Với 44 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 2: Life in the countryside sách Global Success
sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 8 Unit 2 Global Success.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 (Global Success có đáp án): Vocabulary and Grammar
Từ vựng Cuộc sống ở nông thôn
Câu 1. Choose the best answer.
Quảng cáo
Nam helped his parents _____ the rice onto the ox-drawn cart.
a. load
b. collect
c. dry
d. ride
Load: Tải
Collect: Sưu tầm
Dry: phơi
Ride: đạp xe
=> Nam helped his parents load the rice onto the ox-drawn cart.
Tạm dịch:
Nam giúp bố mẹ tải gạo lên xe bò kéo.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 2. Choose the best answer.
In Emi’s opinion, city life is more ______ than country life.
a. friendly
b. exciting
c. natural
d. peaceful
Friendly: Thân thiện
Exciting: Hào hứng
Natural: thuộc về tự nhiên
Peaceful: Thanh bình
=> In Emi’s opinion, city life is more exciting than country life.
Tạm dịch:
Theo ý kiến của Emi, cuộc sống thành phố thú vị hơn cuộc sống nông thôn.
Đáp án cần chọn là: b
Quảng cáo
Câu 3. Choose the best answer.
Sky is ______ here in the countryside because there are no buildings to block the view.
a. tidy
b. close
c. dense
d. vast
Tidy: Gọn
Close: Gần
Dense: Dày đặc
Vast: rộng lớn
=> Sky is vast here in the countryside because there are no buildings to block the view.
Tạm dịch:
Bầu trời rộng lớn ở vùng nông thôn vì không có tòa nhà để chặn tầm nhìn.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 4. Choose the best answer.
Look! The children are _______ the buffaloes.
a. picking
b. playing
c. driving
d. herding
Picking: Chọn
Playing: Đang chơi
Driving: Lái xe
Herding: Chăn gia súc
=> Look! The children are herding the buffaloes.
Tạm dịch:
Nhìn kìa! Những đứa trẻ đang chăn trâu.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 5. Choose the best answer.
Quảng cáo
I wasn’t _____ enough to tell her truth that her mother’s gone.
a. young
b. brave
c. generous
d. convenient
Young (adj): Trẻ
Brave (adj): Dũng cảm
Generous (adj): Hào phóng
Convenient (adj): Tiện lợi
=> I wasn’t brave enough to tell her truth that her mother’s gone.
Tạm dịch:
Tôi không đủ can đảm để nói sự thật rằng mẹ cô đã ra đi.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 6. Choose the best answer.
Look at the picture.
In the family, everyone has his own job. What the youngest child has to do every day is to ______.
a. herd the buffaloes
b. harvest
c. fly kites
d. dry the rice
Herd the buffaloes: Đàn trâu
Harvest: Mùa gặt
Fly kites: Thả diều
Dry the rice: Phơi thóc
=> In the family, everyone has his own job. What the youngest child has to do every day is to herd the buffaloes
Tạm dịch:
Trong gia đình, ai cũng có công việc riêng. Những gì đứa trẻ nhỏ nhất phải làm mỗi ngày là chăn trâu.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 7. Choose the best answer.
Last week was the harvest time, I was staying with my uncle and I helped him load the rice onto the _____.
a. buffalo-drawn cart
b. cart buffalo-drawn
c. cart-drawn buffalo
d. cart-buffalo drawn
Cụm từ: buffalo-drawn cart (xe trâu kéo)
=> Last week was the harvest time, I was staying with my uncle and I helped him load the rice onto the buffalo-drawn cart
Tạm dịch:
Tuần trước là thời gian thu hoạch, tôi ở với chú tôi và tôi đã giúp chú tải gạo lên xe kéo trâu
Đáp án cần chọn là: a
Quảng cáo
Câu 8. Choose the best answer.
I have stayed in a ______ area for two weeks. The transportation was very inconvenient and there was no entertainment center to relax.
a. rural
b. urban
c. outskirts
d. suburb
Rural: Nông thôn
Urban: Thành thị
Outskirts: Vùng ngoại ô
Suburb: ngoại ô
=> I have stayed in a rural area for two weeks. The transportation was very inconvenient and there was no entertainment center to relax.
Tạm dịch: Tôi đã ở lại một vùng nông thôn trong hai tuần. Giao thông rất bất tiện và không có trung tâm giải trí để thư giãn.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 9. Choose the best answer.
______ people in the countryside are not rich, they often have a peaceful and happy life.
a. Because
b. Although
c. Despite
d. When
Because: Bởi vì
Although + S + V = Despite + Ving/ N: Mặc dù
When: Khi
2 vế câu có quan hệ đối lập về ý nghĩa, sau chỗ cần điền là một mệnh đề => dùng Although
=> Although people in the countryside are not rich, they often have a peaceful and happy life.
Tạm dịch: Mặc dù người ở nông thôn không giàu có nhưng họ thường có một cuộc sống bình yên và hạnh phúc.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 10. Choose the best answer.
My family is going to come back to the hometown to _____ a visit to our grandparents.
a. make
b. pay
c. do
d. take
Make: Chế tạo
Pay: Trả
Do: Làm
take: dùng, lấy
Pay a visit to : đi thăm nơi nào đó/ai đó
=> My family is going to come back to the hometown to pay a visit to our grandparents.
Tạm dịch: Gia đình tôi sẽ trở về quê để thăm ông bà của chúng tôi.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 11. Choose the best answer.
_______ is an area of land with hills or mountains.
a. Grassland
b. Tractor
c. Highland
d. Beehive
Grassland: Đồng cỏ
Tractor: Máy kéo
Highland: Vùng cao nguyên
Beehive: Tổ ong
=> Highland is an area of land with hills or mountains.
Tạm dịch: Cao nguyên là một vùng đất có đồi hoặc núi.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 12.
Choose the best answer.
Several large fish live in the ______.
a. path
b. scarecrow
c. underground
d. pond
Path: Con đường
Scarecrow: Bù nhìn
Underground: Ngầm
Pond: Ao
=> Several large fish live in the pond
Tạm dịch: Một số loài cá lớn sống trong ao.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 13. Choose the best answer.
In Vietnam, farmers start ______ in the spring.
a. ploughing
b. herding
c. harvesting
d. exploring
Plough (v): cày
Herd (v): Chăn gia súc
Harvest (v): Thu hoạch
Explore (v) : Khám phá
=> In Vietnam, farmers start ploughing in the spring. (Vụ xuân và thường sẽ thu hoạch vào mùa hè)
Tạm dịch: Ở Việt Nam, nông dân bắt đầu cày cấy vào mùa xuân.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 14. Choose the best answer.
If I had lived in the city, I might understand more about the other types of people and _____ they think and interact.
a. which
b. how
c. where
d. when
Which: Mà
How: Thế nào
Where: Ở đâu
When: Khi nào
=> If I had lived in the city, I might understand more about the other types of people and how they think and interact.
Tạm dịch: Nếu tôi đã sống ở thành phố, tôi có thể hiểu thêm về các loại người khác và cách họ suy nghĩ và tương tác.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 15. Choose the best answer.
Except for some minor changes, life in my hometown has generally remained at a slow _____.
a. speed
b. rhythm
c. pace
d. both B&C
Speed: Tốc độ
Rhythm: Nhịp (âm nhạc)
Pace: Vận tốc
Cụm từ: at a slow pace: nhịp độ chậm (để nói về sự phát triển)
=> Except for some minor changes, life in my hometown has generally remained at a slow pace.
Tạm dịch:
Ngoại trừ một số thay đổi nhỏ, cuộc sống ở quê tôi nói chung vẫn ở tốc độ chậm.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 16. Choose the best answer.
Which one do you prefer, life in the _____ area or life in a modern town?
a. far
b. further
c. distance
d. remote
Far: Xa
Further: Thêm nữa
Distance: Khoảng cách
Remote: Hẻo lánh
=> Which one do you prefer, life in the remote area or life in a modern town?
Tạm dịch:
Bạn thích cái nào hơn, cuộc sống ở vùng sâu vùng xa hay cuộc sống ở một thị trấn hiện đại?
Đáp án cần chọn là: d
Câu 17. Choose the best answer.
This kind of music is really ______. I hardly listen to it.
a. interesting
b. disturbing
c. disturbed
d. interested
Interesting: Thú vị
Disturbing: Phiền
Disturbed: Bị làm phiền
Interested: Quan tâm
=> This kind of music is really disturbing. I hardly listen to it.
Tạm dịch:
Thể loại nhạc này thực sự phiền. Tôi hầu như không nghe nó.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 18. Choose the best answer.
It is good ____ him to have a better job.
a. for
b. of
c. to
d. at
For: cho
Of: của
To: đến
At: tại
Cụm từ: good for sb (tốt cho ai)
=> It is good for him to have a better job.
Tạm dịch:
Nó tốt cho anh ta để có một công việc tốt hơn.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 19. Choose the best answer.
In the city, the traffic is very noisy and there’s a lot of air _____.
a. pollute
b. polluting
c. polluted
d. pollution
pollute: ô nhiễm
polluting: gây ô nhiễm
polluted: đã ô nhiễm
pollution: sự ô nhiễm
Sau a lot of là danh từ => air pollution (ô nhiễm không khí)
=> In the city, the traffic is very noisy and there’s a lot of air pollution
Tạm dịch:
Trong thành phố, giao thông rất ồn ào và có rất nhiều ô nhiễm không khí.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 20. Choose the best answer.
________ is very hard because nomads often move from one place to another. However, it is also interesting.
a. Working life
b. Settled life
c. Nomadic life
d. Slum life
Working life: Cuộc sống làm việc
Settled life: Cuộc sống định cư
Nomadic life: Cuộc sống du mục
Slum life: Cuộc sống ở khu ổ chuột
=> Nomadiclife is very hard because nomads often move from one place to another. However, it is also interesting.
Tạm dịch: Cuộc sống du mục rất khó khăn vì những người du mục thường di chuyển từ nơi này đến nơi khác. Tuy nhiên, nó cũng thú vị.
Đáp án cần chọn là: c
Ngữ pháp Ôn tập so sánh hơn của tính từ
Câu 1.Choose the best answer.
The teacher asked me to speak _______.
A. loud
B. louder
C. more loud
Theo ngữ nghĩa của câu, Giáo viên yêu cầu tôi nói to hơn => từ cần điền ở dạng so sánh hơn
Loud (to) là tính từu/trạng từ ngắn => hình thức so sánh hơn: adj_er
=> The teacher asked me to speak louder
Tạm dịch:
Giáo viên yêu cầu tôi nói to hơn
Đáp án: B
Câu 2.Choose the best answer.
Today you looks_______ than usual.
A. more confident
B. more confidently
C. confidently
Có từ “than” => so sánh hơn
Sau look là một tính từ (trông có vẻ như thế nào)
Confident (tự tin) là một tính từ dài => hình thức so sánh hơn: more+adj
=> Today you looks more confident than usual.
Tạm dịch:
Hôm nay bạn trông tự tin hơn bình thường
Đáp án: A
Câu 3. Choose the best answer.
You have to work________ if you want to succeed.
A. more hardly
B. hardlier
C. harder
Dựa vào ngữ nghĩa của câu => Bạn phải làm việc chăm chỉ hơn nếu muốn thành công. Sau work (làm việc) là một trạng từ.
=> Chỗ cần điền là hình thức so sánh hơn của trạng từ.
Hard có 2 trạng từ: hardly (một cách khó khăn) và hard (một cách chăm chỉ). Dựa vào ngữ nghĩa của câu ta chọn hard. Hard là tính từ ngắn, cấu trúc so sánh hơn: adj_er
=> You have to work harder if you want to succeed.
Tạm dịch:
Bạn phải làm việc chăm chỉ hơn nếu muốn thành công
Đáp án: C
Câu 4. Choose the best answer.
You need to work ________ , or you will make a lot of mistakes.
A. more careful
B. more carefully
C. carefully
Dựa vào ngữ nghĩa của câu ta có lời khuyên: Bạn cần phải làm việc cẩn thận hơn nếu không bạn sẽ phạm phải rất nhiều sai lầm => chỗ cần điền là hình thức so sánh hơn.
Sau động từ “work” (làm việc) là một trạng từ => bỏ A.
=> You need to work more carefully or you will make a lot of mistakes.
Tạm dịch:
Bạn cần phải làm việc cẩn thận hơn nếu không bạn sẽ phạm phải rất nhiều sai lầm
Đáp án: B
Câu 5.Choose the best answer.
Your house is decorated _________ than mine.
A. more beautiful
B. more beautifully
C. beautifully
Dựa vào ngữ nghĩa của câu ta có: Ngôi nhà của bạn được trang trí đẹp hơn của tôi
=> Chỗ cần điền là một hình thức so sánh hơn của từ. Sau động từ decorate (trang trí) cần một trạng từ để bổ sung ý nghĩa
=> Your house is decorated more beautifully than mine.
Tạm dịch:
Ngôi nhà của bạn được trang trí đẹp hơn của tôi
Đáp án: B
Câu 6. Choose the best answer.
City drivers have to drive ______ than country ones.
a. more careful
b. more careless
c. more carefully
d. more carelessly
Có từ “than” => chỗ cần điền là một hình thức so sánh hơn. Sau động từ “ drive” (lái xe) là một trạng từ để bổ sung ý nghĩa => loại A và B
Dựa vào ngữ nghĩa của câu ta có:Người lái xe trong thành phố phải lái xe cẩn thận hơn người nông thôn
=> Ta chọn C (more carefully)
=> City drivers have to drive more carefully than country ones.
Tạm dịch:
Người lái xe trong thành phố phải lái xe cẩn thận hơn người nông thôn
Đáp án cần chọn là: c
Câu 7. Choose the best answer.
I can’t understand what you are saying. Could you speak _______?
a. slowly
b. less slowly
c. more slowly
d. most slowly
Dựa vào ngữ nghĩa của câu ta có:
Tôi không thể hiểu những gì bạn đang nói. Bạn có thể nói chậm hơn được không?
=> Chỗ cần điền là một hình thức so sánh hơn.
Trạng từ đuôi –ly có dạng so sánh hơn: more+adv
=> I can’t understand what you are saying. Could you speak more slowly?
Tạm dịch:
Tôi không thể hiểu những gì bạn đang nói. Bạn có thể nói chậm hơn được không?
Đáp án cần chọn là: c
Câu 8. Choose the best answer.
They live _______ with their family in a small cottage.
a. happy
b. happily
c. unhappy
d. happiness
Sau live (sống) là một trạng từ để bổ sung ý nghĩa => chọn B (happily_adv)
=> They live happily with their family in a small cottage.
Tạm dịch:
Họ sống hạnh phúc với gia đình trong một ngôi nhà nhỏ
Đáp án cần chọn là: b
Câu 9. Choose the best answer.
Mr. Brown arrived ________ than expected.
a. more early
b. earlier
c. late
d. more late
Có từ than => so sánh hơn => bỏ C
Late là tính từ ngắn, dạng so sánh hơn: later (muộn hơn) => loại D
Early (sớm) là tính từ có 2 âm tiết có kết thúc là đuôi –y, đổi –y thành -ier
=> Mr. Brown arrived earlier than expected.
Tạm dịch:
Ông Brown đến sớm hơn dự kiến.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 10. Choose the best answer.
We walked______ than the rest of the people.
a. more slowlier
b. slowlier
c. more slowly
d. more fast
Fast (nhanh) là tính từ ngắn => dạng so sánh hơn: faster (loại D)
Slowly (chậm) là tính từ có 2 âm tiết, được tạo từ adj + ly
=> khi viết ở dạng so sánh hơn, ta dùng more slowly, không dùng slowlier
=> We walked more slowly than the rest of the people.
Tạm dịch:
Chúng tôi đi chậm hơn những người còn lại
Đáp án cần chọn là: c
Câu 11. Choose the best answer.
My mother talked _______ than the other guests.
a. more loudly
b. loudlier
c. more loudlier
d. loudly
Loudly là trạng từ có 2 âm tiết kết thúc là đuôi –ly => dạng so sánh hơn: more loudly
=> My mother talked more loudly than the other guests.
Tạm dịch:
Mẹ tôi nói to hơn những người khách khác
Đáp án cần chọn là: a
Câu 12. Choose the best answer.
I went home _______ this afternoon.
a. more late
b. later
c. more early
d. more earlier
Early (sớm) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc là đuôi –y, dạng so sánh hơn: earlier (loại C và D) Late (muộn) là tính từ ngắn, dạng so sánh hơn: later
=> I went home later this afternoon.
Tạm dịch: Tôi về nhà muộn hơn vào chiều nay
Đáp án cần chọn là: b
Câu 13. Choose the best answer.
Jim jumped __________ than Peter.
a. more fartherly
b. far
c. farther
d. farrer
Far (xa) là tính từ có dạng so sánh hơn đặc biệt: farther (xa hơn)
=> Jim jumped farther than Peter.
Tạm dịch: Jim nhảy xa hơn Peter
Đáp án cần chọn là: c
Câu 14. Choose the best answer.
Minh always answers questions ______ than the other students.
a. weller
b. good
c. better
d. goodly
Có từ “than” => từ cần điền là một dạng so sánh hơn
Tốt (good) có dạng so sánh hơn đặc biệt: better (tốt hơn)
=> Minh always answers questions better than the other students.
Tạm dịch:
Minh luôn trả lời các câu hỏi tốt hơn các sinh viên khác
Đáp án cần chọn là: c
Câu 15. Choose the best answer.
Our new teacher explains the exercises ________ than our old one.
a. more badly
b. bad
c. badder
d. worse
Có từ “than” => từ cần điền là một dạng so sánh hơn
Bad (xấu, tệ) có dạng so sánh hơn đặc biệt: worse
=> Our new teacher explains the exercises worse than our old one.
Tạm dịch:
Giáo viên mới của chúng tôi giải thích các bài tập tồi tệ hơn giáo viên cũ của chúng tôi
Đáp án cần chọn là: d
Ngữ pháp So sánh hơn của trạng từ
Câu 1. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
a. machine
b. if
c. police
d. pizza
Machine: /məˈʃiːn/
If: /ɪf/
Police: /pəˈliːs/
Pizza: /ˈpiːtsə/
Đáp án B phát âm là / ɪ / còn lại là /i: /
Đáp án cần chọn là: b
Câu 2. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
a. teaching
b. going
c. equal
d. eleven
Teaching: /ˈtiːtʃɪŋ/
Going: /ˈɡəʊɪŋ/
Equal: /ˈiːkwəl/
Eleven: /ɪˈlevn/
Đáp án C phát âm là / i / còn lại là / ɪ /
Đáp án:C
Đáp án cần chọn là: c
Câu 3. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
a. picture
b. ticket
c. litre
d. cinema
picture: /ˈpɪktʃə(r)/
ticket: /ˈtɪkɪt/
liter: /ˈliːtə(r)/
cinema: /ˈsɪnəmə/
Đáp án C phát âm là /iː/ còn lại là /ɪ/
Đáp án cần chọn là: c
Câu 4. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
a. teach
b. heart
c. peach
d. team
Giải thích:
Teach: /tiːtʃ/
Heart: /hɑːt/
Peach: /piːtʃ/
Team: /tiːm/
Đáp án B phát âm là /ɑ/ còn lại là /i:/
Đáp án cần chọn là: b
Câu 5. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
a. these
b. metre
c. secret
d. English
these /ðiːz/
metre /ˈmiː.tər/
secret /ˈsiː.krət/
English /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/
Đáp án D phát âm là /ɪ/ còn lại là /i:/
Đáp án cần chọn là: d
Câu 6. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
a. meet
b. pretty
c. seen
d. sheep
Meet: /miːt/
Pretty: /ˈprɪti/
Seen: /siːn/
Sheep: /ʃiːp/
Đáp án B phát âm là / ɪ / còn lại là / i /
Đáp án cần chọn là: b
Câu 7. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
a. hill
b. dream
c. king
d. six
Hill: /hɪl/
Dream: /driːm/
King: /kɪŋ/
Six: /sɪks/
Đáp án B phát âm là / i: / còn lại là / ɪ /
Đáp án cần chọn là: b
Câu 8. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
a. machine
b. library
c. message
d. breakfast
machine /məˈʃiːn/
library /ˈlaɪbrəri/
message /ˈmɛsɪʤ/
breakfast /ˈbrɛkfəst/
Đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/
Đáp án cần chọn là: c
Câu 9. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
a. remember
b. become
c. design
d. different
remember /rɪˈmɛmbə/
become /bɪˈkʌm/
design /dɪˈzaɪn/
different/ˈdɪfrənt/
Đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Đáp án cần chọn là: d
Lưu trữ: Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 Vocabulary and Grammar (sách cũ)
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1:Farmers work in __________ fields.
A. paddy B. candy C. foody D. funny
Đáp án:A
Giải thích: paddy field: cánh đồng lúa
Dịch: Các bác nông dân làm việc trên cánh đồng lúa.
Question 2:He wants to become a __________ motorist in the future
A. dancing B. racing C. herding D. drawing
Đáp án: B
Giải thích: racing motorist: người lái ô tô đua
Dịch: Anh ấy muốn trở thành người lái ô tô đua trong tương lai.
Question 3:Nomadic gers are built in __________ pasture.
A. big B. loud C. vast D. long
Đáp án: C
Giải thích: vast pasture: đồng cỏ rộng lớn
Dịch: Các căn lều của người du mục được xây trên những đồng cỏ rộng lớn.
Question 4: If you ask __________ people, they will tell you the way to Gobi Highlands.
A. national B. clothing C. local D. generous
Đáp án: C
Giải thích: local: thuộc về địa phương
Dịch: Nếu bạn hỏi người dân bản địa, họ sẽ chỉ bạn đường đến cao nguyên Gobi.
Question 5: Have you ever seen a buffalo-drawn __________.
A. cart B. herd C. cattle D. ger
Đáp án: A
Giải thích: buffalo-drawn cart: xe trâu kéo
Dịch: Bạn đã nhìn thấy cái xe trâu kéo bao giờ chưa?
Question 6:Playing with the beehive __________ dangerous.
A. am B. are C. be D. is
Đáp án:D
Giải thích: Ving đứng đầu câu động từ chia số ít
Dịch: Chơi với tổ ong rất nguy hiểm
Question 7: Don’t __________ your father when he is busy working in his room.
A. collect B. disturb C. herd D. pick
Đáp án:B
Giải thích: disturb sb: làm phiền ai
Dịch: Đừng làm phiền bố khi ông ấy đang làm việc trong phòng nhé.
Question 8:In the picture, there is a girl __________ flowers in the pasture.
A. pick B. to pick C. picked D. picking
Đáp án:D
Giải thích: V-ing dùng trong mệnh đề quan hệ rút gọn
Dịch: Trong tranh, có một cô gái hái hoa trên đồng cỏ.
Question 9: In __________ time, farmers use buffalo-drawn cart to take food home.
A. harvest B. collect C. cattle D. local
Đáp án: A
Giải thích: harvest time: thời gian thu hoạch
Dịch: Trong thời gian thu hoạch, các bác nông dân dùng xe trâu kéo để mang thực phẩm về nhà.
Question 10:There are some little boys __________ cattle in the paddy fields.
A. herd B. herding C. to herd D. herds
Đáp án:B
Giải thích: V-ing dùng trong mệnh đề quan hệ rút gọn
Dịch: Có vài cậu nhóc đang chăn trâu trên cánh đồng.
Question 11:It’s _________ of you to pick me up at the airport.
A. convenient B. generous C. electrical D. local
Đáp án:B
Giải thích: câu khen “it’s + adj + of sb + to V”: cậu thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Cậu thật hào phóng khi đón tớ ở sân bay.
Question 12: Every houses need to have enough electrical _________.
A. grasslands B. appliances C. pastures D. fields
Đáp án: B
Giải thích: electrical appliance: đồ điện
Dịch: Mọi ngôi nhà cần có đầy đủ đồ điện
Question 13:People in my country are very open and _________.
A. friend B. friendy C. friends D. friendly
Đáp án:D
Giải thích: open anh friendly: cởi mở và thân thiện
Dịch: Mọi người ở đất nước tôi rất cởi mở và thân thiện.
Question 14:Max says life in the countryside is _________ than he expected.
A. more convenient B. convenient
C. the convenient D. most convenient
Đáp án:A
Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài “more + adj dài + than”
Dịch: Max nói rằng cuộc sống ở vùng nông thôn thoải mái hơn anh ta từng mong đợi.
Question 15: I often help my parents dry the ___________ in the yard in front of my house.
A. cattle B. cart C. herd D. cow
Đáp án: C
Giải thích: dry the herd: phơi cỏ khô
Dịch: Tôi thường giúp bố mẹ phơi cỏ ở sân trước nhà.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án khác: