Với 17 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 8: Shopping sách Global Success
sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 8 Unit 8 Global Success.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8 (Global Success có đáp án): Vocabulary and Grammar
Từ vựng Các quốc gia nói tiếng Anh
Câu 1. Complete the sentences with the words from the box.
Quảng cáo
bank clothes shop department store florist's
health centre jeweller's pet shop sports shop
1. Oh no! I've forgotten it's Mother's Day. I'll have to go to the and buy some flowers.
2. Where can I buy new shoes, a book, and a board game for my little sister? Oh, I know. At the . They sell everything there.
3. Ms. Nhung bought those beautiful gold earrings in the on Lê Duẩn Street.
1. Oh no! I've forgotten it's Mother's Day. I'll have to go to the florist's and buy some flowers.
(Ôi không! Tôi đã quên mất đó là Ngày của Mẹ. Tôi sẽ phải đến cửa hàng bán hoa và mua một ít hoa.)
2. Where can I buy new shoes, a book, and a board game for my little sister? Oh, I know. At the department store. They sell everything there.
(Tôi có thể mua giày mới, sách và trò chơi board game cho em gái mình ở đâu? Ồ, tôi biết. Tại cửa hàng bách hóa. Họ bán mọi thứ ở đó.)
3. Ms. Nhung bought those beautiful gold earrings in the jeweller's on Lê Duẩn Street.
(Chị Nhung mua đôi bông tai vàng tuyệt đẹp đó ở tiệm trang sức trên đường Lê Duẩn.)
Ngữ pháp Ôn tập các thì hiện tại
Câu 1.Put the words in the correct order to make sentences.
often on Sundays. Has breakfast
in bed Mike
Mike often has breakfast in bed on Sundays.
(Mike thường ăn sáng trên giường vào các ngày Chủ nhật.)
Ngữ pháp Thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai
Câu 1.Choose the best answer.
The flight to New Zealand _______ at 9 a.m. tomorrow, so you have to come an hour earlier.
a. left
b. leaves
c. leave
d. is leaving
Câu trên diễn tả hành động diễn ra theo thời gian biểu nên ta dùng thì hiện tại đơn với nghĩa tương lai
=> The flight to New Zealand leaves at 9 a.m. tomorrow, so you have to come an hour earlier.
Tạm dịch: Chuyến bay đến New Zealand khởi hành lúc 9 giờ sáng ngày mai, vì vậy bạn phải đến sớm hơn một tiếng.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 2. Choose the best answer.
Quảng cáo
I (not/fancy) ________ making a collage of postcards because it is really time-consuming. a. won't fancy
b. don't fancy
c. doesn't fancy
d. is not fancying
Câu trên diễn tả một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại, một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại nên ta dùng thì hiện tại đơn.
Chủ ngữ I nên dùng trợ động từ don’t
=> I don't fancy making a collage of postcards because it is really time-consuming.
Tạm dịch: Tôi không thích tạo ảnh ghép cho bưu thiếp vì nó thực sự tốn thời gian.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 3. Choose the best answer.
Hurry up! The train _____ at 6 am.
a. will leave
b. leaves
c. is leaving
d. left
Câu trên diễn tả hành động diễn ra theo thời gian biểu nên ta dùng thì hiện tại đơn với nghĩa tương lai
=> Hurry up! The train leaves at 6 am.
Tạm dịch: Nhanh lên! Tàu sẽ rời đi lúc 6 giờ sáng.
Đáp án cần chọn là: b
Quảng cáo
Câu 4. Choose the best answer.
Jimmy's music class ______ at 4 o' clock.
a. starts
b. will start
c. is starting
d. is going to start
Câu trên diễn tả hành động diễn ra theo thời gian biểu nên ta dùng thì hiện tại đơn với nghĩa tương lai
=> Jimmy's music class starts at 4 o' clock.
Tạm dịch: Lớp học âm nhạc của Jimmy bắt đầu lúc 4 giờ.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 5. Choose the best answer.
"We have run out of milk." – "I _______ to the supermarket to buy some."
a. is going to go
b. go
c. will go
d. is going
Câu trên diễn tả một hành động quyết định ngay tại thời điểm nói nên ta dùng thì tương lai đơn
=> "We have run out of milk." – "I will go to the supermarket to buy some."
Tạm dịch: "Chúng ta đã hết sữa." - "Tôi sẽ đến siêu thị để mua một ít."
Đáp án cần chọn là: c
Câu 6. Choose the best answer.
Jane ________ in the guitar club next Saturday because she's busy.
a. isn't
b. aren't
c. won't be
d. wasn’t
Câu trên diễn đạt một lời dự đoán dựa vào bằng chứng ở hiện tại nên ta dùng thì hiện tại tiếp diễn.
Vì tobe không chia được ở hiện tại tiếp diễn mà chỉ chia ở thì hiện tại đơn
=> Jane isn't in the guitar club next Saturday because she's busy.
Tạm dịch: Jane không đến câu lạc bộ guitar vào thứ bảy tới vì cô ấy bận.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 7. Choose the best answer.
Quảng cáo
My mother promises she ________ me one more doll on my next birthday.
a. buys
b. buy
c. will buy
d. bought
Câu trên diễn tả một lời hứa nên ta dùng thì tương lai đơn
=> My mother promises she will buy me one more doll on my next birthday.
Tạm dịch: Mẹ tôi hứa sẽ mua cho tôi thêm một con búp bê vào ngày sinh nhật tiếp theo của tôi.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 8. Choose the best answer.
I believe most people ________ electric vehicles in 10 years' time.
a. use
b. will use
c. uses
d. is using
Câu trên diễn đạt lời dự đoán không có căn cứ nên ta dùng thì tương lai đơn
=> I believe most people will use electric vehicles in 10 years' time.
Tạm dịch: Tôi tin rằng hầu hết mọi người sẽ sử dụng xe điện trong thời gian 10 năm.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 9. Choose the best answer.
I (become) ________ a teacher in the future as my parents want me to be.
a. don't become
b. doesn't become
c. am not
d. won't become
Câu trên diễn tả một hành động quyết định ngay tại thời điểm nói nên ta dùng thì tương lai đơn
=> I won't become a teacher in the future as my parents want me to be.
Tạm dịch: Tôi sẽ không trở thành một giáo viên trong tương lai như bố mẹ tôi muốn.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 10. Choose the best answer.
They ______ to New York to join the Fashion show next week.
a. will fly
b. will be flying
c. flies
d. fly
Câu trên diễn tả một hành động quyết định ngay tại thời điểm nói nên ta dùng thì tương lai đơn
=> They will fly to New York to join the Fashion show next week.
Tạm dịch: Họ sẽ bay tới New York để tham gia chương trình Thời trang vào tuần tới.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 11. Choose the best answer.
I _______ Sydney Harbour twice, so this time I think I ________ to a different place.
a. have visited/will go
b. visited/will go
c. have visited/will be going
d. visited/will be going
Từ cần điền thứ nhất: diễn tả kinh nghiệm nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành
Từ cần điền thứ hai: diễn tả một hành động quyết định ngay tại thời điểm nói nên ta dùng thì tương lai đơn
=> I have visited Sydney Harbour twice, so this time I think I will go to a different place.
Tạm dịch: Tôi đã viếng thăm cảng Sydney hai lần, vì vậy lần này tôi nghĩ rằng tôi sẽ đến một nơi khác.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 12. Choose the best answer.
By the time you _______ to England, I _______ there for two days.
a. come/was
b. came/was
c. came/had been
d. had come/was
By the time: vào thời gian
Khi sử dụng cấu trúc này thì: By the time + S + V(quá khứ đơn), S + had + VpII (Quá khứ hoàn thành)
=> By the time you came to England, I had been there for two days.
Tạm dịch: Vào lúc bạn đến nước Anh thì tôi đã ở đó được 2 ngày rồi.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 13. Choose the best answer.
Peter and Lana ________ to the theatre to see the Black Swan play at 8 pm. They bought the tickets this morning
a. goes
b. go
c. will go
d. are going
Câu trên diễn tả một hành động đã được sắp xếp để thực hiện nên ta dùng thì hiện tại tiếp diễn với nghĩa tương lai
=> Peter and Lana are going to the theatre to see the Black Swan play at 8 pm. They bought the tickets this morning
Tạm dịch: Peter và Lana đến nhà hát để xem vở kịch Thiên Nga Đen lúc 8 giờ tối. Họ đã mua vé sáng nay
Đáp án cần chọn là: d
Câu 14. Choose the best answer.
Sally has booked a table in the New Home restaurant. She _____ Kate and her colleagues to celebrate the grand opening at 8 o'clock.
a. met
b. is meeting
c. meets
d. will meet
Câu trên diễn tả một hành động đã được sắp xếp để thực hiện nên ta dùng thì hiện tại tiếp diễn với nghĩa tương lai
=> Sally has booked a table in the New Home restaurant. She is meeting Kate and her colleagues to celebrate the grand opening at 8 o'clock.
Tạm dịch: Sally đã đặt bàn trong nhà hàng New Home. Cô sẽ gặp Kate và các đồng nghiệp của mình để chúc mừng khai trương vào lúc 8 giờ.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 15. Choose the best answer.
