Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 7 (trang 30, 31, 32, 33, 34)
Với lời giải Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 7 So sánh các số có nhiều chữ số. Làm quen với dãy số tự nhiên trang 30, 31, 32, 33, 34 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong Bài tập PTNL Toán 4.
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 30 Bài 1
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 30 Bài 2
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 30, 31 Bài 3
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 31 Bài 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 31 Bài 5
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 31 Bài 6
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 32 Bài 7
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 32 Bài 8
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 32 Bài 9
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 32, 33 Bài 10
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 33 Bài 11
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 33, 34 Bài 12
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 34 Bài 13
Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 7 (trang 30, 31, 32, 33, 34)
A. Tái hiện, củng cố
1. >; <, =?
|
672 809 ………… 672 809 366 438 ………… 366 843 1 436 721 ………. 1 346 721 23 086 543 ………. 23 806 543 |
234 582 ……….. 23 458 97 604 ………… 96 407 77 215 ………… 77 215 527 308 516 ……….. 523 708 500 |
Lời giải:
|
672 809 = 672 809 366 438 < 366 843 1 436 721 > 1 346 721 23 086 543 < 23 806 543 |
234 582 > 23 458 97 604 > 96 407 77 215 = 77 215 527 308 516 > 523 708 500 |
2. Tô màu đỏ vào những ô chứa số chẵn, tô màu xanh vào những ô chứa số lẻ trong bảng sau:
Lời giải:
Học sinh tô màu đỏ vào những ô chứa số chẵn, tô màu xanh vào những ô chứa số lẻ.
3. a) Điền các số thích hợp vào ô trống:
|
1 000 |
1 002 |
…….. |
1 006 |
…….. |
1 010 |
1 012 |
…….. |
…….. |
……... |
Các số vừa điền là những số lẻ hay số chẵn?
………………………………………………………………………………………….
b) Quan sát hình sau và cho biết, các số ghi trên mỗi hòm thư là những số gì?
………………………………………………………………………………………….
Số ghi trên hòm thư bị che khuất là: ………………….
Lời giải:
a)
|
1 000 |
1 002 |
1 004 |
1 006 |
1 008 |
1 010 |
1 012 |
1 014 |
1 016 |
1 018 |
Các số vừa điền là số chẵn.
b) Các số ghi trên mỗi hòm thư là số lẻ.
Số ghi trên hòm thư bị che khuất là: 333
4. Số?
a) Số tự nhiên bé nhất có ba chữ số là: ………………………………………………
b) Số tự nhiên liên trước của số bé nhất có ba chữ số là: ……………………………
c) Số tự nhiên liền sau của số lớn nhất có bốn chữ số là: ……………………………
d) Số bé nhất có sáu chữ số là: ……………………………………………………….
e) Số lớn nhất có sáu chữ số là: ………………………………………………………
g) Số “Sáu mươi sáu triệu” có …… chữ số, trong đó có ……… chữ số 0.
h) Số “Sáu trăm triệu” có ……… chữ số, trong đó có ………… chữ số 0.
Lời giải:
a) Số tự nhiên bé nhất có ba chữ số là: 100
b) Số tự nhiên liên trước của số bé nhất có ba chữ số là: 99
c) Số tự nhiên liền sau của số lớn nhất có bốn chữ số là: 10 000
d) Số bé nhất có sáu chữ số là: 100 000
e) Số lớn nhất có sáu chữ số là: 999 999
g) Số “Sáu mươi sáu triệu” có 8 chữ số, trong đó có 7 chữ số 0.
h) Số “Sáu trăm triệu” có 7 chữ số, trong đó có 6 chữ số 0.
5. Viết số tự nhiên liền trước và liền sau của mỗi số sau vào ô trống:
Lời giải:
B. Kết nối
6. a) Khoanh vào số bé nhất:
574 601 57 601 576 601 506 960
b) Khoanh vào số lớn nhất:
105 586 274 96 456 345 122 295 345 104 405 155
Lời giải:
a) Khoanh vào số bé nhất:
b) Khoanh vào số lớn nhất:
7. Sắp xếp các số đã cho sau đây:
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
…………………………………………………………………………………………
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
…………………………………………………………………………………………
Lời giải:
a) 723 105; 722 125; 624 521; 624 125.
b) 167 450 200; 167 504 210; 219 405 367; 267 054 211
8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 100; 200; 300; …………; …………; …………; …………
b) 150; 200; 250; …………; …………; …………; …………
c) 1; 2; 4; 7; 11; …………; …………; …………; …………; …………
d) 2; 4; 6; 10; 16; …………; …………; …………; …………; …………
Lời giải:
a) 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700
b) 150; 200; 250; 300; 350; 400; 450
c) 1; 2; 4; 7; 11; 16; 22; 29; 37; 46
d) 2; 4; 6; 10; 16; 26; 42; 68; 110; 178
9. Viết mỗi số sau thành tổng:
360 656 = ………………………………………………………………………………
50 340 785 = …………………………………………………………………………
217 360 209 = …………………………………………………………………………
Lời giải:
360 656 = 300 000 + 60 000 + 600 + 50 + 6
50 340 785 = 50 000 000 + 300 000 + 40 000 + 700 + 80 + 5
217 360 209 = 200 000 000 + 10 000 000 + 7 000 000 + 300 000 + 60 000 + 200 + 9
10. a) Hoàn thành bảng dưới đây:
|
Số |
Vị trí chữ số gạch chân |
Giá trị chữ số gạch chân |
|
231 963 890 |
|
|
|
765 981 000 |
|
|
|
872 345 112 |
|
|
|
613 000 999 |
|
|
|
300 231 575 |
|
|
b) Viết (theo mẫu)
|
Đọc số |
Viết số |
Số gồm có |
|
Ba trăm sáu mươi nghìn bốn trăm mười lăm |
360 415 |
3 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 4 trăm, 1 chục, 5 đơn vị. |
|
Bảy triệu tám trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm linh năm |
|
|
|
|
7 456 003 |
|
|
|
|
3 chục triệu, 3 triệu, 5 chục nghìn, 8 nghìn, 9 trăm, 8 đơn vị |
|
|
152 239 436 |
|
Lời giải:
a) Hoàn thành bảng dưới đây:
|
Số |
Vị trí chữ số gạch chân |
Giá trị chữ số gạch chân |
|
231 963 890 |
Trăm nghìn |
900 000 |
|
765 981 000 |
Chục triệu |
60 000 000 |
|
872 345 112 |
Chục nghìn |
40 000 |
|
613 000 999 |
Trăm triệu |
600 000 000 |
|
300 231 575 |
Triệu |
0 |
b) Viết (theo mẫu)
|
Đọc số |
Viết số |
Số gồm có |
|
Ba trăm sáu mươi nghìn bốn trăm mười lăm |
360 415 |
3 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 4 trăm, 1 chục, 5 đơn vị. |
|
Bảy triệu tám trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm linh năm |
7 896 305 |
7 triệu, tám trăm nghìn, 9 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị |
|
Bảy triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn không trăm linh ba |
7 456 003 |
7 triệu, 4 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 6 nghìn, 3 đơn vị |
|
Ba mươi ba triệu không trăm năm mươi tám nghìn chín trăm linh tám |
33 058 908 |
3 chục triệu, 3 triệu, 5 chục nghìn, 8 nghìn, 9 trăm, 8 đơn vị |
|
Một trăm năm mươi hai triệu hai trăm ba mươi chín nghìn bốn trăm ba mươi sáu. |
152 239 436 |
1 trăm triệu, 5 chục triệu, 2 triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 9 nghìn, 4 trăm, 3 chục, 6 đơn vị |
11. Em đếm thêm 4 đơn vị, bắt đầu từ 5:
a) Ghi lại các số của 5 lần đếm: ………………………………………………………..
b) Các số vừa đếm được là số chẵn hay số lẻ?
………………………………………………………………………………………….
Nếu em cứ đếm tiếp thêm nhiều số nữa thì có thể có số chẵn không? Giải thích tại sao.
…………………………………………………………………………………………
Lời giải:
a) Ghi lại các số của 5 lần đếm: 9; 13; 17; 21; 25
b) Các số vừa đếm là số lẻ.
Nếu em cứ đếm tiếp thêm nhiều số nữa thì không thể có số chẵn. Vì:
4 là số chẵn
Số lẻ + số chẵn = số lẻ
C. Vận dụng, phát triển
12. Đọc thông tin và trả lời câu hỏi:
Bảng dưới đây cho biết các ngôn ngữ được sử dụng phổ biến trên internet:
|
Ngôn ngữ |
Số người dùng trên internet |
|
Tiếng Anh |
286 642 757 |
|
Tiếng Tây Ban Nha |
55 887 063 |
|
Tiếng Trung |
105 736 236 |
|
Tiếng Nhật |
66 763 838 |
a) Trong bốn ngôn ngữ trên
- Ngôn ngữ nào được dùng nhiều nhất trên internet?
………………………………………………………………………………………….
- Ngôn ngữ nào được dùng ít nhất trên internet
………………………………………………………………………………………….
b) Hãy viết tên các ngôn ngữ có số người dùng trên internet theo thứ tự từ nhiều nhất đến ít nhất.
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Lời giải:
a)
- Ngôn ngữ được sử dụng nhiều nhất trên internet là: Tiếng Anh.
- Ngôn ngữ được dùng ít nhất trên internet là: Tiếng Tây Ban Nha
b) So sánh: 286 642 757 > 105 736 236 > 66 763 838 > 55 887 063
Viết tên các ngôn ngữ có số người dùng trên internet theo thứ tự từ nhiều nhất đến ít nhất là: Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Tây Ban Nha.
13. Hiền viết các số vào bảng sau nhưng do sơ ý làm che mấy một vài số.
a) Em hãy viết các số đã bị che lấp:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
b) Quan sát số ở các cột và viết các số sẽ được viết tiếp ở dòng cuối của bảng:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Lời giải:
a) Các số bị che lấp là:
|
345 076 |
345 078 |
345 080 |
345 082 |
345 084 |
|
345 086 |
345 088 |
345 090 |
345 092 |
345 094 |
|
345 096 |
345 098 |
345 100 |
345 102 |
345 104 |
|
|
|
|
|
|
b)
|
345 076 |
345 078 |
345 080 |
345 082 |
345 084 |
|
345 086 |
345 088 |
345 090 |
345 092 |
345 094 |
|
345 096 |
345 098 |
345 100 |
345 102 |
345 104 |
|
345 106 |
345 108 |
345 110 |
345 112 |
345 114 |
Xem thêm lời giải bài tập Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán lớp 4 Cánh diều
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Bài tập PTNL Toán lớp 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát sách Bài tập phát triển năng lực Toán 4 Tập 1 & Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

