Với 55 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 9 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 9: Natural disasters sách Global Success
sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 8 Unit 9 Global Success.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 9 (Global Success có đáp án): Vocabulary and Grammar
Từ vựng Thảm họa thiên nhiên
Câu 1. Choose the best answer.
Quảng cáo
A drought occurs when a region receives consistently below average _____.
a. falling rain
b. rain falling
c. rainfall
d. fallrain
rainfall (n): lượng mưa
=> A drought occurs when a region receives consistently below average rainfall.
Tạm dịch: Hạn hán xảy ra khi một khu vực nhận được lượng mưa dưới mức trung bình
Đáp án cần chọn là: c
Câu 2. Choose the best answer.
The volcano could ____ at any time.
a. erupt
b. strike
c. hit
d. rage
erupt (v): phun trào
strike (v): đánh, đập
hit (v): đánh, đấm trúng
rage (v): nổi cơn thịnh nộ, giận dữ
=> The volcano could erupt at any time.
Tạm dịch: Núi lửa có thể phun trào bất cứ lúc nào.
Đáp án cần chọn là: a
Quảng cáo
Câu 3. Choose the best answer.
The government is sending aid to flood_____.
a. victims
b. people
c. villagers
d. residents
victim (n): nạn nhân
people (n): con người
villager (n): dân làng
resident (n): cư dân
=> The government is sending aid to flood victims.
Tạm dịch: Chính phủ đang gửi viện trợ cho nạn nhân lũ lụt.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 4. Choose the best answer.
The ground began to _____ when the earthquake occurred.
a. shake
b. litter
c. parade
d. dump
shake (v): rung, lắc
litter (v): xả rác
parade (v): diễu hành
dump (v): đổ rác, ngã ầm xuống
=> The ground began to shake when the earthquake occurred.
Tạm dịch: Mặt đất bắt đầu rung chuyển khi trận động đất xảy ra.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 5. Choose the best answer.
Quảng cáo
During a long drought, farmers had to find ways to _____ their crops.
a. save
b. cook
c. raise
d. set
save (v): cứu
cook (v): nấu ăn
raise (v): nuôi trồng
set (v): đặt, lắp đặt
=> During a long drought, farmers had to find ways to save their crops.
Tạm dịch: Trong một đợt hạn hán kéo dài, nông dân phải tìm cách cứu lấy hoa màu.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 6. Choose the best answer.
Areas of Africa were _____ by drought.
a. done
b. affected
c. suffered
d. caused
do (v): làm, hoàn thành
affect (v): ảnh hưởng
suffer from sth (v): chịu đựng
cause (v): gây ra
=> Areas of Africa were affected by drought.
Tạm dịch: Các khu vực của Châu Phi bị ảnh hưởng bởi hạn hán.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 7. Choose the best answer.
We became ____ by the rising floodwater. We couldn’t move to anywhere else.
a. trapped
b. rescued
c. reported
d. evacuated
trap (v): làm cho mắc kẹt
rescue (v): giải cứu
report (v): thuật lại, báo cáo
evacuate (v): sơ tán
=> We became trapped by the rising floodwater. We couldn't move to anywhere else.
Tạm dịch: Chúng tôi bị mắc kẹt bởi nước lũ dâng cao. Chúng tôi không thể di chuyển đến bất cứ nơi nào khác.
Đáp án cần chọn là: a
Quảng cáo
Câu 8. Choose the best answer.
The Earth’s weather is _____ and we don’t know that will happen to us.
a. dangerous
b. predicted
c. serious
d. mysterious
dangerous (adj): nguy hiểm
predicted (adj): được dự đoán
serious (adj): nghiêm trọng
mysterious (adj): bí ấn
=> The Earth’s weather is serious and we don't know that will happen to us.
Tạm dịch: Thời tiết Trái đất rất nghiêm trọng và chúng tôi không biết điều đó sẽ xảy ra với chúng tôi.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 9. Choose the best answer.
_____ from the explosion was flying all over the place.
a. Supplies
b. Buildings
c. Shelter
d. Debris
supply (n): trợ cấp, tiếp tế
building (n): tòa nhà
shelter (n): nơi trú ẩn
debris (n): mảnh vỡ
=> Debris from the explosion was flying all over the place.
Tạm dịch: Các mảnh vỡ từ vụ nổ đang bay khắp nơi.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 10. Choose the best answer.
Three hundred people were left ____ by the earthquake.
a. destroyed
b. rescued
c. homeless
d. damaged
destroyed (adj): bị phá hủy
rescued (adj): được cứu trợ
homeless (adj): vô gia cư
damaged (adj): bị hư hỏng, thiệt hại
=> Three hundred people were left homeless by the earthquake.
Tạm dịch: Ba trăm người bị mất nhà cửa sau trận động đất.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 11. Choose the best answer.
A ______ is sudden flooding that occurs when water rises quickly within several hours of a heavy rain.
a. quick flood
b. rapid flood
c. flash flood
d. hot flood
flash flood (n): lũ quét
=> A flash flood is sudden flooding that occurs when water rises quickly within several hours of a heavy rain.
Tạm dịch: Lũ quét là lũ lụt bất ngờ xảy ra khi nước dâng nhanh trong vài giờ sau một trận mưa lớn.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 12. Choose the best answer.
A number of other provinces will declare drought ____ in the coming weeks.
a. accident
b. emergency
c. event
d. situation
accident (n): tai nạn
emergency (n): tình trạng khẩn cấp
event (n): sự kiện
situation (n): tình hình, hoàn cảnh
=> A number of other provinces will declare drought emergency in the coming weeks.
Tạm dịch: Một số tỉnh khác sẽ tuyên bố tình trạng hạn hán khẩn cấp trong những tuần tới.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 13. Choose the best answer.
The Pacific Ring of Fire is an area of frequent _____ and volcanic _____, encircling the basin of the Pacific Ocean.
a. floods/eruptions
b. flood/eruption
c. earthquake/flood
d. earthquakes/eruptions
flood (n): lũ lụt
eruption (n): phun trào
earthquake (n): động đất
=> The Pacific Ring of Fire is an area of frequent earthquakes and volcanic eruptions, encircling the basin of the Pacific Ocean.
Tạm dịch: Vành đai lửa Thái Bình Dương là khu vực thường xuyên xảy ra động đất và núi lửa phun trào, bao quanh lưu vực Thái Bình Dương.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 14. Choose the best answer.
During the next 24 hours, the storm will be moving north, around 10 km per hour and is expected to _____ the southeastern part of China’s Guangdong Province.
a. strike
b. scatter
c. bury
d. stuck
strike (v): đánh, đập
scatter (v): rải rác, phân tán
bury (v): chôn vùi
stuck (v): đâm, chọc
=> During the next 24 hours, the storm will be moving north, around 10 km per hour and is expected to scatter the southeastern part of China’s Guangdong Province.
Tạm dịch: Trong 24 giờ tới, cơn bão sẽ di chuyển về phía bắc, khoảng 10 km mỗi giờ và dự kiến sẽ phân tán khu vực phía đông nam của tỉnh Quảng Đông Trung Quốc.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 15. Choose the best answer.
An earthquake is the ______ a sudden release of energy in the Earth’s crust.
a. cause by
b. consequence
c. result from
d. result at
cause (n): nguyên nhân
consequence (n): hậu quả, kết quả
result (n): kết quả
result from (phr.v): là kết quả của ….
=> An earthquake is the consequence of a sudden release of energy in the Earth’s crust.
Tạm dịch: Một trận động đất là hậu quả của sự giải phóng năng lượng đột ngột trong lớp vỏ Trái đất.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 16. Choose the best answer.
News of their safety came as a great _____ to her. She had been so worried about them.
a. disaster
b. risk
c. property
d. relief
disaster (n): thảm họa
risk (n): mối nguy hiểm
property (n): tài sản
relief (n): sự nhẹ nhõm, sự khuây khỏa
=> News of their safety came as a great relief to her. She had been so worried about them.
Tạm dịch: Tin tức về sự an toàn của họ đến như một sự khuây khỏa tuyệt vời cho cô. Cô ấy đã rất lo lắng về họ.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 17. Choose the best answer.