John has just bought the airplane ticket. He ______ his parents in New Zealand next week.
a. visited
b. is visiting
c. will visit
d. visits
Câu trên diễn tả một hành động đã được sắp xếp để thực hiện nên ta dùng thì hiện tại tiếp diễn với nghĩa tương lai
=> John has just bought the airplane ticket. He is visiting his parents in New Zealand next week.
Tạm dịch: John vừa mua vé máy bay. Anh ấy sẽ đến thăm cha mẹ của anh ấy ở New Zealand vào tuần tới.
Đáp án cần chọn là: b
Lưu trữ: Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8 Vocabulary and Grammar (sách cũ)
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: It can’t be denied that English has become an __________ language of the world.
A. national B. international C. cultural D. multicultural
Đáp án: B
Giải thích: international language: ngôn ngữ quốc tế
Dịch: Không thể phủ nhận rằng tiếng Anh đã và đang trở thành một ngôn ngữ quốc tế
Question 2: The train __________ the railway station at 8:00 a.m. every morning.
A. leave B. leaving C. will leave D. leaves
Đáp án: D
Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ “every”
Dịch: Tàu hoả rời ga vào lúc 8h mỗi sáng.
Question 3:Koalas are well-known as the symbol __________ Australia.
A. of B. in C. on D. for
Đáp án:A
Giải thích: cụm từ: the symbol of: biểu tượng của…
Dịch: Gấu túi nổi tiếng là biểu tượng nước Úc.
Question 4: What he has said about me is __________ wrong.
A. absolute B. absolutely C. official D. officially
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ: “absolutely wrong”: hoàn toàn sai
Dịch: Những gì anh ta nói về tôi là hoàn toàn sai.
Question 5: What is _________ official language of your country?
A. a B. an C. the D. x
Đáp án: C
Giải thích: the + các danh từ đã xác định
Official language: ngôn ngữ chính thống
Dịch: Ngôn ngữ nào là ngôn ngữ chính thống của đất nước bạn
Question 6: Canada is made up _________ 10 provinces and 6 territories
A. on B. of C. by D. with
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ: “be made up of”: được tạo thành từ…
Dịch: Canada được tạo thành từ 10 tỉnh thành và 6 vùng tự trị.
Question 7: Since 1965, the maple tree with red leaves _________ the most well-known Canadian symbol.
A. has become B. become C. became D. becoming
Đáp án:A
Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có mốc thời gian “since 1965”
Dịch: Từ năm 1965, cây phong với lá đỏ đã trở thành biểu tượng nổi tiếng nhất Canada
Question 8:Mount Rushmore is located _________ the USA.
A. in B. to C. of D. with
Đáp án:A
Giải thích: cấu trúc “be located in”: nằm ở
Dịch: Núi Rushmore nằm ở nước Mỹ.
Question 9: Trung speaks English like a native __________ though he comes from
A. speak B. speaking C. speaker D. spoke
Đáp án:C
Giải thích: a native speaker: người bản địa
Dịch: Trung nói tiếng Anh như người bản địa dù anh ấy đến từ Việt Nam.
Question 10: English is the __________ language of many countries, including Britain and Philippines
A. official B. absolute C. unique D. puzzling
Đáp án: A
Giải thích: official language: ngôn ngữ chính thống
Dịch: Tiếng Anh lầ ngôn ngữ chính thống của nhiều nước, bao gồm vương quốc Anh và Phi-líp-pin.
Question 11: Australia has a wide __________ of landscapes and animal species.
A. loch B. state C. kilt D. range
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ “a wide range of”: nhiều, đa dạng
Dịch: Nước Úc có đa dạng các cảnh quan và loài động vật.
Question 12:Mount Rushmore is a national __________ carved into a mountain in South Dakota, USA.
A. schedule B. parade C. monument D. legend
Đáp án: C
Giải thích: monument: tượng đài
Dịch: Núi Rushmore là một tượng đài quốc gia được chạm khắc vào một ngọn núi ở Nam Dakota, nước Mỹ.
Question 13: According to the schedule, the train __________ at 12 a.m.
A. arrived B. arrive C. arrives D. arriving
Đáp án: C
Giải thích: Khi nói về lịch trình, người ta dùng hiện tại đơn
Dịch: Theo lịch trình, tàu hoả sẽ đến vào lúc 12h.
Question 14: This house is said to be __________ by ghosts.
A. haunt B. haunted C. haunting D. haunts
Đáp án: B
Giải thích: câu bị động kép.
Be haunted: bị ma ám
Dịch: Ngôi nhà này được nói là bị ma ám.
Question 15: He has been working in a cattle __________ for five years
A. accent B. station C. icon D. state
Đáp án: B
Giải thích: cattle station: trại gia súc
Dịch: Anh ấy đã và đang làm việc ở 1 trại gi súc được 5 năm
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án khác: