260 bài tập trắc nghiệm Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit (có đáp án)



Tổng hợp bài tập trắc nghiệm Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit lớp 12 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng giúp học sinh ôn tập trắc nghiệm Toán 12.

260 bài tập trắc nghiệm Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit (có đáp án)

(199k) Xem Khóa học Toán 12 KNTTXem Khóa học Toán 12 CDXem Khóa học Toán 12 CTST

Quảng cáo

Trắc nghiệm tổng hợp Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit

Quảng cáo

Trắc nghiệm Lũy thừa (có đáp án)

Câu 1: Tính giá trị biểu thức

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)
Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Chọn đáp án D

Câu 2: Rút gọn biểu thức

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

viết kết quả sao cho các lũy thừa đều dương

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)
Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Chọn đáp án B.

Câu 3: Nếu x > y > 0 thì

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)
Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Chọn đáp án C .

Câu 4: Với x ≥ 0 thì Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải) bằng

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)
Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Chọn đáp án B

Quảng cáo

Câu 5: Biểu thức Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải) bằng biểu thức nào dưới đây?

A. a-2 + b-2    B. a-2 - b-2    C. a2 + b2    D. a-6 - b-6

Sử dụng hằng đẳng thức α2 - β2 = (α + β)(α - β), ta có

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Chọn đáp án A.

Câu 6: Cho a và b là 2 số dương thỏa mãn đồng thời ab = ba và b=9a. Tìm a.

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Thế b=9a vào đẳng thức còn lại ta được

a9a = (9a)a => (a9)a => a9 = 9a => a8 = 9 ( do a > 0)

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Chọn đáp án B

Câu 7: Biết (a + a-1)2 = 3. Tính giá trị của a3 + a-3 .

A.0   B. 1    C. 2   D. 3.

Sử dụng hằng đẳng thức ta có

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Mặt khác

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

=> a3 + a-3 .Chọn đáp án A.

Câu 8: Biết rằng x = 1 + 2t và y = 1 + 2-t . Hãy biểu diễn y theo x.

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Từ giả thiết ta có x - 1 = 2t

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Chọn đáp án D.

Quảng cáo

Câu 9: Biểu thức 2222 có giá trị bằng

A. 28   B. 216    C. 162    D. 44

2222 = 224 = 216 (24 = 16)

Chọn đáp án B

Câu 10:

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

A. √2    B. -√2    C. 1/16   D. 16.

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Chọn đáp án A

Trắc nghiệm Hàm số lũy thừa (có đáp án)

Câu 1: Cho α là một số thực và hàm số Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải) đồng biến trên (0; +∞). Khẳng định nào sau đây là đúng

A. α < 1    B. 0 < α < 1/2    C. 1/2 < α < 1   D. α > 1

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Hàm số đồng biến khi và chỉ khi

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Chọn đáp án B

Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

A. b,c,d,a    B. a,b,c,d    C.c,d,a,b.   D. d,b,c,a.

Viết lại các số dưới dạng cùng căn bậc 6:

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Do 12 < 18 < 24 < 54 nên d < b < c < a các số theo thứ tự tăng dần là d,b,c,a.

Chọn đáp án D.

Câu 3: Tìm đạo hàm của hàm số

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Viết lại hàm số dưới dạng lũy thừa y = (x2 + x + 1)-1/3 .

Sử dụng công thức đạo hàm hàm hợp ta có

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Chọn đáp án B.

Câu 4: Tìm đạo hàm của hàm số

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Viết lại hàm số dưới dạng lũy thừa

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Đáp án A.

Câu 5: Đồ thị hàm số y = x1/4 cắt đường thẳng y=2x tại một điểm nằm bên phải trục tung. Tìm tọa độ điểm này.

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Phương trình hoành độ giao điểm

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Chọn đáp án D.

Câu 6: Đường thẳng x = α ( α là số thực dương) cắt đồ thị các hàm số

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

lần lượt tại hai điểm A và B. Biết rằng tung độ điểm A bé hơn tung độ điểm B. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 0 < α < 1    B. α > 1   C. 1/5 < α < 4   D. 1/4 < α < 5

Từ giả thiết suy ra f(α) < g(α)

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Chọn đáp án A.

Nhận xét. Ở đây ta sử dụng tính chất:

Nếu a > 1 thì aα > aβ <=> α > β ;

Nếu 0 < a < 1 thì aα > aβ <=> α < β .

Học sinh có thể không áp dụng tính chất trên mà giải tiếp:

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Câu 7: Cho hàm số

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên (0;2).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (5; +∞) .

C. Hàm số đồng biến trên (2; +∞) .

D. Hàm số không có điểm cực trị nào.

Ta có

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Ta thấy y'(x) < 0 <=> x > 2 nên hàm số nghịch biến trên (2; +∞) , và do đó, hàm số nghịch biến trên (5; +∞) .

Chọn đáp án B.

Câu 8: Tìm các điểm cực trị của hàm số

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)
Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải) Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

y’ đổi dấu khi qua điểm x = 4/9 nên hàm số có một điểm cực trị là x = 4/9 .

Chọn đáp án C.

Câu 9: Tìm các điểm cực trị của hàm số

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

A. x=4 và x = 8/7 .   B. x=4.   C. x=2.    D. x=2 và x = 4/9 .

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Ta thấy y’ đổi dấu khi đi qua 2 điểm x=4 và x = 8/7 nên đây là 2 điểm cực trị của các hàm số đã cho.

Chọn đáp án A.

Câu 10: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

A. max y = 2√2 , min y = ∜2 .   B.max y=2, min y=0.

C. max y = 2√2 , min y=0   D.max y=2, min y= ∜2 .

Tập xác định D = [-1;1].

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Chọn đáp án D

(199k) Xem Khóa học Toán 12 KNTTXem Khóa học Toán 12 CDXem Khóa học Toán 12 CTST

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học