Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 6 (trang 26, 27, 28, 29)

Với lời giải Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 6 Số có nhiều chữ số. Làm tròn đến hàng trăm nghìn trang 26, 27, 28, 29 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong Bài tập PTNL Toán 4.

Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 6 (trang 26, 27, 28, 29)

Quảng cáo

A. Tái hiện, củng cố

1. Viết số hoặc cách đọc số thích hợp vào ô trống:

Đọc số

Viết số

Sáu trăm mười lăm nghìn hai trăm tám mươi chín



502 410

Ba trăm nghìn sáu trăm linh năm



613 246

Năm trăm nghìn không trăm sáu mươi tám



200 306

Lời giải:

Đọc số

Viết số

Sáu trăm mười lăm nghìn hai trăm tám mươi chín

615 289

Năm trăm linh hai nghìn bốn trăm mười

502 410

Ba trăm nghìn sáu trăm linh năm

300 605

Sáu trăm mười ba nghìn hai trăm bốn mươi sáu

613 246

Năm trăm nghìn không trăm sáu mươi tám

500 068

Hai trăm nghìn ba trăm linh sáu

200 306

2. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) Số gồm: 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 đơn vị.

Viết là: ……………………………………………………………………………

Đọc là: ……………………………………………………………………………

b) Số gồm: 6 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 4 chục và 8 đơn vị.

Viết là: ……………………………………………………………………………

Đọc là: ……………………………………………………………………………

Quảng cáo

c) Số gồm: 3 trăm nghìn, 3 chục nghìn và 3 đơn vị

Viết là: ……………………………………………………………………………

Đọc là: ……………………………………………………………………………

Lời giải:

a) Số gồm: 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 đơn vị.

Viết là: 962 503

Đọc là: Chín trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm linh ba

b) Số gồm: 6 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 4 chục và 8 đơn vị.

Viết là: 620 048

Đọc là: Sáu trăm hai mươi nghìn không trăm bốn mươi tám.

c) Số gồm: 3 trăm nghìn, 3 chục nghìn và 3 đơn vị

Viết là: 300 033

Đọc là: Ba trăm nghìn không trăm ba mươi ba

3. a) Viết các số sau thành tổng (theo mẫu):

Mẫu: 25 613 = 20 000 + 5 000 + 600 + 10 + 3

90 303 = …………………………………………………………………………

Quảng cáo

184 001 = …………………………………………………………………………

705 060 = …………………………………………………………………………

350 900 = …………………………………………………………………………

b) Số?

30 000 + 5 000 + 800 + 20 + 9 = …………………………………

800 000 + 90 000 + 4 000 + 600 + 50 + 2 = …………………………………

198 045 = 100 000 + 90 000 + ……….. + 40 + …………

982 105 = 900 000 + …………. + 2 000 + ………….. + 5

Lời giải

a) Viết các số sau thành tổng (theo mẫu):

Mẫu: 25 613 = 20 000 + 5 000 + 600 + 10 + 3

90 303 = 90 000 + 300 + 3

184 001 = 100 000 + 80 000 + 4 000 + 1

705 060 = 700 000 + 5 000 + 60

350 900 = 300 000 + 50 000 + 900

b) Số?

Quảng cáo

30 000 + 5 000 + 800 + 20 + 9 = 35 829

800 000 + 90 000 + 4 000 + 600 + 50 + 2 = 894 652

198 045 = 100 000 + 90 000 + 8 000 + 40 + 5

982 105 = 900 000 + 80 000 + 2 000 + 100 + 5

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 6 (trang 26, 27, 28, 29)

Lời giải:

Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 6 (trang 26, 27, 28, 29)

5. Làm tròn các số sau đến hàng trăm nghìn:

a) 547 203         Số làm tròn: …………………

b) 3 929 214      Số làm tròn: …………………..

c) 25 386 226     Số làm tròn: ………………….

Lời giải:

a) 547 203         Số làm tròn: 500 000

b) 3 929 214      Số làm tròn: 3 900 000

c) 25 386 226     Số làm tròn: 25 400 000

B. Kết nối

6. a) Viết số thích hợp vào ô trống

Số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng trăm triệu

Hàng chục triệu

Hàng triệu

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

7 824 015










40 245 854










319 989 550










73 581 209










1 956 225










800 493 301










b) Viết số hoặc cách đọc số thích hợp vào ô trống:

Viết số

Đọc số

241 607 890

Hai trăm bốn mươi mốt triệu sáu trăm linh bảy nghìn tám trăm chín mươi

647 149 523

Sáu trăm bốn mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi chín năm trăm hai mươi ba

960 282 350

Chín trăm sáu mươi triệu hai trăm tám mươi hai nghìn ba trăm năm mươi

489 209 210

Bốn trăm tám mươi chín triệu hai trăm linh chín nghìn hai trăm mười

594 200 000

Năm trăm chín mươi tư triệu hai trăm nghìn

630 209 189

Sáu trăm ba nươi triệu hai trăm linh chín nghìn một trăm tám mươi chín.

7. Nối (theo mẫu)

Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 6 (trang 26, 27, 28, 29)

Lời giải:

Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 6 (trang 26, 27, 28, 29)

8. Hoàn thành bảng dưới đây (theo mẫu):

Số

Vị trí chữ số gạch chân

Giá trị chữ số gạch chân

563 890

Hàng trăm nghìn

500 000

981 000

 

 

872 345

 

 

400 101

 

 

19 000 000

 

 

72 000 000

 

 

306 000 000

 

 

Lời giải:

Số

Vị trí chữ số gạch chân

Giá trị chữ số gạch chân

563 890

Hàng trăm nghìn

500 000

981 000

Hàng chục nghìn

80 000

872 345

Hàng chục

40

400 101

Hàng nghìn

0

19 000 000

Hàng triệu

9 000 000

72 000 000

Hàng chục triệu

70 000 000

306 000 000

Hàng trăm triệu

300 000 000

9. Làm tròn các số sau:

Số

Làm tròn đến hàng chục nghìn

Làm tròn đến hàng trăm nghìn

846 289

 

 

1 462 135

 

 

62 704 810

 

 

Lời giải:

Số

Làm tròn đến hàng chục nghìn

Làm tròn đến hàng trăm nghìn

846 289

850 000

800 000

1 462 135

1 460 000

1 500 000

62 704 810

62 700 000

62 700 000

C. Vận dụng, phát triển

10. Người ta xác định được một quyển truyện có 14 156 074 từ. Làm tròn số chỉ số từ này:

a) Đến hàng nghìn:

Số làm tròn: ………………………………………………………………………

b) Đến hàng trăm nghìn:

Số làm tròn: ………………………………………………………………………

Lời giải:

a) Đến hàng nghìn:

Số làm tròn: 14 156 000

b) Đến hàng trăm nghìn:

Số làm tròn: 14 200 000

11. Đọc bảng thông tin sau và trả lời câu hỏi:

a) Bảng giá vé xe ô tô của một số tuyến đường như sau: Em hãy ghi cách đọc số tiền vé của mỗi tuyến đường vào chỗ chấm:

Tuyến đường

Giá vé (đồng)

Đọc số tiền

Hà Nội – Lào Cai

310 000

……………………………………………

Hà Nội – Nghệ An

225 000

……………………………………………

Lào Cai – Thanh Hóa

280 000

……………………………………………

Đà Nẵng – Hà Nội

350 000

……………………………………………

b) Một người muốn đi từ Hà Nội lên Lào Cai, rồi từ Lào Cai đi Thanh Hóa thì hết bao nhiêu tiền mua vé?

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

c) Một người muốn từ Đà Nẵng đi Hà Nội, rồi từ Hà Nội lên Lào Cai thì hết bao nhiêu tiền mua vé?

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Lời giải:

a)

Tuyến đường

Giá vé (đồng)

Đọc số tiền

Hà Nội – Lào Cai

310 000

Ba trăm mười nghìn đồng

Hà Nội – Nghệ An

225 000

Hai trăm hai mươi lăm nghìn đồng

Lào Cai – Thanh Hóa

280 000

Hai trăm tám mươi nghìn đồng

Đà Nẵng – Hà Nội

350 000

Ba trăm năm mươi nghìn đồng

b)

Người đó đi từ Hà Nội lên Lào Cai, rồi từ Lào Cai đi Thanh Hóa hết số tiền mua vé là:

310 000 + 280 000 = 590 000 (đồng)

c) 

Người đó từ Đà Nẵng đi Hà Nội, rồi từ Hà Nội lên Lào Cai hết số tiền mua vé là:

350 000 + 310 000 = 660 000 (đồng)

Xem thêm lời giải bài tập Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Bài tập PTNL Toán lớp 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát sách Bài tập phát triển năng lực Toán 4 Tập 1 & Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.