Bài tập Đường tròn lớp 9 cực hay (có lời giải chi tiết)



Bài viết Đường tròn với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Đường tròn.

Bài tập Đường tròn lớp 9 cực hay (có lời giải chi tiết)

(199k) Xem Khóa học Toán 9 KNTTXem Khóa học Toán 9 CDXem Khóa học Toán 9 CTST

Bài 1: Đường tròn là hình:

Quảng cáo

    A. Không có trục đối xứng

    B. Có một trục đối xứng

    C. Có hai trục đối xứng

    D. Có vô số trục đối xứng

Bài 2: Cho (O; 15cm) có dây AB = 24 cm thì khoảng cách từ tâm O đến dây AB là:

    A. 12 cm         B. 9 cm         C. 8 cm         D. 6 cm

Bài 3: Nếu tam giác có góc tù thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là điểm nằm ở:

    A. Ngoài tam giác

    B. Trong tam giác

    C. Là trung điểm của cạnh nhỏ nhất

    D. Là trung điểm của cạnh lớn nhất

Bài 4: Cho đoạn thẳng OI = 8 cm. Vẽ các đường tròn (O; 10cm); (I; 2cm). Hai đường tròn (O) và (I) có vị trí tương đối như thế nào với nhau?

    A. (O) và (I) cắt nhau

    B. (O) và (I) tiếp xúc ngoài với nhau

    C. (O) và (I) tiếp xúc trong với nhau

    D. (O) và (I) không cắt nhau

Bài 5: Cho (O; 6cm) và đường thẳng a. Gọi d là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a cắt (O) là:

Quảng cáo

    A. Khoảng cách d < 6cm

    B. Khoảng cách d = 6 cm

    C. Khoảng cách d ≤ 6cm

    D. Khoảng cách d > 6 cm

Bài 6: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là:

    A. Giao của 3 đường trung tuyến

    B. Giao của 3 đường phân giác

    C. Giao của 3 đường trung trực

    D. Giao của 3 đường cao

Bài 7: Gọi d là khoảng cách hai tâm của hai đường tròn (O, R) và (O', r) (với 0 < r < R). Để (O) và (O') ở ngoài nhau thì

    A. d < R – r         B. d = R – r

    C. d = R + r         D. d > R + r

Bài 8: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 7 cm; AC = 24 cm; BC = 25 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:

    A. 10 cm         B. 12,5 cm         C. 12 cm         D. Một số khác

Bài 9: Cho AB và AC là 2 tiếp tuyến của (O) với B, C là các tiếp điểm. Câu trả lời nào sau đây là sai?

    A. AB = AC         B. AB = BC

    C. AO là trục đối xứng của dây BC

Các dạng bài tập Toán 9 có lời giải

Bài 10: Cho hai đường tròn (O;5) và (O’;5) cắt nhau tại A và B. Biết OO’=8. Độ dài dây cung chung AB là:

Quảng cáo

    A. 4         C. 6

    B. 5         D.7

Bài 11: Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. M là một điểm nằm giữa A và B. Qua M vẽ dây CD vuông góc với AB

    Biết AM = 4, R = 6,5. Giá trị diện tích tam giác BCD là bao nhiêu?

    A. 50         C. 54

    B. 52         D. 56

Bài 12: Cho 2 đường tròn (O;R) và (O’;r), R > r

    Trong các phát biểu sau phát biểu nào là phát biểu sai

    A. Hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau khi và chỉ khi R - r < OO' < R + r

    B. Hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài khi và chỉ khi OO’ = R - r

    C. Hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc trong khi và chỉ khi OO’ = R - r

    D. Hai đường tròn (O) và (O’) gọi là ngoài nhau khi và chỉ khi OO’ > R + r

Bài 13: Cho đường thẳng d. Tâm các đường tròn có bán kính là 2 và tiếp xúc với d nằm trên đường nào

    A. Một đường thẳng song song với d và cách d một khoảng là 1

    B. Một đường thẳng song song với d và cách d một khoảng là 2

    C. Hai đường thẳng song song với d và cách d một khoảng là 4

    D. Hai đường thẳng song song với d và cách d một khoảng là 2

Bài 14: Cho (O; 5cm) và đường thẳng d. Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a và O có 2 điểm chung là:

    A. Khoảng cách OH ≤ 5 cm

    B. Khoảng cách OH = 5 cm

    C. Khoảng cách OH > 5 cm

    D. Khoảng cách OH < 5 cm

Bài 15: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 12 cm; AC = 16 cm; BC = 20 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:

Quảng cáo

    A. 6 cm         B. 8 cm         C. 10 cm         D. 12 cm

Bài 16: Cho (O, 15 cm), dây AB cách tâm 9 cm thì độ dài dây AB là:

    A. 12 cm         B. 16 cm         C. 20 cm         D. 24 cm

Bài 17: Cho AB, AC là 2 tiếp tuyến của đường tròn (O) với B, C là các tiếp điểm thì câu nào sau đây là đúng?

    A. AB = BC

Các dạng bài tập Toán 9 có lời giải

    C. AO ⊥ BC

    D. BO = AC

Bài 18: Gọi d là khoảng cách 2 tâm của (O, R) và (O', r) với 0 < r < R. Để (O) và (O') tiếp xúc trong thì:

    A. R - r < d < R + r         B. d = R - r

    C. d > R + r         D. d = R + r

Bài 19: Cho đường tròn (O; 25). Khi đó dây lớn nhất của đường tròn (O; 25) có độ dài là:

    A. 12,5         C. 50

    B. 25         D. 20

Bài 20: Độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp đường tròn (O; R) bằng:

Các dạng bài tập Toán 9 có lời giải

Đáp án và hướng dẫn giải

1. D 2. B 3. A 4. C 5. A
6. C 7. D 8. B 9. B 10. C
11. C 12. B 13. B 14. D 15. C
16. D 17. C 18. B 19. B 20. C

Bài 11:

Các dạng bài tập Toán 9 có lời giải

    ΔABC vuông tại C có CM là đường cao

Các dạng bài tập Toán 9 có lời giải

    ⇒ CD = 2CM = 12

Các dạng bài tập Toán 9 có lời giải

    Chọn đáp án C

Bài 20:

    Độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp đường tròn (O; R) bằng:

Các dạng bài tập Toán 9 có lời giải

    Gọi D là trung điểm của BC

    ΔABC đều cạnh a nên

Các dạng bài tập Toán 9 có lời giải

    ⇒ a = R√3

    Chọn đáp án C

Bài 21:

Các dạng bài tập Toán 9 có lời giải

    ΔOAB vuông tại O có OM là trung tuyến nên

    OM = AB/2 = 4

    Điểm M luôn cách điểm O một khoảng cố định là 4. Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm O, bán kính 4.

    Chọn đáp án C

Bài 22:

Các dạng bài tập Toán 9 có lời giải

    Hình thang ABCD có Các dạng bài tập Toán 9 có lời giải nên ABCD là hình thang cân.

    ⇒ AD = BC

    Gọi I là trung điểm của DC ⇒ AD = DI = IC = BC = 4

    ΔADI cân có góc D bằng 600 nên ΔADI đều ⇒ AI = DI

    Tương tự: BI = CI

    Vậy 4 điểm A, B, C, D thuộc đường tròn (I; 4)

    Chọn đáp án D

Bài 23:

Các dạng bài tập Toán 9 có lời giải

    góc BEC bằng 900 nên E thuộc đường tròn đường kính BC

    góc BHC ̂bằng 900 nên H thuộc đường tròn đường kính BC

    Vậy B, C, E, H cùng thuộc đường tròn tâm I, bán kính IB

    Chọn đáp án B

Bài 25:

Các dạng bài tập Toán 9 có lời giải

    Gọi F, G lần lượt là hình chiếu của O lên AB và CD

    Tứ giác OGIF có 3 góc vuông nên là hình chữ nhật

    Lại có OG = OF (do AB = CD) nên OGIF là hình vuông

Các dạng bài tập Toán 9 có lời giải

    Vậy d = d’ = 1

Bài 26:

Các dạng bài tập Toán 9 có lời giải

    Kẻ OE ⊥ MN ⇒ E là trung điểm của MN

    OE = OI.sin⁡300 = 6.sin⁡300 = 3

Các dạng bài tập Toán 9 có lời giải

    ⇒ MN = 2ME = 6√15

Bài 27:

Các dạng bài tập Toán 9 có lời giải

    Ta có: OM2 = OD2 - DM2

    ⇒ (R - 4)2 = R2 - 82 ⇒ R = 10

Bài 30:

Các dạng bài tập Toán 9 có lời giải

    Các ΔOAB và ΔOCD cân tại O nên

Các dạng bài tập Toán 9 có lời giải

    ⇒ AB < CD

Bài 37:

Các dạng bài tập Toán 9 có lời giải

    Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4 ⇒ BC = 5

    Ta có: CE = CF; BF = BD; AD = AE

    ⇒ 2AD = AB + AC = BC = 2 ⇒ AD = 1

    Tứ giác ADIE có 3 góc vuông, ID = IE nên ADIE là hình vuông

    ⇒ r = ID = AD = 1

Bài 39:

Các dạng bài tập Toán 9 có lời giải

    Ta có:

Các dạng bài tập Toán 9 có lời giải

    = 1800 - 400 - 600 = 800

Các dạng bài tập Toán 9 có lời giải

    Xét tam giác OBC có:

Các dạng bài tập Toán 9 có lời giải

    ⇒ OB < OC

Chuyên đề Toán 9: đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài tập có đáp án khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 9 Đại số và Hình học có đáp án có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 9 và Hình học 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


chuong-2-duong-tron.jsp


Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học