After the typhoon, they had to move into ____ accommodation where they would stay in 10 or 15 days.
a. permanent
b. temporary
c. quick
d. personal
permanent (adj): lâu dài, thường xuyên
temporary (adj): tạm thời
quick (adj): nhanh
personal (adj): cá nhân
=> After the typhoon, the had to move into temporary accommodation where they would stay in 10 or 15 days.
Tạm dịch: Sau cơn bão, họ phải chuyển đến chỗ ở tạm thời nơi họ sẽ ở trong 10 hoặc 15 ngày.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 18. Choose the best answer.
You should become ___ with the guidelines for ____ because disasters can happen at any time.
a. familiar/evacuation
b. similar/shelter
c. used/emergency
d. used/evacuation
to be/become familiar with: quen với
evacuation (n): sơ tán
=> You should become familiar with the guidelines for evacuation because disasters can happen at any time.
Tạm dịch: Bạn nên làm quen với các hướng dẫn sơ tán vì thảm họa có thể xảy ra bất cứ lúc nào.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 19. Choose the best answer.
Several villages around Mount Sinabung were buried in _____ and _____.
a. destruction/injury
b. eruption/lava
c. ash/debris
d. aid/shelter
destruction (n): sự phá hủy
injury (n): chấn thương
eruption (n): sự phun trào núi lửa
lava (n): dung nham
ash (n): tro bụi
debris (n): mảnh vụn
=> Several villages around Mount Sinabung were buried in ash and debris.
Tạm dịch: Một số ngôi làng xung quanh núi Sinabung bị chôn vùi trong tro và mảnh vụn.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 20. Choose the best answer.
Magma is the liquid rock inside a volcano, but lava is magma that ___ a volcano.
a. flows
b. flows into
c. flows out
d. flows out of
flows out of: chảy ra từ
=> Magma is the liquid rock inside a volcano, but lava is magma that flows out of a volcano.
Tạm dịch: Magma là đá lỏng bên trong một ngọn núi lửa, nhưng dung nham là magma chảy ra từ một ngọn núi lửa.
Đáp án cần chọn là: d
Ngữ pháp Câu bị động
Câu 1. Choose the best answer.
When our brother _____ us a frightening story, suddenly there _____ a big knock on the door.
a. was telling/was
b. were telling/was
c. told/was
d. tells/is
Câu trên diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong quá khứ => hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp, hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn
=> When our brother was telling us a frightening story, suddenly there was a big knock on the door.
Tạm dịch: Khi anh trai của chúng tôi đang kể cho chúng tôi một câu chuyện đáng sợ, đột nhiên có tiếng gõ cửa lớn.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 2. Choose the best answer.
What _____ at that time yesterday?
a. were you doing
b. are you doing
c. did you do
d. were you do
Câu trên diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm tiếp diễn trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ tiếp diễn
=> What were you doing at that time yesterday?
Tạm dịch: Bạn đã làm gì vào thời điểm đó ngày hôm qua?
Đáp án cần chọn là: a
Câu 3. Choose the best answer.
I saw the accident when I _______ for the taxi.
a. were waiting
b. was waiting
c. waiting
d. waited
Câu trên diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong quá khứ => hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn
=> I saw the accident when I was waiting for the taxi.
Tạm dịch: Tôi thấy tai nạn khi tôi đang đợi taxi.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 4. Choose the best answer.
While people were talking to each other, he_____ his book.
a. was reading
b. is reading
c. read
d. reads
Câu trên diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ => cả hai hành động đều thì quá khứ tiếp diễn
=> While people were talking to each other, he was reading his book.
Tạm dịch: Trong khi mọi người đang nói chuyện với nhau, anh ấy đang đọc cuốn sách của mình.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 5. Choose the best answer.
While we _______ basketball in the park, Mary fell over.
a. were playing
b. played
c. play
d. playing
Câu trên diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong quá khứ => hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn
=> While we were playing basketball in the park, Mary fell over.
Tạm dịch: Trong khi chúng tôi đang chơi bóng rổ trong công viên, Mary đã ngã.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 6. Choose the best answer.
My mother _____ a fairy tale story for me at 9 p.m last night.
a. telling
b. tells
c. was telling
d. told
Câu trên diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ tiếp diễn nên ta dùng thì quá khứ tiếp diễn
=> My mother was telling a fairy tale story for me at 9 p.m last night.
Tạm dịch: Mẹ tôi đã kể một câu chuyện cổ tích cho tôi lúc 9 giờ tối qua.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 7. Choose the best answer.
When the cock ______ food in the garden, he saw a big jewelry box.
a. was found
b. finds
c. found
d. was finding
Câu trên diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong quá khứ => hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn
=> When the cock was finding food in the garden, he saw a big jewelry box.
Tạm dịch: Khi con gà trống đang tìm thức ăn trong vườn, nó thấy một hộp trang sức lớn.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 8. Choose the best answer.
While the toirtoise was running to the finish at his best, the hare _____ soundly.
a. slept
b. was sleeping
c. were sleeping
d. was slept
Câu trên diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ => cả hai hành động đều thì quá khứ tiếp diễn
=> While the tortoise was running to the finish at his best, the hare was sleeping soundly.
Tạm dịch: Trong khi con rùa đang chạy đến đích, chú thỏ đang ngủ ngon lành.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 9. Choose the best answer.
While the grasshoper _____ music, the ants was busy with storing up food for winter.
a. sang and enjoyed
b. was singing and enjoyed
c. was singing and enjoying
d. sings and enjoys
Câu trên diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ tiếp diễn
- 2 động từ ngăn cách bằng “and” thì đồng dạng với nhau
=> singing and enjoying
=> While the grasshopper was singing and enjoying music, the ants was busy with storing up food for winter.
Tạm dịch: Trong khi châu chấu đang hát và thưởng thức âm nhạc, những con kiến đang bận rộn với việc lưu trữ thức ăn cho mùa đông.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 10. Choose the best answer.
When the mouse came to the lion's cave, he _____ in there.
a. isn't sleeping
b. wasn’t slept
c. didn't sleep
d. wasn't sleeping
Câu trên diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong quá khứ => hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn
- Dạng phủ định: S + was/were not + V-ing
=> When the mouse came to the lion's cave, he wasn't sleeping in there.
Tạm dịch: Khi con chuột đến hang sư tử, nó không ngủ ở đó.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 11. Put the verb in brackets in the correct form.
The tourist lost his camera while he (walk) around the city.
Câu trên diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong quá khứ => hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn
walk => was walking
=> The tourist lost his camera while he was walking around the city.
Tạm dịch: Người khách du lịch bị mất máy ảnh trong khi anh ta đang đi dạo quanh thành phố.
Đáp án: was walking
Câu 12. Put the verb in brackets in the correct form.
At this time last year, I (attend) an English course.
Câu trên diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ tiếp diễn nên ta dùng thì quá khứ tiếp diễn
attend => was attending
=> At this time last year, I was attending an English course.
Tạm dịch: Vào thời điểm này năm ngoái, tôi đang tham gia một khóa học tiếng Anh.
Đáp án: was attending
Câu 13. Put the verb in brackets in the correct form.
When we met them last year, they (live) in Santiago.
Câu trên diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong quá khứ => hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn
live => were living
=> When we met them last year, they were living in Santiago.
Tạm dịch: Khi chúng tôi gặp họ năm ngoái, họ đang sống ở Santiago.
Đáp án: were living
Câu 14. Put the verb in brackets in the correct form.
I (prepare) dinner for my family at six o’clock yesterday.
Câu trên diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ tiếp diễn nên ta dùng thì quá khứ tiếp diễn
prepare => was preparing
=> I was preparing dinner for my family at six o’clock yesterday.
Tạm dịch: Tôi đang chuẩn bị bữa tối cho gia đình vào lúc sáu giờ ngày hôm qua.
Đáp án: was preparing
Câu 15. Put the verb in brackets in the correct form.
The kids (play) in the gargen when it suddenly began to rain.
Câu trên diễn tả một hành động đnag xảy ra thì một hành động khác xen vào.
Hành động đang xảy ra -> chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn: were playing
=> The kids were playing in the gargen when it suddenly began to rain.
Tạm dịch: Bọn trẻ vẫn đang chơi trong vườn khi trời bắt đầu mưa.
Đáp án: were playing
Câu 16. Put the verb in brackets in the correct form.
While I (study) in my room, my roommate (have) a party in the other room.
Câu trên diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ tiếp diễn
study => was studying
have => was having
=> While I was studying in my room, my roommate was having a party in the other room.
Tạm dịch: Trong khi tôi đang học trong phòng, bạn cùng phòng của tôi đang có một bữa tiệc ở phòng khác.
Đáp án: was studying - was having
Câu 17. Put the verb in brackets in the correct form.
When the wolf (attack) the baby, the faithful dog ran into the wolf and fought with him.
Câu trên diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong quá khứ => hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn
attack => was attacking
=> When the wolf was attacking the baby, the faithful dog ran into the wolf and fought with him.
Tạm dịch: Khi con sói tấn công đứa bé, con chó trung thành đã chạy vào con sói và chiến đấu với anh ta.
Đáp án: was attacking
Câu 18. Put the verb in brackets in the correct form.
The next morning, when the hunter and his wife returned from the city, the dog (wait)
outside for his master.
Câu trên diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong quá khứ => hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn
wait => was waiting
=> The next morning, when the hunter and his wife returned from the city, the dog was waiting outside for his master.
Tạm dịch: Sáng hôm sau, khi người thợ săn và vợ của anh ta trở về từ thành phố, con chó đang đợi chủ nhân bên ngoài.
Đáp án: was waitng
Câu 19. Put the verb in brackets in the correct form.
My sister (read) books while my brother (play) football yesterday afternoon.
Câu trên diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ tiếp diễn
read => was reading
play => was playing
=> My sister was reading books while my brother was playing football yesterday afternoon.
Tạm dịch: Chị tôi đang đọc sách trong khi anh tôi đang chơi bóng đá chiều hôm qua.
Đáp án: was reading - was playing
Câu 20. Put the verb in brackets in the correct form.
At this time yesterday, my mother (cook) in the kitchen, and my father (water)
some plants in the garden.
Câu trên diễn tả các hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ tiếp diễn nên ta dùng thì quá khứ tiếp diễn
cook => was cooking
water => was watering
=> At this time yesterday, my mother was cooking in the kitchen, and my father was watering some plants in the garden.
Tạm dịch: Vào thời điểm này ngày hôm qua, mẹ tôi đang nấu ăn trong bếp, và bố tôi đang tưới một số cây trong vườn.
Đáp án: was cooking - was watering
Ngữ pháp Thì quá khứ hoàn thành
Câu 1. Choose the word which is stresses differently from the rest.
a. medical
b. hospital
c. politic
d. electric
medical: /ˈmedɪkl/
hospital: /ˈhɒspɪtl/
politic: /ˈpɒlətɪk/
electric: /ɪˈlektrɪk/
Câu D trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là 1.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 2. Choose the word which is stresses differently from the rest.
a. physical
b. horrific
c. beautiful
d. different
physical: /ˈfɪzɪkl/
horrific: /həˈrɪfɪk/
beautiful: /ˈbjuːtɪfl/
different: /ˈdɪfrənt/
Câu B trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là 1
Đáp án cần chọn là: b
Câu 3. Choose the word which is stresses differently from the rest.
a. scientific
b. dramatic
c. athletic
d. domestic
scientific: /ˌsaɪənˈtɪfɪk/
dramatic: /drəˈmætɪk/
athletic: /æθˈletɪk/
domestic: /dəˈmestɪk/
Câu A trọng âm rơi vào âm 3còn lại là 2
Đáp án cần chọn là: a
Câu 4. Choose the word which is stresses differently from the rest.
a. national
b. chemical
c. medical
d. informal
national: /ˈnæʃnəl/
chemical: /ˈkemɪkl/
medical: /ˈmedɪkl/
informal: /ɪnˈfɔːml/
Câu D trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là 1
Đáp án cần chọn là: d
Câu 5. Choose the word which is stresses differently from the rest.
a. prehistoric
b. economic
c. linguistic
d. optimistic
prehistoric: /ˌpriːhɪˈstɒrɪk/
economic: /ˌiːkəˈnɒmɪk/
linguistic: /lɪŋˈɡwɪstɪk/
optimistic: /ˌɒptɪˈmɪstɪk/
Câu C trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là 3
Đáp án cần chọn là: c
Câu 6. Choose the word which is stresses differently from the rest.
a. national
b. grammatical
c. medical
d. chemical
national: /ˈnæʃnəl/
grammatical: /ɡrəˈmætɪkl/
medical: /ˈmedɪkl/
chemical: /ˈkemɪkl/
Câu B trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là 1
Đáp án cần chọn là: b
Câu 7. Choose the word which is stresses differently from the rest.
a. dramatic
b. tornado
c. historic
d. injury
dramatic: /drəˈmætɪk/
tornado: /tɔːˈneɪdəʊ/
historic: /hɪˈstɒrɪk/
injury: /ˈɪndʒəri/
Câu D trọng âm rơi vào âm 1 còn lại là 2
Đáp án cần chọn là: d
Câu 8. Choose the word which is stresses differently from the rest.
a. repetitive
b. electrical
c. priority
d. energetic
repetitive: /rɪˈpetətɪv/
electrical: /ɪˈlektrɪkl/
priority: /praɪˈɒrəti/
energetic: /ˌenəˈdʒetɪk/
Câu D trọng âm rơi vào âm 3 còn lại là 2
Đáp án cần chọn là: d
Câu 9. Choose the word which is stresses differently from the rest.
a. aquatic
b. pollutant
c. influential
d. degradable
aquatic: /əˈkwætɪk/
pollutant /pəˈlu:tənt/
influential: /ˌɪnfluˈenʃl/
degradable: /dɪˈɡreɪdəbl/
Câu C trọng âm rơi vào âm 3 còn lại là 2
Đáp án cần chọn là: c
Câu 10. Choose the word which is stresses differently from the rest.
a. scientifically
b. economic
c. artistic
d. scientific
scientifically: /ˌsaɪənˈtɪfɪkli/
economic: /ˌiːkəˈnɒmɪk/
artistic: /ɑːˈtɪstɪk/
scientific: /ˌsaɪənˈtɪfɪk/
Câu B trọng âm rơi vào âm 3 còn lại là 2
Đáp án cần chọn là: c
Câu 11. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
a. recycle
b. medical
c. chemical
d. athletic
recycle: /ˌriːˈsaɪkl/
medical: /ˈmedɪkl/
chemical: /ˈkemɪkl/
athletic: /æθˈletɪk/
Câu A phát âm là /i/ còn lại là /e/
Đáp án cần chọn là: a
Câu 12. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
a. pollute
b. botanic
c. contaminate
d. economy
pollute: /pəˈluːt/
botanic: /bəˌtæn.ɪk/
contaminate: /kənˈtæmɪneɪt/
economy: /ɪˈkɒnəmi/
Câu D phát âm là /ɒ/ còn lại là /ə/
Đáp án cần chọn là: d
Câu 13. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
a. into
b. history
c. tiny
d. disease
into: /ˈɪntə/
history: /ˈhɪstri/
tiny: /ˈtaɪni/
disease:/dɪˈziːz/
Câu C phát âm là /aɪ/ còn lại là /ɪ/
Đáp án cần chọn là: c
Câu 14. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
a. emission
b. electricity
c. economy
d. energy
Câu D phát âm là /e/ còn lại là /ɪ/
Đáp án cần chọn là: d
Câu 15. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
a. ocean
b. factory
c. contaminate
d. occur
ocean: /ˈəʊʃn/
factory: /ˈfæk·tə·ri/ hoặc /ˈfæktri/
contaminate: /kənˈtæmɪneɪt/
occur: /əˈkɜː(r)/
Câu A là âm câm còn lại phát âm là /ə/
Đáp án cần chọn là: a
Lưu trữ: Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 9 Vocabulary and Grammar (sách cũ)
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1 :Tsunami is one of __________ natural disasters.
A. worse B. worst C. worse than D. the worst
Đáp án:D
Giải thích: cấu trúc one of the + so sánh nhất + Ns: một trong những…
Dịch: Sóng thần là một trong những thảm hoạ thiên nhiên kinh khủng nhất.
Question 2: Last night’s storm caused a lot of __________ to people in that area
A. droughts B. forests C. damages D. volcanoes
Đáp án: C
Giải thích: cause damages to: gây thiệt hại cho
Dịch: Trận bão đêm qua gây ra rất nhiều thiệ hại cho con người sống ở khu vực đó.
Question 3: Vietnam has just overcome a devastating forest __________ in Ha Tinh.
A. fire B. rage C. trap D. thing
Đáp án: A
Giải thích: forest fire: cháy rừng
Dịch: Việt Nam vừa trải qua một trận cháy rừng có sức tàn phá lớn ở Hà Tĩnh.
Question 4: Japan suffers from a large number of __________ every year.
A. typhoons B. workers C. eruption D. earthquakes
Đáp án: D
Giải thích: earthquake: trận động đất
Dịch: Nước Nhật phải gánh chịu rất nhiều trận động đất mỗi năm.
Question 5: The fire was raging so fiercely that the rescue workers found it hard to put it __________.
A. down B. out C. off D. with
Đáp án: B
Giải thích: Các cấu trúc:
put st out: dập tắt (đám cháy)
Cấu trúc: “be + so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà…
Find st adj: cảm thất cái gì như thế nào
Dịch: Ngọn lửa cháy quá dữ dội đến nỗi mà lính cứu hộ cảm thấy khó có thể dập tắt nó được.
Question 6: There have been some __________ eruptions in this area for the last 10 years.
A. volcanic B. scattering C. homeless D. disastrous
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “volcanic eruptions”: núi lửa phun trào
Dịch: Có vài trận phun trào núi lửa ở khu vực này trong vòng 10 năm trở lại đây.
Question 7: They are trying __________ residents from the flooded area.
A. evacuate B. evacuating C. evacuated D. to evacuate
Đáp án: D
Giải thích: try to v: cố gắng làm gì
Dịch: Họ đang cố sơ tán cư dân khỏi vùng bị lũ.
Question 8: Have you ever heard __________ mudslide in mountainous area?
A. of B. on C. about D. with
Đáp án: C
Giải thích: hear about st: nghe về chuyện gì
Dịch: Bạn đã từng nghe về lũ bùn ở vùng núi chưa?
Question 9:Many buildings __________ in the earthquake and many people have been trapped there.
A. collapsed B. collapses C. collapse D. collapsing
Đáp án: A
Giải thích: câu chia thời quá khứ đơn vì sự việc đã xảy ra hoàn toàn
Dịch: Nhiều toà nhà sụp đổ và nhiều người đã và đang bị mắc kẹt.
Question 10: After the tornado, a great number of people are made __________.
A. shaking B. homeless C. raging D. volcanic
Đáp án:B
Giải thích: cụm từ: “be made homeless”: bị mất nhà cửa, tài sản
Dịch: Sau cơn lốc xoáy, nhiều người bị mất nhà cửa, tài sản.
Question 11:We can see pieces of buildings __________ on the ground
A. scatter B. to scatter C. scattered D. scattering
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc: see st Ving: thấy cái gì trong tình trạng như thế nào
Dịch: Chúng ta có thể thấy các mảnh vỡ của toà nhà vương vãi khắp nơi trên mặt đất.
Question 12: Up to now, the number of __________ is still an estimate.
A. victims B. rescuers C. trapers D. homeless
Đáp án:A
Giải thích: victims: nạn nhân
Dịch: Cho đến bây giờ, số lượng nạn nhân vẫn chỉ là con số ước tính.
Question 13: __________ happens when there is not enough water for farming and drinking.
A. disaster B. mudslide C. drought D. trap
Đáp án: C
Giải thích: drought: hạn hán
Dịch: Hạn hán xảy ra khi không có đủ nước cho hoạt động nông nghiệp và nhu cầu uống nước.
Question 14:My little sister is afraid of __________, so when there is a bad storm she always hides.
A. lightening B. collapsing C. shaking D. scattering
Đáp án: A
Giải thích: lightening: sét
Dịch:Em gái tôi sợ sét, vì thế khi có bão, nó toàn chạy đi trốn.
Question 15: Last Sunday we wanted to go skiing, but we couldn’t because in the mountains there was an __________.
A. earthquake B. drought C. flood D. snowstorm
Đáp án: D
Giải thích: snowstorm: bão tuyết
Dịch: Chủ nhật tuần trước chúng tôi muốn đi trượt tuyết, nhưng chẳng đi được vì trên núi đang có bão tuyết.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án khác: