Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 9 (trang 38, 39, 40, 41, 42)
Với lời giải Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 9 Đề-xi-mét vuông. Mét vuông. Mi-li-mét vuông. Giây, thế kỉ trang 38, 39, 40, 41, 42 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong Bài tập PTNL Toán 4.
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 38 Bài 1
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 38 Bài 2
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 38 Bài 3
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 39 Bài 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 39 Bài 5
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 39 Bài 6
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 39 Bài 7
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 40 Bài 8
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 40 Bài 9
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 40 Bài 10
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 40 Bài 11
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 41 Bài 12
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 41 Bài 13
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 42 Bài 14
Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 9 (trang 38, 39, 40, 41, 42)
A. Tái hiện, cùng cố
1. Viết (theo mẫu)
|
Đọc |
Viết |
|
Một trăm ba mươi tám mét vuông |
138 m2 |
|
|
219 dm2 |
|
Ba trăm sáu mươi đề-xi-mét vuông |
|
|
|
236 m2 |
|
Bốn trăm linh năm mi-li-mét vuông |
|
|
|
1 215 mm2 |
Lời giải:
|
Đọc |
Viết |
|
Một trăm ba mươi tám mét vuông |
138 m2 |
|
Hai trăm mười chín đề-xi-mét vuông |
219 dm2 |
|
Ba trăm sáu mươi đề-xi-mét vuông |
36 dm2 |
|
Hai trăm ba mươi sáu mét vuông |
236 m2 |
|
Bốn trăm linh năm mi-li-mét vuông |
405 mm2 |
|
Một nghìn hai trăm mười lăm mi-li-mét vuông |
1 215 mm2 |
2. Quan sát bảng sau rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 m2 = ………….. dm2 = ………….. cm2 = …………… mm2
b) 1 dm2 = …………. cm2 = ………….. mm2
c) 1 cm2 = ……………. mm2
Lời giải:
a) 1 m2 = 100 dm2 = 10 000 cm2 = 1 000 000 mm2
b) 1 dm2 = 100 cm2 = 10 000 mm2
c) 1 cm2 = 100 mm2
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
|
9 m2 = ………………. dm2 5 m2 = ………………. cm2 21 m2 = ……………… dm2 6 dm2 = ……………… cm2 28 cm2 = …………….. mm2 |
200 cm2 = ……………. dm2 2 300 cm2 = ………….. dm2 30 000 cm2 = …………. m2 460 dm2 = …………. m2 ……… dm2 1 206 dm2 = ……… m2 ……….. dm2 |
Lời giải:
|
9 m2 = 900 dm2 5 m2 = 50 000 cm2 21 m2 = 2 100 dm2 6 dm2 = 600 cm2 28 cm2 = 2 800 mm2 |
200 cm2 = 2 dm2 2 300 cm2 = 23 dm2 30 000 cm2 = 3 m2 460 dm2 = 4 m2 60 dm2 1 206 dm2 = 12 m2 6 dm2 |
4. Tính diện tích mỗi hình chữ nhật sau rồi viết kết quả vào chỗ chấm:
Lời giải:
Giải thích:
a) Diện tích hình chữ nhật là: 8 × 25 = 200 (m2)
b) Diện tích hình chữ nhật là: 8 × 4 = 32 (dm2)
c) Diện tích hình chữ nhật là: 70 × 20 = 1 400 (mm2)
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
|
6 phút = ……………. giây 3 giờ = …………….. phút 2 ngày = ……………. giờ |
3 thế kỉ = ……………….. năm 6 thế kỉ = ………………... năm 200 năm = ……………….. thế kỉ |
Lời giải:
|
6 phút = 360 giây 3 giờ = 180 phút 2 ngày = 48 giờ |
3 thế kỉ = 300 năm 6 thế kỉ = 600 năm 200 năm = 2 thế kỉ |
B. Kết nối:
6. Viết mỗi số đo sau vào bảng (theo mẫu):
|
a) 23 m2 d) 5 378 214 mm2 |
b) 56 m2 e) 56 123 cm2 |
c) 8 745 dm2 g) 681 dm2 |
Lời giải:
|
|
m2 |
dm2 |
cm2 |
mm2 |
||||
|
a) |
2 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
b) |
5 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
c) |
8 |
7 |
4 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
d) |
|
5 |
3 |
7 |
8 |
2 |
1 |
4 |
|
e) |
|
5 |
6 |
1 |
2 |
3 |
0 |
0 |
|
g) |
|
6 |
8 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7. Số?
|
a) 5 dm2 = ………….. mm2 c) 15 m2 = ………….. dm2 |
b) 12 dm2 = ……………… cm2 d) 300 m2 = ………………. cm2 |
Lời giải:
|
a) 5 dm2 = 50 000 mm2 c) 15 m2 = 1 500 dm2 |
b) 12 dm2 = 1 200 cm2 d) 300 m2 = 3 000 000 cm2 |
8. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
|
320 cm2 ………….. 3 dm2 20 cm2 5 dm2 12 cm2 ………… 521 cm2 2 354 cm2 ……………. 2m2 543 cm2 |
432 dm2 ………….. 4 m2 32 dm2 5 243 dm2 …………. 52 m2 34 dm2 3 445 dm2 ………….. 34 m2 54 dm2 |
Lời giải:
|
320 cm2 = 3 dm2 20 cm2 5 dm2 12 cm2 < 521 cm2 2 354 cm2 < 2m2 543 cm2 |
432 dm2 = 4 m2 32 dm2 5 243 dm2 > 52 m2 34 dm2 3 445 dm2 < 34 m2 54 dm2 |
9. Viết đơn vị đo (m2, cm2, dm2, mm2) thích hợp vào chỗ chấm:
a) Phòng ngủ của em có diện tích khoảng 16 ……
d) Diện tích một vé xe buýt khoảng 6 ……….
c) Diện tích một viên gạch lát nền ngôi nhà khoảng 6 ……….
d) Diện tích một chiếc sin điện thoại khoảng 150 ………..
Lời giải:
a) Phòng ngủ của em có diện tích khoảng 16 m2
d) Diện tích một vé xe buýt khoảng 6 cm2
c) Diện tích một viên gạch lát nền ngôi nhà khoảng 6 dm2
d) Diện tích một chiếc sin điện thoại khoảng 150 mm2
10. Tính diện tích của mỗi hình sau:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Lời giải:
Diện tích hình A là: 2 × 6 = 12 (m2)
Diện tích hình B là: 9 × 5 = 45 (mm2)
Diện tích hình C là: 8 × 6 = 48 (cm2)
Diện tích hình D là: 2 × 10 = 20 (dm2)
11. Một cái sân có dạng hình chữ nhật chiều dài 8 m, chiều rộng 5 m. Người ta dùng những viên gạch có diện tích 1 m2 để lát nền cái sân đó. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch như thế? Biết phần gạch vừa không đáng kể.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Lời giải:
Diện tích của cái sân đó là:
8 × 5 = 40 (m2)
Cần số viên gạch như thế là:
40 : 1 = 40 (viên gạch)
Đáp số: 40 viên gạch
12. Số?
- Thế kỉ X kéo dài từ năm ………… đến năm …………
- Thế kỉ XV kéo dài từ năm ………… đến năm ………….
- Thế kỉ XVI kéo dài từ năm …………. đến năm …………
- Thế kỉ XIX kéo dài từ năm ………….. đến năm ………….
- Thế kỉ XX kéo dài từ năm …………… đến năm …………
Lời giải:
- Thế kỉ X kéo dài từ năm 901 đến năm 100
- Thế kỉ XV kéo dài từ năm 1401 đến năm 1500
- Thế kỉ XVI kéo dài từ năm 1501 đến năm 1600
- Thế kỉ XIX kéo dài từ năm 1801 đến năm 1900
- Thế kỉ XX kéo dài từ năm 1901 đến năm 2000
C. Vận dụng, phát triển
13. Một số tấm thảm hình chữ nhật có kích thước (chiều dài × chiều rộng) như sau:
Hỏi mỗi tấm thảm trên có diện tích bao nhiêu đề-xi-mét vuông?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Lời giải:
a) Diện tích của tấm thảm chùi chân chồng trượt là: 60 × 40 = 2 400 (cm2)
Đổi 2 400 cm2 = 24 dm2
b) Diện tích bộ 2 tấm thảm lót sàn bếp là:
80 × 50 + 150 × 50 = 50 × (80 + 150) = 50 × 230 = 11 500 (cm2)
Đổi 11 500 cm2 = 115 dm2
c) Diện tích của thảm chùi chân chấm tròn là: 60 × 40 = 2 400 (cm2)
Đổi 2 400 cm2 = 24 dm2
14. Đọc bảng kết quả chạy 200 m của 4 học sinh dưới đây rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
|
Tên |
Đạt |
Bích |
Ngân |
An |
|
Thời gian chạy |
55 giây |
62 giây |
1 phút 5 giây |
1 phút 7 giây |
- Thời gian bạn Bích chạy là …………………………………………………………
- Bạn ………………………. chạy nhanh nhất
- Bạn ………………………… chạy chậm nhất.
- Bạn ………………………….. chạy chậm hơn bạn Bích.
Lời giải:
Đổi 1 phút 5 giây = 65 giây
1 phút 7 giây = 67 giây
- Thời gian bạn Bích chạy là 62 giây
- Bạn An chạy nhanh nhất
- Bạn Đạt chạy chậm nhất.
- Bạn Đạt chạy chậm hơn bạn Bích.
Xem thêm lời giải bài tập Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán lớp 4 Cánh diều
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Bài tập PTNL Toán lớp 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát sách Bài tập phát triển năng lực Toán 4 Tập 1 & Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

