Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 có đáp án



C. TASK

Exercise 1: Odd one out

Quảng cáo

1. A. weekend    B. Tuesday    C. Saturday    D. Monday

2. A. play     B. do     C. have    D. guitar

3. A. on    B. the     C. to     D. in

4. A. when     B. what     C. school     D. how

5. A. do    B. does    C. am    D. football

6. A. you     B. our     C. her     D. its

7. A. music     B. subject     C. math    D. English

8. A. listen     B. read     C. date    D. have

1. A 2. D 3. B 4. C
5. D 6. A 7. B 8. C

Exercise 2: Điền in, on, at vào chỗ trống

1. _____________ Thursday

2. _____________ 8 o’clock

3. _____________ the morning

4. _____________ 2019

Quảng cáo

5. _____________ Vietnam

6. _____________ school

7. _____________ weekend

8. _____________ English class

1. on 2. at 3. in 4. in
5. in 6. at 7. at 8. in

Exercise 3: Nối cột A với cột B

A B
1. Do you have Music on Tuesday? a. She has Math on Wednesday.
2. When does she have Math? b. On Monday, Tuesday and Friday.
3. How are you? c. Yes, I am.
4. What do you do at weekend? d. I play football.
5. When do we have Vietnamese? e. I like English.
6. What is your favourite subject? f. No, I don’t
7. Are you Canadian? g. It’s Beijing.
8. What is the capital of China? h. I’m fine. And you?
1-f 2-a 3-h 4-d 5-b 6-e 7-c 8-g

Exercise 4: Chọn từ thích hợp để điền vào đoạn văn

my    very    primary    on    in    Russian    to     have

Quảng cáo

Hi. Nice (1)___________ meet you. I’m Ivan. I come from Russia. I’m (2)___________. I’m 9 years old. I go to Tran Phu (3)___________ school. On Monday morning, I (4)___________ English and Math. (5)___________ the afternoon, I often play football with (6)___________ friend, Tom. We like playing sports (7)___________ much. We don’t have Vietnamese (8)___________ Saturday. I love my school.

1. to 2. Russian 3. primary 4. have
5. In 6. my 7. very 8. on

Exercise 5: Dựa vào từ gợi ý sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

1. on/ have/ Do/ you/ Thursday/ English?

___________________________________________________________?

2. What/ he/ have/ Friday/ does/ on/ subject?

___________________________________________________________?

3. Math/ When/ have/ we/ do?

___________________________________________________________?

4. from/ I/ Monday/ go to/ to/ Friday/ school/ primary.

___________________________________________________________.

5. nationality/ is/ What/ your?

___________________________________________________________?

6. They/ have/ Music/ don’t/ Wednesday/ on.

___________________________________________________________.

Quảng cáo

7. playing/ We/ the/ like/ guitar/ at weekend.

___________________________________________________________.

8. Peter/ a/ has/ on/ piano class/ Sunday.

___________________________________________________________.

1. Do you have English on Thursday?

2. What subject does he have on Friday?

3. When do we have Math?

4. I go to primary school from Monday to Friday.

5. What is your nationality?

6. They don’t have Music on Wednesday.

7. We like playing the guitar at weekend.

8. Peter has a piano class on Sunday.

Exercise 6: Dịch các câu sau sang tiếng Anh

1. Anh ấy đến từ nước Mỹ.

___________________________________________________________.

2. Khi nào bạn có môn tiếng Anh?

___________________________________________________________?

3. Bạn bao nhiêu tuổi?

___________________________________________________________.

4. Có phải bạn thường đi xem phim vào Chủ nhật không?

___________________________________________________________?

5. Rất vui được gặp lại bạn.

___________________________________________________________.

6. Tên cô ấy là gì?

___________________________________________________________?

7. Có bao nhiêu thứ trong 1 tuần?

___________________________________________________________.

8. Hôm nay là thứ mấy?

___________________________________________________________.

1. He comes from America.

2. When do you have English?

3. How old are you?

4. Do you often go to the cinema on Sunday?

5. Nice to see you again.

6. What is her name?

7. How many days are there in a week?

8. What day is it today?

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án hay khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-3-what-day-is-it-today.jsp


Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên