Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 16 (trang 68, 69, 70, 71, 72)
Với lời giải Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 16 Luyện tập chung. Ôn tập các số đến lớp triệu trang 68, 69, 70, 71, 72 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong Bài tập PTNL Toán 4.
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 68 Bài 1
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 68 Bài 2
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 68, 69 Bài 3
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 69 Bài 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 69 Bài 5
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 69 Bài 6
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 70 Bài 7
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 70 Bài 8
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 70 Bài 9
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 70 Bài 10
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 71 Bài 11
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 72 Bài 12
Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 16 (trang 68, 69, 70, 71, 72)
A. Tái hiện, củng cố
1. Đánh dấu (x) vào ô trống đặt dưới những hình có hai đường thẳng song song:
Lời giải:
2. Đánh dấu (x) vào ô trống đặt dưới những hình có hai đường thẳng vuông góc:
Lời giải
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số “Tám mươi ba nghìn năm trăm linh bảy” viết là:
A. 80 357
B. 803 507
C. 83 507
D. 8 357
b) Số gồm 7 triệu, 5 chục nghìn, 6 nghìn, 9 trăm và 4 đơn vị viết là:
A. 7 569 004
B. 7 050 694
C. 7 506 940
D. 7 056 904
c) Số liền sau của số lớn nhất có 6 chữ số là:
A. 999 998
B. 1 000 000
C. 10 000 000
D. 100 000
d) Số liền trước của số bé nhất có sáu chữ số là:
A. 99 999
B. 100 001
C. 99 990
D. 99 900
e) Số bé nhất trong các số 345 506, 345 065, 345 605, 345 056 là:
A. 345 065
B. 345 506
C. 345 056
D. 345 605
g) Số 245 378 làm tròn số đến hàng chục nghìn được số:
A. 245 000
B. 250 000
C. 245 380
D. 245 400
h) Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào thế kỉ:
A. XVII
B. XVIII
C. XIX
D. XX
Lời giải:
a) Đáp án đúng là: C
Số “Tám mươi ba nghìn năm trăm linh bảy” viết là: 83 507
b) Đáp án đúng là: D
Số gồm 7 triệu, 5 chục nghìn, 6 nghìn, 9 trăm và 4 đơn vị viết là: 7 056 904
c) Đáp án đúng là: B
Số lớn nhất có 6 chữ số là: 999 999
Số liền sau của số lớn nhất có 6 chữ số là: 1 000 000
d) Đáp án đúng là: A
Số bé nhất có sáu chữ số là: 100 000
Số liền trước của số bé nhất có sáu chữ số là: 99 999
e) Đáp án đúng là: C
So sánh: 345 056 < 345 065 < 345 506 < 345 605
Số bé nhất là: 345 056
g) Đáp án đúng là: B
Số 245 378 làm tròn số đến hàng chục nghìn được số: 250 000
h) Đáp án đúng là: C
Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào thế kỉ: XIX
4. >; <; =?
|
342 689 …………. 342 869 670 600 …………. 607 600 563 498 …………. 536 498 |
120 007 ……….. 100 000 + 20 000 + 7 000 450 600 ……….. 400 000 + 50 000 + 600 267 000 ……….. 200 000 + 60 000 + 70 |
Lời giải:
|
342 689 < 342 869 670 600 > 607 600 563 498 > 536 498 |
120 007 < 100 000 + 20 000 + 7 000 450 600 = 400 000 + 50 000 + 600 267 000 > 200 000 + 60 000 + 70 |
5. Đặt tính rồi tính:
|
723 148 + 56 935 …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. |
823 475 – 152 390 …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. |
|
215 473 + 84 069 …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. |
453 219 – 37 183 …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. |
Lời giải:
B. Kết nối
6. Dựa vào hình bên, em hãy cho biết:
a) Tên các cặp cạnh đối diện:
………………………………………………………………………………………….
b) – Các cặp cạnh đối diện có song song và bằng nhau không?
Trả lời: …………………………………………………………………………………
- Bốn cạnh có bằng nhau không?
Trả lời: …………………………………………………………………………………
Lời giải:
a) Tên các cặp cạnh đối diện:
AB và CD; AD và BC
b) – Các cặp cạnh đối diện có song song và bằng nhau không?
Trả lời: Các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
- Bốn cạnh có bằng nhau không?
Trả lời: Bốn cạnh bằng nhau.
7. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình bình hành? Hình nào là hình thoi?
Trả lời: ………………………………………………………………………………
Lời giải:
Trả lời: Hình bình hành là: 1, 6, 7. Hình thoi là: 4
8. Số?
|
Số |
12 689 |
86 093 |
129 600 |
6 945 783 |
|
Giá trị của chữ số 6 |
|
|
|
|
|
Giá trị của chữ số 9 |
|
|
|
|
Lời giải:
|
Số |
12 689 |
86 093 |
129 600 |
6 945 783 |
|
Giá trị của chữ số 6 |
600 |
6 000 |
600 |
6 000 000 |
|
Giá trị của chữ số 9 |
9 |
90 |
9 000 |
900 000 |
9. >; <; =?
|
89 345 ……… 208 345 563 459 ……… 536 459 2 456 980 ……… 2 465 980 |
450 703 ……… 400 000 + 50 000 + 700 + 3 307 082 ……… 300 000 + 700 + 80 + 2 8 500 617 ……… 8 000 000 + 500 000 + 600 + 10 + 7 |
Lời giải:
|
89 345 < 208 345 563 459 > 536 459 2 456 980 < 2 465 980 |
450 703 = 400 000 + 50 000 + 700 + 3 307 082 > 300 000 + 700 + 80 + 2 8 500 617 = 8 000 000 + 500 000 + 600 + 10 + 7 |
10. Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau:
Lời giải:
C. Vận dụng, phát triển
11. Số học sinh tiểu học tại các trường công lập và trường tư thục những năm học gần đây được cho trong bảng sau:
|
Năm học |
Số học sinh trường công lập |
Số học sinh trường tư thục |
|
2016 – 2017 |
7 733 242 |
68 242 |
|
2017 – 2018 |
7 956 838 |
85 004 |
|
2018 – 2019 |
8 402 000 |
104 562 |
|
2019 – 2020 |
8 596 716 |
121 640 |
(Nguồn: moet.gov.vn)
a) Hoàn thành bảng sau:
|
Viết số |
Đọc số |
|
7 733 242 |
|
|
7 956 838 |
|
|
8 402 000 |
|
|
8 596 716 |
|
b) Sắp xếp số học sinh trường tư thục qua các năm học theo thứ tự tăng dần về số lượng
………………………………………………………………………………………….
c) Tính tổng số học sinh tiểu học của trường công lập và trường tư thục ở mỗi năm học được cho trong bảng.
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Lời giải:
a) Hoàn thành bảng sau:
|
Viết số |
Đọc số |
|
7 733 242 |
Bảy triệu bảy trăm ba mươi ba nghìn hai trăm bốn mươi hai |
|
7 956 838 |
Bảy triệu chín trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm ba mươi tám |
|
8 402 000 |
Tám triệu bốn trăm linh hai nghìn |
|
8 596 716 |
Tám triệu năm trăm chín mươi sáu nghìn bảy trăm mười sáu |
b) Sắp xếp số học sinh trường tư thục qua các năm học theo thứ tự tăng dần về số lượng
68 242; 85 004; 104 562; 121 640
c)
Tính tổng số học sinh tiểu học của trường công lập và trường tư thục năm 2016 – 2017 là:
7 733 242 + 68 242 = 7 801 484 (học sinh)
Tính tổng số học sinh tiểu học của trường công lập và trường tư thục năm 2017 – 2018 là:
7 956 838 + 85 004 = 8 041 842 (học sinh)
Tính tổng số học sinh tiểu học của trường công lập và trường tư thục năm 2018 – 2019 là:
8 402 000 + 104 562 = 8 506 562 (học sinh)
Tính tổng số học sinh tiểu học của trường công lập và trường tư thục năm 2019 – 2020 là:
8 596 716 + 121 640 = 8 718 356 (học sinh)
12. Hãy kể tên 3 vật trong thực tiễn có dạng hình bình hành, 3 vật có dạng hình thoi.
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Lời giải:
• 3 vật trong thực tiễn có dạng hình bình hành là: Lan can cầu thang, vạch kẻ cột, vạch kẻ bãi đỗ xe.
• 3 vật trong thực tiễn có dạng hình thoi là: họa tiết hình thoi trên áo, diều hình thoi, kệ sách hình thoi.
Xem thêm lời giải bài tập Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán lớp 4 Cánh diều
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Bài tập PTNL Toán lớp 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát sách Bài tập phát triển năng lực Toán 4 Tập 1 & Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

