Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 1 (trang 3, 4, 5, 6)
Với lời giải Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 1 Ôn tập số và phép tính trong phạm vi 100 000 trang 3, 4, 5, 6 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong Bài tập PTNL Toán 4.
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 3 Bài 1
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 3 Bài 2
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 4 Bài 3
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 4 Bài 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 4 Bài 5
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 4 Bài 6
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 4 Bài 7
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 5 Bài 8
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 5 Bài 9
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 5 Bài 10
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 5, 6 Bài 11
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 6 Bài 12
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 6 Bài 13
Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 1 (trang 3, 4, 5, 6)
A. Tái hiện, củng cố
1. Viết (theo mẫu)
|
Viết số |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Đọc số |
|
83 569 |
8 |
3 |
5 |
6 |
9 |
|
|
7 126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mười hai nghìn sáu trăm linh chín |
|
|
2 |
3 |
1 |
1 |
0 |
|
|
40 306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ba mươi nghìn không trăm bốn mươi lămm |
|
|
5 |
6 |
4 |
7 |
4 |
|
Lời giải:
|
Viết số |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Đọc số |
|
83 569 |
8 |
3 |
5 |
6 |
9 |
Tám mươi ba nghìn năm trăm sáu mươi chín |
|
7 126 |
|
7 |
1 |
2 |
6 |
Bảy nghìn một trăm hai mươi sáu |
|
12 609 |
1 |
2 |
6 |
0 |
9 |
Mười hai nghìn sáu trăm linh chín |
|
23 110 |
2 |
3 |
1 |
1 |
0 |
Hai mươi ba nghìn một trăm mười |
|
40 306 |
4 |
0 |
3 |
0 |
6 |
Bốn mươi nghìn ba trăm linh sáu |
|
30 045 |
3 |
0 |
0 |
4 |
5 |
Ba mươi nghìn không trăm bốn mươi lăm |
|
56 474 |
5 |
6 |
4 |
7 |
4 |
Năm mươi sáu nghìn bốn trăm bảy mươi tư |
2. Viết (theo mẫu):
a) Mẫu: 78 387 = 70 000 + 8 000 + 300 + 80 + 7
26 193 = ………………………………………………………………………
18 046 = ………………………………………………………………………
40 527 = ………………………………………………………………………
b) Mẫu: 50 000 + 9 000 + 800 + 30 + 3 = 59 833
90 000 + 4 000 + 200 + 10 + 3 = …………………………………………..
30 000 + 500 + 70 + 6 = …………………………………………………….
60 000 + 80 + 4 = ……………………………………………………………
Lời giải:
a)
26 193 = 20 000 + 6 000 + 100 + 90 + 3
18 046 = 10 000 + 8 000 + 40 + 6
40 527 = 40 000 + 500 + 20 + 7
b)
90 000 + 4 000 + 200 + 10 + 3 = 94 213
30 000 + 500 + 70 + 6 = 30 576
60 000 + 80 + 4 = 60 084
3. Số?
Lời giải:
4. >, <, =?
|
23 001 ……….. 23 010 45 054 ………... 45 054 90 487 ………… 90 000 + 400 + 70 + 8 |
12 683 ……… 12 638 75 609 ……… 75 906 10 901 …….... 10 000 + 900 + 1 |
Lời giải:
|
23 001 < 23 010 45 054 = 45 054 90 487 = 90 000 + 400 + 70 + 8 |
12 683 > 12 638 75 609 < 75 906 10 901 = 10 000 + 900 + 1 |
5. Làm tròn các số sau (theo mẫu):
|
Số |
Làm tròn đến hàng chục nghìn |
Làm tròn đến hàng nghìn |
Làm tròn đến hàng trăm |
Làm tròn đến hàng chục |
|
65 173 |
70 000 |
65 000 |
65 200 |
65 170 |
|
82 549 |
|
|
|
|
|
49 708 |
|
|
|
|
Lời giải:
|
Số |
Làm tròn đến hàng chục nghìn |
Làm tròn đến hàng nghìn |
Làm tròn đến hàng trăm |
Làm tròn đến hàng chục |
|
65 173 |
70 000 |
65 000 |
65 200 |
65 170 |
|
82 549 |
80 000 |
83 000 |
82 500 |
82 550 |
|
49 708 |
50 000 |
50 000 |
49 700 |
49 710 |
6. Đặt tính rồi tính:
|
74 181 + 4 728 ……………….. ……………….. ……………….. |
48 086 – 22 408 ……………….. ……………….. ……………….. |
13 073 × 3 ……………….. ……………….. ……………….. |
15 632 : 4 ……………….. ……………….. ……………….. |
B. Kết nối
7. Viết tiến các số thích hợp vào chỗ chấm:
Lời giải:
8. Sắp xếp các số đã cho sau đây:
- Theo thứ tự từ lớn đến bé:
…………………………………………………………………………………
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:
…………………………………………………………………………………
Lời giải:
- Theo thứ tự từ lớn đến bé:
68 326; 68 362; 76 419; 76 491
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:
32 451; 32 541; 34 271; 43 217
9. Tính giá trị biểu thức:
a) 26 825 – (4 278 – 3 154) = ……………………………………………
= …………………………………………………………
b) 15 324 × 3 : 4 = ………………………………………………………
= …………………………………………………………………….
c) 9 438 – 45 650 : 5 = ……………………………………………………
= …………………………………………………………………
Lời giải:
a) 26 825 – (4 278 – 3 154) = 26 825 – 1 124
= 25 701
b) 15 324 × 3 : 4 = 45 972 : 4
= 11 493
c) 9 438 – 45 650 : 5 = 9 438 – 9 130
= 308
10. Tháng 9, hiệu sách Tiền Phong bán được 12 638 cuốn sách, tháng 10 bán được ít hơn tháng 9 là 1 596 cuốn. Hỏi hiệu sách Tiền Phong đã bán được tất cả bao nhiêu cuốn sách trong hai tháng đó?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Lời giải:
Tháng 10, hiệu sách Tiền Phong đã bán được số cuốn sách là:
12 638 – 1 596 = 11 042 (cuốn)
Hiệu sách Tiền Phong đã bán được tất cả số cuốn sách trong hai tháng đó là:
12 638 + 11 042 = 23 680 (cuốn)
Đáp số: 23 680 cuốn
11. Các nhà hảo tâm đã hỗ trợ 6 chuyến xe chở gạo, mỗi xe chở 10 050 kg gạo cho một xã ở vùng lũ. Số gạo này được chia đều cho 9 thôn của xã. Hỏi mỗi thôn nhận được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Lời giải:
Bài giải
6 chuyến xe chở tất cả số ki-lô-gam gạo là:
10 050 × 6 = 60 300 (kg)
Mỗi thôn nhận được số ki-lô-gam gạo là:
60 300 : 9 = 6 700 (kg)
Đáp số: 6 700 kg
C. Vận dụng và phát triển
12. Đọc thông tin sau và trả lời câu hỏi:
a) Hỏi Minh mua hết bao nhiêu tiền?
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
b) Minh còn thừa bao nhiêu tiền?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Lời giải:
a)
Minh đã mua hết số tiền là
16 000 × 4 = 64 000 (đồng).
b)
Minh còn thừa số tiền là:
70 000 – 64 000 = 6 000 (đồng).
13. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Lời giải:
Xem thêm lời giải bài tập Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán lớp 4 Cánh diều
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Bài tập PTNL Toán lớp 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát sách Bài tập phát triển năng lực Toán 4 Tập 1 & Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

