Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 11 (trang 46, 47, 48, 49)
Với lời giải Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 11 Luyện tập chung. Phép cộng, phép trừ các số có nhiều chữ số trang 46, 47, 48, 49 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong Bài tập PTNL Toán 4.
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 46 Bài 1
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 46 Bài 2
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 46, 47 Bài 3
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 47 Bài 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 47 Bài 5
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 47 Bài 6
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 47, 48 Bài 7
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 48 Bài 8
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 48 Bài 9
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 48, 49 Bài 10
Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 11 (trang 46, 47, 48, 49)
A. Tái hiện, củng cố
1. a) Viết (theo mẫu)
|
|
m2 |
dm2 |
cm2 |
mm2 |
|
||||
|
5 m2 16 dm2 |
|
5 |
1 |
6 |
|
|
|
|
= 516 dm2 |
|
31 m2 24 cm2 |
3 |
1 |
|
|
2 |
4 |
|
|
= 310 024 cm2 |
|
36 cm2 8mm2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
= |
|
8 m2 56 cm2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
= |
|
20 m2 9 dm2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
= |
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
|
9 dm2 42 cm2 = ……………… cm2 82 m2 97 cm2 = ………………. cm2 |
66 cm2 5 mm2 = ………………. mm2 35 dm2 678 mm2 = ……………. mm2 |
Lời giải:
a)
|
|
m2 |
dm2 |
cm2 |
mm2 |
|
||||
|
5 m2 16 dm2 |
|
5 |
1 |
6 |
|
|
|
|
= 516 dm2 |
|
31 m2 24 cm2 |
3 |
1 |
|
|
2 |
4 |
|
|
= 310 024 cm2 |
|
36 cm2 8mm2 |
|
|
|
|
3 |
6 |
|
8 |
= 3 608 mm2 |
|
8 m2 56 cm2 |
|
8 |
|
|
5 |
6 |
|
|
= 80 056 cm2 |
|
20 m2 9 dm2 |
2 |
0 |
|
9 |
|
|
|
|
= 2 009 dm2 |
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
|
9 dm2 42 cm2 = 942 cm2 82 m2 97 cm2 = 820 097 cm2 |
66 cm2 5 mm2 = 6 605 mm2 35 dm2 678 mm2 = 350 678 mm2 |
2. Số?
|
a) 7 tấn 24 kg = …………. kg b) 4 phút 15 giây = …………… giây |
6 yến 4 kg = ……………….. kg 22 thế kỉ = ……………… năm |
Lời giải:
|
a) 7 tấn 24 kg = 7 024 kg b) 4 phút 15 giây = 255 giây |
6 yến 4 kg = 64 kg 22 thế kỉ = 2 200 năm |
3. Tính:
Lời giải
4. Đặt tính rồi tính:
|
a) 523 155 + 36 236 ……………………… ……………………… ……………………… |
b) 625 437 – 71 286 ……………………… ……………………… ……………………… |
c) 812 794 – 56 783 ……………………… ……………………… ……………………… |
Lời giải:
|
a) 523 155 + 36 236 |
b) 625 437 – 71 286 |
c) 812 794 – 56 783 |
B. Kết nối
5. Số?
a)
|
Số hạng |
23 156 |
68 118 |
|
123 518 |
|
Số hạng |
38 415 |
|
11 300 |
216 829 |
|
Tổng |
|
70 587 |
100 423 |
|
b)
|
Số bị trừ |
4 080 |
56 450 |
|
326 709 |
|
Số trừ |
518 |
|
11 880 |
217 625 |
|
Hiệu |
|
34 639 |
6 369 |
|
Lời giải:
a)
|
Số hạng |
23 156 |
68 118 |
89 123 |
123 518 |
|
Số hạng |
38 415 |
2 469 |
11 300 |
216 829 |
|
Tổng |
61 571 |
70 587 |
100 423 |
340 347 |
b)
|
Số bị trừ |
4 080 |
56 450 |
18 249 |
326 709 |
|
Số trừ |
518 |
21 811 |
11 880 |
217 625 |
|
Hiệu |
3 562 |
34 639 |
6 369 |
109 084 |
6. Tính rồi thử lại:
Lời giải:
7. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25 m, chiều rộng 9 m. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Lời giải:
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
(9 + 25) × 2 = 68 (cm)
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:
9 × 25 = 225 (cm2)
Đáp số: chu vi: 68 cm; diện tích 225 cm2
8. Một bác tài xế xe du lịch đi được quãng đường 6 023 km trong tháng 1 và 1 547 km trong tháng 2. Tháng 3 bác ấy đi được ít hơn tổng quãng đường đã đi được trong tháng 1 và tháng 2 là 1 570 km. Hỏi cả ba tháng, bác tài xế đã đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Lời giải:
Tổng quãng đường bác tài xế đã đi được trong tháng 1 và tháng 2 là:
6 023 + 1 547 = 7 570 (km)
Tháng 3, bác tài xế đã đi được số ki-lô-mét là:
7 570 – 1 570 = 6 000 (km)
Cả ba tháng bác tài xế đã đi được số ki-lô-mét là:
6 023 + 1 547 + 6 000 = 13 570 (km)
Đáp số: 13 570 km
C. Vận dụng, phát triển
9. Tuyến đường sắt Thống Nhất từ Hà Nội đến Huế dài 688 km, từ Huế đến Nha Trang dài 627 km, từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh dài 1 038 km. Hỏi tuyến đường sắt Thống Nhất từ Hà Nội đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Bài giải
Tuyến đường sắt Thống Nhất từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh dài số ki-lô-mét là:
688 + 627 + 1 038 = 2 353 (km)
Đáp số: 2 353 km
10. Đọc và trả lời câu hỏi
a) Năm 2020 là năm nhuận. Hỏi năm 2024 là năm nhuận hay năm không nhuận?
…………………………………………………………………………………………
b) Năm 2024, ngày 01 tháng 6 (ngày Quốc tế Thiếu nhi) là thứ Bảy. Hỏi đúng một năm nữa (vào năm không nhuận), ngày 01 tháng 6 là thứ mấy?
…………………………………………………………………………………………
Lời giải:
a) Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận. Nếu 2020 là năm nhuận thì năm 2024 là năm nhuận.
b)
Năm nhuận có 365 ngày = 52 tuần dư 1 ngày.
Nếu ngày 01 tháng 6 năm 2024 là thứ Bảy, thì ngày 01 tháng 6 năm 2025 sẽ là thứ Sáu.
Xem thêm lời giải bài tập Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán lớp 4 Cánh diều
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Bài tập PTNL Toán lớp 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát sách Bài tập phát triển năng lực Toán 4 Tập 1 & Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

