3 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Cánh diều (có đáp án) - Thiết kế và công nghệ

Với bộ 3 đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 năm 2024 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Cánh diều và sưu tầm từ đề thi Công nghệ 10 của các trường THPT trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 2 Công nghệ 10.

3 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Cánh diều (có đáp án) - Thiết kế và công nghệ

Xem thử

Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 - Thiết kế và công nghệ Cánh diều bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Cánh diều

Năm học 2023 - 2024

Môn: Công nghệ 10 - Thiết kế và công nghệ

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Quảng cáo

Câu 1. Có mấy nguyên tắc trong thiết kế kĩ thuật?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2. Nguyên tắc tối ưu có:

A. Nguyên tắc đơn giản hóa

B. Nguyên tắc giải pháp tối ưu

C. Nguyên tắc tối thiểu tài chính

D. cả 3 đáp án trên

Câu 3. Nguyên tắc tối ưu của thiết kế kĩ thuật là gì?

A. Tìm một giải pháp thiết kế tốt nhất thỏa mãn các ràng buộc đã cho.

B. Sự phát triển thỏa mãn được nhu cầu của thế hệ hiện tại mà không làm tổn hại đến các thế hệ tương lai.

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4. “Thiết kế sản phẩm cho sao sử dụng ít vật liệu và tiêu tốn ít năng lượng” là nguyên tắc nào sau đây?

A. Nguyên tắc đơn giản hóa

B. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên

C. Nguyên tắc tối thiểu tài chính

D. Nguyên tắc bảo vệ môi trường

Quảng cáo

Câu 5. Quy trình thiết kế kĩ thuật bao gồm mấy bước?

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6. Bước 1 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:

A. Xác định yêu cầu sản phẩm

B. Tìm hiểu thông tin, đề xuất lựa chọn

C. Thiết kế sản phẩm

D. Lập hồ sơ kĩ thuật

Câu 7. Bước 2 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:

A. Xác định yêu cầu sản phẩm

B. Tìm hiểu thông tin, đề xuất lựa chọn

C. Thiết kế sản phẩm

D. Lập hồ sơ kĩ thuật

Câu 8. Phương pháp quan sát là:

A. Sử dụng giác quan để thu thập thông tin từ các sản phẩm tương tự đã có và để đánh giá.

B. Khảo sát, thu thập dữ liệu thực tế có liên quan đến sản phẩm cần thiết kế.

C. Thu thập dữ liệu từ các nguồn thông tin đã có để khai thacsthoong tin từ các tài liệu đã được xuất bản.

D. Phân tích ưu, nhược điểm và tổng hợp ra giải pháp mới.

Quảng cáo

Câu 9. Phương pháp thu thập dữ liệu là:

A. Sử dụng giác quan để thu thập thông tin từ các sản phẩm tương tự đã có và để đánh giá.

B. Khảo sát, thu thập dữ liệu thực tế có liên quan đến sản phẩm cần thiết kế.

C. Thu thập dữ liệu từ các nguồn thông tin đã có để khai thác thông tin từ các tài liệu đã được xuất bản.

D. Phân tích ưu, nhược điểm và tổng hợp ra giải pháp mới.

Câu 10. Trong thiết kế kĩ thuật, phương tiện nào dùng để tính toán, thiết kế, kiểm tra, xây dựng bản vẽ, soạn thảo hồ sơ kĩ thuật?

A. Máy tính

B. Phần mềm chuyên dụng

C. Máy in

D. Máy gia công

Câu 11. Trong thiết kế kĩ thuật, phương tiện nào dùng để chế tạo mẫu, chế tạo mô hình?

A. Máy tính

B. Phần mềm chuyên dụng

C. Máy in

D. Máy gia công

Câu 12. Yêu cầu của một sản phẩm là:

A. Tính năng

B. Độ bền

C. Thẩm mĩ

D. Cả 3 đáp án trên

Quảng cáo

Câu 13. Có mấy yếu tố ảnh hưởng trong quá trình thiết kế kĩ thuật?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14. Sản phẩm thiết kế phải thỏa mãn mấy yêu cầu?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 15. Hãy cho biết, đâu là yếu tố về sản phẩm?

A. Thẩm mĩ

B. Nhân trắc

C. An toàn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Hãy cho biết, đâu là yếu tố về nguồn lực của cơ sở sản xuất?

A. Vòng đời sản phẩm

B. Năng lượng

C. Phát triển bền vững

D. Tài chính

Câu 17. Tính thẩm mĩ thể hiện ở chỗ:

A. Sản phẩm phải đáp ứng nhu cầu thẩm mĩ hay nhu cầu về cái đẹp của con người.

B. Đảm bảo sản phẩm phù hợp về số đo cơ thể, đặc điểm tâm sinh lí và hành vi của con người.

C. Đảm bảo an toàn cho con người, môi trường và phương tiện.

D. Đòi hỏi thiết kế sản phẩm, sử dụng công nghệ đảm bảo thân thiện với môi trường, không vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường.

Câu 18. Phát triển bền vững thể hiện ở chỗ:

A. Sản phẩm phải đáp ứng nhu cầu thẩm mĩ hay nhu cầu về cái đẹp của con người.

B. Đảm bảo sản phẩm phù hợp về số đo cơ thể, đặc điểm tâm sinh lí và hành vi của con người.

C. Đảm bảo an toàn cho con người, môi trường và phương tiện.

D. Đòi hỏi thiết kế sản phẩm, sử dụng công nghệ đảm bảo thân thiện với môi trường, không vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường.

Câu 19. Vòng đời sản phẩm phụ thuộc và:

A. Vòng đời công nghệ

B. Vòng đời thương mại

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20. Nguồn lực tài chính là:

A. Các nguồn tiền phục vụ thiết kế

B. Tài sản phục vụ thiết kế

C. Các nguồn tiền hoặc tài sản phục vụ thiết kế

D. Cả A và B đều đúng

Câu 21. Tính kế thừa và sáng tạo trong lĩnh vực cơ khí:

A. Giúp tạo ra các sản phẩm mới, chất lượng hơn.

B. Sản phẩm cơ khí, máy CNC, robot công nghiệp đòi hỏi độ chính xác cao.

C. Máy móc, thiết bị , công trình đảm bảo bền, an toàn cho con người và môi trường.

D. Giúp giảm chi phí sản xuất

Câu 22. Tính chính xác cao trong lĩnh vực cơ khí:

A. Giúp tạo ra các sản phẩm mới, chất lượng hơn.

B. Sản phẩm cơ khí, máy CNC, robot công nghiệp đòi hỏi độ chính xác cao.

C. Máy móc, thiết bị , công trình đảm bảo bền, an toàn cho con người và môi trường.

D. Giúp giảm chi phí sản xuất

Câu 23. Hình ảnh nào sau đây là thiết kế kĩ thuật cơ khí?

A.3 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Cánh diều (có đáp án) | Thiết kế và công nghệ

B.3 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Cánh diều (có đáp án) | Thiết kế và công nghệ

C.3 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Cánh diều (có đáp án) | Thiết kế và công nghệ

D.3 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Cánh diều (có đáp án) | Thiết kế và công nghệ

Câu 24. Hình ảnh nào sau đây là thiết kế xây dựng?

A.3 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Cánh diều (có đáp án) | Thiết kế và công nghệ 

B.3 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Cánh diều (có đáp án) | Thiết kế và công nghệ 

C.3 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Cánh diều (có đáp án) | Thiết kế và công nghệ

D.3 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Cánh diều (có đáp án) | Thiết kế và công nghệ

II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Lựa chọn sản phẩm trong gia đình và xác định yếu tố nào ảnh hưởng đến thiết kế sản phẩm đó?

Câu 2 (2 điểm). Kể tên các sản phẩm thân thiện với môi trường? Giải thích?

Đáp án Đề 1

I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

B

D

A

B

A

A

B

A

C

A

D

D

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

B

C

D

D

A

D

C

C

A

B

A

B

II. Tự luận

Câu 1. (2 điểm)

Sản phẩm lựa chọn là Ti vi. Các yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế Ti vi là:

- Tính thẩm mĩ

- An toàn

- Năng lượng

- