Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 5 (trang 21, 22, 23, 24, 25)
Với lời giải Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 5 Số có sáu chữ số. Số 1 000 000. Hàng và lớp trang 21, 22, 23, 24, 25 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong Bài tập PTNL Toán 4.
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 21 Bài 1
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 21 Bài 2
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 22 Bài 3
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 22 Bài 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 22 Bài 5
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 22 Bài 6
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 23 Bài 7
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 23, 24 Bài 8
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 24 Bài 9
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 24 Bài 10
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 25 Bài 11
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 25 Bài 12
Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 5 (trang 21, 22, 23, 24, 25)
A. Tái hiện, củng cố
1. Viết số hoặc các đọc số thích hợp vào ô trống:
|
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
|
9 |
1 |
8 |
2 |
7 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
364 509 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tám trăm mười bảy nghìn không trăm sáu mươi hai |
|
|
|
|
|
|
|
490 586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Một trăm linh bảy ngìn ba trăm sáu mươi tư |
Lời giải:
|
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
|
9 |
1 |
8 |
2 |
7 |
0 |
918 270 |
Chín trăm mười tám nghìn hai trăm bảy mươi |
|
3 |
6 |
4 |
5 |
0 |
9 |
364 509 |
Ba trăm sáu mươi tư nghìn năm trăm linh chín |
|
8 |
1 |
7 |
0 |
6 |
2 |
817 062 |
Tám trăm mười bảy nghìn không trăm sáu mươi hai |
|
4 |
9 |
0 |
5 |
8 |
6 |
490 586 |
Bốn trăm chín mươi nghìn năm trăm tám mươi sáu |
|
1 |
0 |
7 |
3 |
6 |
4 |
107 364 |
Một trăm linh bảy nghìn ba trăm sáu mươi tư |
2. Viết số và cách đọc số (theo mẫu):
Lời giải:
3. Đếm thêm 100 000 (theo mẫu):
Mẫu: 15 407; 115 407; 215 407; 315 407
18 527; ………..; ……….; ……….
5 706; ………..; ……….; ……….
209 438; ………..; ……….; ……….
700 000; ………..; ……….; ……….
Lời giải:
18 527; 118 527; 218 527; 318 527
5 706; 105 706; 205 706; 305 706
209 438; 309 438; 409 438; 509 438
700 000; 800 000; 900 000; 1 000 000
4. Hoàn thành bảng sau:
|
Viết số |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
Đọc số |
||||
|
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
|
|
|
109 283 |
|
|
|
|
|
|
|
|
406 517 |
|
|
|
|
|
|
|
|
300 918 |
|
|
|
|
|
|
|
|
704 605 |
|
|
|
|
|
|
|
Lời giải:
|
Viết số |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
Đọc số |
||||
|
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
||
|
109 283 |
1 |
0 |
9 |
2 |
8 |
3 |
Một trăm linh chín nghìn hai trăm tám mươi ba |
|
406 517 |
4 |
0 |
6 |
5 |
1 |
7 |
Bốn trăm linh sáu nghìn năm trăm mười bảy |
|
300 918 |
3 |
0 |
0 |
9 |
1 |
8 |
Ba trăm nghìn chín trăm mười tám |
|
704 605 |
7 |
0 |
4 |
6 |
0 |
5 |
Bảy trăm linh tư nghìn sáu trăm linh năm |
5. Xác định vị trí của chữ số 5 trong các số sau (theo mẫu):
|
Số |
105 293 |
847 056 |
591 082 |
350 476 |
918 502 |
|
Giá trị của chữ số 5 |
5 000 |
|
|
|
|
|
Hàng |
Nghìn |
|
|
|
|
|
Lớp |
Nghìn |
|
|
|
|
Lời giải:
|
Số |
105 293 |
847 056 |
591 082 |
350 476 |
918 502 |
|
Giá trị của chữ số 5 |
5 000 |
50 |
500 000 |
50 000 |
500 |
|
Hàng |
Nghìn |
Chục |
Trăm nghìn |
Chục nghìn |
Trăm |
|
Lớp |
Nghìn |
Đơn vị |
Nghìn |
Nghìn |
Đơn vị |
6. Nối số với vạch thích hợp trên tia số:
Lời giải:
7. Nối (theo mẫu):
Lời giải
8. Điền hàng và lớp thích hợp rồi viết cách đọc số đó vào chỗ chấm:
Lời giải:
9. Số?
a) 60 414; 60 415; ………..; ………..; 60 418; …………; ………..
b) 210 589; 211 589; …………; ………….; 214 589; ………….
c) 77 000 000; …………..; 79 000 000; ………….; 81 000 000; ………….
d) …………; 442 000 000; 452 000 000; ………….; ………….; 482 000 000
Lời giải:
a) 60 414; 60 415; 60 416; 60 417; 60 418; 60 419; 60 420
b) 210 589; 211 589; 212 589; 213 589; 214 589; 215 589
c) 77 000 000; 78 000 000; 79 000 000; 80 000 000; 81 000 000; 82 000 000
d) 432 000 000; 442 000 000; 452 000 000; 462 000 000; 472 000 000; 482 000 000
10. Từ các chữ số 3; 0; 6, hãy lập các số có sáu chữ số sao cho:
a) Các số đều là số tròn chục nghìn:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b) Các số đều là số tròn nghìn:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Lời giải:
a) 360 000; 630 000; 330 000; 660 000
b) 306 000; 603 000; 333 000; 666 000; 336 000; 363 000; 633 000; 663 000;
636 000; 366 000
C. Vận dụng, phát triển
11. Nối mỗi đối tượng với giá tiền thích hợp:
Lời giải:
12. Đọc đoạn văn bản sau rồi viết số và cách đọc các số có trong đoạn văn bản:
Hồ thủy điện Trị An có diện tích mặt hồ khoảng 323 000 000 m2. Hồ thủy điện Thác Bà với diện tích mặt hồ khoảng 234 000 000 m2. Hồ thủy điện Sơn La có diện tích mặt hồ khoảng 224 000 000 m2. Hồ thủy điện Hòa Bình với diện tích mặt hồ khoảng
89 000 000 m2.
|
Viết số |
Đọc số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lời giải:
|
Viết số |
Đọc số |
|
323 000 000 |
Ba trăm hai mươi ba triệu |
|
234 000 000 |
Hai trăm ba mươi tư triệu |
|
224 000 000 |
Hai trăm hai mươi tư triệu |
|
89 000 000 |
Tám mươi chín triệu |
Xem thêm lời giải bài tập Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán lớp 4 Cánh diều
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Bài tập PTNL Toán lớp 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát sách Bài tập phát triển năng lực Toán 4 Tập 1 & Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

