Vectơ trong không gian là gì ? Các yếu tố của vectơ lớp 12 (cách giải + bài tập)

Chuyên đề phương pháp giải bài tập Vectơ trong không gian là gì ? Các yếu tố của vectơ lớp 12 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Vectơ trong không gian là gì ? Các yếu tố của vectơ.

Vectơ trong không gian là gì ? Các yếu tố của vectơ lớp 12 (cách giải + bài tập)

Quảng cáo

1. Phương pháp giải

• Vectơ trong không gian

- Vectơ trong không gian là một đoạn thẳng có hướng.

- Độ dài của vectơ trong không gian là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.

Chú ý: Tương tự như vectơ trong mặt phẳng, đối với vectơ trong không gian ta cũng có các kí hiệu và khái niệm sau:

- Vectơ có điểm đầu là A và điểm cuối là B được kí hiệu là AB.

- Khi không cần chỉ rõ điểm đầu và điểm cuối của vectơ thì vectơ còn được kí hiệu là a,b,x,y,…

- Độ dài của vectơ AB được kí hiệu là AB, độ dài của vectơ a được kí hiệu là a.

- Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của một vectơ được gọi là giá của vectơ đó.

• Hai vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng, hai vectơ bằng nhau.

- Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu chúng có giá song song hoặc trùng nhau.

Quảng cáo

- Nếu hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng hoặc ngược hướng.

- Hai vectơ ab được gọi là bằng nhau, kí hiệu a=b, nếu chúng có cùng độ dài và cùng hướng.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Trong các vectơ khác 0, có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình hộp. Hãy chỉ ra những vectơ:

a) Cùng phương với vectơ AB.

b) Bằng vectơ AB.

c) Ngược hướng với vectơ AA'.

Hướng dẫn giải:

Vectơ trong không gian là gì ? Các yếu tố của vectơ lớp 12 (cách giải + bài tập)

a) Các vectơ cùng phương với ABBA;CD;DC;A'B';B'A';C'D';D'C'.

Quảng cáo

b) Các vectơ bằng với ABDC,A'B';D'C'.

c) Các vectơ ngược hướng với vectơ AA'A'A;B'B;C'C;D'D.

Ví dụ 2. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D', từ các đỉnh của hình hộp đã cho, tìm các vectơ đối (khác vectơ - không) của vectơ AB.

Hướng dẫn giải:

Vectơ trong không gian là gì ? Các yếu tố của vectơ lớp 12 (cách giải + bài tập)

Các vectơ đối của vectơ ABBA;CD;B'A';C'D'.

Quảng cáo

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Trong các vectơ sau, vectơ nào sau đây có điểm đầu là A, điểm cuối là B?

A. AA;

B. BA;

C. AB;

D. BB.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

Vectơ có điểm đầu là A, điểm cuối là B là AB.

Bài 2. Trong không gian cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Vectơ nào trong các vectơ sau đây là vectơ – không?

A. BB;

B. BA;

C. BC;

D. CA.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

Vì vectơ – không là vectơ có điểm đầu điểm cuối trùng nhau nên BB=0.

Bài 3. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'.

Vectơ trong không gian là gì ? Các yếu tố của vectơ lớp 12 (cách giải + bài tập)

Vectơ nào sau đây cùng phương với BC.

A. DC;

B. DA;

C. BB';

D. C'C.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

Vì BC // DA nên BC,DA là hai vectơ cùng phương.

Bài 4. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'.

Vectơ trong không gian là gì ? Các yếu tố của vectơ lớp 12 (cách giải + bài tập)

Vectơ BA bằng với vectơ nào sau đây?

A. A'B';

B. CD;

C. BC;

D. AB.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

BA,CD là hai vectơ cùng hướng và BA = CD nên BA,CD là hai vectơ bằng nhau.

Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, vectơ nào sau đây bằng vectơ AB?

A. DC;

B. CD;

C. AD;

D. BC.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

ABDC cùng hướng và AB = DC nên AB=DC.

Bài 6. Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'. Số vectơ khác vectơ – không bằng vectơ AA' có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình lăng trụ là

Vectơ trong không gian là gì ? Các yếu tố của vectơ lớp 12 (cách giải + bài tập)

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

Hai vectơ BB'CC' cùng hướng với vectơ AA' và AA' = BB'; AA' = CC' nên AA'=BB';AA'=CC'.

Bài 7. Cho tứ diện ABCD, gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Vectơ AIcùng hướng với vectơ nào sau đây?

A. BI;

B. CD;

C. CI;

D. AB.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

Vectơ trong không gian là gì ? Các yếu tố của vectơ lớp 12 (cách giải + bài tập)

Vectơ AI cùng hướng với vectơ AB.

Bài 8. Cho tứ diện ABCD. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện ABCD?

A. 12;

B. 4;

C. 10;

D. 8.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

Số vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện ABCD có số các chỉnh hợp chập 2 của 4 phần tử. Suy ra số vectơ là A42=12.

Bài 9. Trong không gian, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Vectơ đối của vectơ AA' là:

A. A'C';

B. BA';

C. BB';

D. C'C.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

Vectơ đối của vectơ AA'C'C.

Bài 10. Cho tứ diện ABCD. Các vectơ có điểm đầu là A và điểm cuối là các đỉnh còn lại của hình tứ diện là

A. AB;CA;AD;

B. BA;AC;AD;

C. AB;AC;DA;

D. AB;AC;AD.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

Các vectơ đó là AB;AC;AD.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 12 hay, chi tiết khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học