140 câu trắc nghiệm Toán Hình 12 Chương 1 (có đáp án): Khối đa diện
Với 140 bài tập trắc nghiệm Hình học 12 Chương 1: Khối đa diện có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng giúp học sinh ôn tập trắc nghiệm Toán 12.
Mục lục Bài tập trắc nghiệm Toán Hình 12 Chương 1: Khối đa diện
- 19 câu trắc nghiệm Khái niệm về khối đa diện có đáp án
- 23 câu trắc nghiệm Khối đa diện lồi và khối đa diện đều có đáp án (phần 1)
- 23 câu trắc nghiệm Khối đa diện lồi và khối đa diện đều có đáp án (phần 2)
- 80 câu trắc nghiệm Thể tích khối đa diện có đáp án (phần 1)
- 80 câu trắc nghiệm Thể tích khối đa diện có đáp án (phần 2)
- 80 câu trắc nghiệm Thể tích khối đa diện có đáp án (phần 3)
- 80 câu trắc nghiệm Thể tích khối đa diện có đáp án (phần 4)
- 20 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 1 Hình học 12 có đáp án
Trắc nghiệm Hình học 12 Chương 1 theo bài học
- Trắc nghiệm Hình 12 Bài 1 (có đáp án): Khái niệm về khối đa diện
- Trắc nghiệm Hình 12 Bài 2 (có đáp án): Khối đa diện lồi và khối đa diện đều (phần 1)
- Trắc nghiệm Hình 12 Bài 2 (có đáp án): Khối đa diện lồi và khối đa diện đều (phần 2)
- Trắc nghiệm Hình 12 Bài 3 (có đáp án): Thể tích khối đa diện (phần 1)
- Trắc nghiệm Hình 12 Bài 3 (có đáp án): Thể tích khối đa diện (phần 2)
- Trắc nghiệm Hình 12 Bài 3 (có đáp án): Thể tích khối đa diện (phần 3)
- Trắc nghiệm Hình 12 Bài 3 (có đáp án): Thể tích khối đa diện (phần 4)
- Bài tập trắc nghiệm ôn Toán Hình 12 Chương 1 có đáp án
Trắc nghiệm Khái niệm về khối đa diện có đáp án
Sau đây ta luôn kí hiệu số các đỉnh, cạnh, mặt của một hình đa diện là d, c, m.
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Khối đa diện có các mặt là những tam giác thì:
A. Số mặt và số đỉnh của nó bằng nhau
B. Số mặt và số cạnh của nó bằng nhau
C. Số mặt của nó là một số chẵn
D. Số mặt của nó là một số lẻ
Cách 1: Ta có thể dùng các phản ví dụ để loại dần các mệnh để sai. Tứ diện (có 4 đỉnh, 4 mặt và 6 cạnh) ta thấy ngay mệnh đề B và D sai.
Từ hình bát diện đều (có 6 đỉnh, 8 mặt) ta thấy mệnh đề A sai.
Vậy C là mệnh đề đúng.
Cách 2: Ta có thể vận dụng công thức (2) ở trên. Thay p = 3 ta có: 3m = 2c.
Vậy m phải là số chẵn.
Do đó C là mệnh đề đúng.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng 7
B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh nhỏ hơn 7
C. Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 6
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh lớn hơn 7
Cách 1 : Câu C luôn đúng ( theo lí thuyết).
Từ hình tứ diện suy ra câu B đúng.
Từ hình hộp suy ra câu D đúng.
Vậy câu A sai.
Cách 2 : Nếu m = 4 thì c = 6. Do đó nếu c = 7 thì m ≥ 5.
Vì mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh và mỗi cạnh là cạnh chung của đúng 2 mặt, nên c ≥ (5.3)/2 ≥ 7 vô lí.
Vậy mệnh đề A sai
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong một hình đa diện tổng của số mặt và số cạnh nhỏ hơn số đỉnh.
B. Trong một hình đa diện tổng của số mặt và số đỉnh lớn hơn số cạnh
C. Trong một hình đa diện tổng số cạnh và số đỉnh nhỏ hơn số mặt
D. Tồn tại một hình đa diện có tổng của số mặt và số đỉnh nhỏ hơn số cạnh
Cách 1: Dễ tìm các phản ví dụ để tạo mệnh đề A, C, D
Cách 2: Ta có thể sử dụng công thức Ơle: d + m – 2 = c suy ra B là mệnh đề đúng.
Câu 4: Trong các hình sau đây, hình nào là hình đa diện?
Hình A có một cạnh là cạnh chung của bốn mặt, các hình B, D có cạnh chỉ thuộc một mặt nên không phải hình đa diện.
Câu 5: Trong các hình sau đây, hình nào không phải là hình đa diện?
Hình D có cạnh chỉ thuộc một mặt nên không phải là hình đa diện.
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Mỗi hình đa diện có ít nhất 8 mặt
B. Mỗi hình đa diện có ít nhất 6 mặt
C. Mỗi hình đa diện có ít nhất 5 mặt
D. Mỗi hình đa diện có ít nhất 4 mặt
Khẳng định D đúng: mỗi hình đa diện có ít nhất 4 mặt
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Mỗi hình đa diện có ít nhất 8 cạnh
B. Mỗi hình đa diện có ít nhất 7 cạnh
C. Mỗi hình đa diện có ít nhất 6 cạnh
D. Mỗi hình đa diện có ít nhất 9 cạnh
Khẳng định C đúng: Mỗi hình đa diện có ít nhất 6 cạnh- đó là hình tứ diện.
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Mỗi hình đa diện có ít nhất 8 đỉnh
B. Mỗi hình đa diện có ít nhất 6 đỉnh
C. Mỗi hình đa diện có ít nhất 5 đỉnh
D. Mỗi hình đa diện có ít nhất 4 đỉnh
Khẳng định D đúng: Mỗi hình đa diện có ít nhất 4 đỉnh. Tứ diện có 4 đỉnh.
Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại một hình đa diện có số mặt lớn hơn số cạnh
B. Tồn tại một hình đa diện có số mặt lớn hơn số đỉnh
C. Trong một hình đa diện số mặt luôn lớn hơn hoặc bằng số đỉnh
D. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh lớn hơn số cạnh
Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong một hình đa diện nếu số mặt và số đỉnh lẻ thì số cạnh chẵn
B. Trong một hình đa diện nếu số mặt và số đỉnh lẻ thì số cạnh lẻ
C. Trong một hình đa diện nếu số mặt và số cạnh lẻ thì số đỉnh lẻ
D. Trong một hình đa diện nếu số đỉnh và số cạnh lẻ thì số mặt lẻ
Trắc nghiệm Khối đa diện lồi và khối đa diện đều có đáp án (phần 1)
Câu 1: Khối 20 mặt đều có bao nhiêu cạnh?
A. 24 cạnh B. 28 cạnh C. 30 cạnh D. 40 cạnh
Cách 1. Dựa vào lí thuyết (nhận xét c)
Cách 2. Mỗi mặt của nó là tam giác đều nên số cạnh của nó bằng
Đáp án là C
Câu 2: Khối 12 mặt đều có bao nhiêu đỉnh ?
A. 10 đỉnh B. 12 đỉnh C. 18 đỉnh D. 20 đỉnh
Cách 1. Dựa vào lí thuyết (nhận xét b)
Cách 2. Khối 12 mặt đều thuộc loại (5 ;3) nên ta có 5.12=3d=2c. Suy ra d=20.
Đáp án là D
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Số mặt của một hình đa diện đều luôn là số chẵn
B. Số đỉnh của một hình đa diện đều luôn là số chẵn
C. Số cạnh của một hình đa diện đều luôn là số chẵn
D. Tồn tại một hình đa diện đều có số cạnh là số lẻ
Cách 1. Dựa vào lí thuyết (nhận xét a, b, c)
Cách 2. Áp dụng công thức pm = 2x , thay m = 4, 8, 12, 20, ta thấy ngay c chẵn. Với hình lập phương ta có 4m = 2c nên c chẵn.
Suy ra D là mệnh đề sai.
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khối lập phương là khối đa diện lồi
B. Khối chóp là khối đa diện lồi
C. Khối lăng trụ là khối đa diện lồi
D. Ghép hai khối đa diện lồi sẽ được một khối đa diện lồi
Hình tạo bởi hai hình chóp có chung một đỉnh duy nhất không phải là khối đa diện lồi. Suy ra D sai.
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau:
a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều
b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt
B. Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau:
a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh
b) Mỗi cạnh của nó là cạnh chung của đúng hai mặt
C. Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau:
a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh
b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt
D. Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau:
a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh
b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt
Dựa vào định nghĩa khối đa diện đều.
Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau:
* Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh
* Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
Câu 6: Khối lập phương là khối đa diện đều thuộc loại nào?
A. (4; 3) B. (3; 4) C. (5; 3) D. (3; 5)
Khối lập phương là khối đa diện đều thuộc loại (4; 3).
Câu 7: Khối bát diện là khối đa diện đều thuộc loại nào?
A. (4; 3) B. (3; 4) C. (5; 3) D. (3; 5)
Khối bát diện là khối đa diện đều thuộc loại (3;4)
Câu 8: Khối 12 mặt đều là khối đa diện đều thuộc loại nào?
A. (4; 3) B. (3; 4) C. (5; 3) D. (3; 5)
Khối 12 mặt đều là khối đa diện đều thuộc loại (5; 3)
Câu 9: Khối 20 mặt đều là khối đa diện đều thuộc loại nào?
A. (4; 3) B. (3; 4) C. (5; 3) D. (3; 5)
Khối 20 mặt đều là khối đa diện đều thuộc loại (3; 5)
Câu 10: Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 8 cạnh B. 12 cạnh C. 24 cạnh D. 30 cạnh
Khối bát diện đều có 12 cạnh
Xem thêm Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 ôn thi THPT Quốc gia có đáp án hay khác:
- Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
- Chương 2: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit
- Chương 3: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
- Chương 4: Số phức
- Chương 2: Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
- Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều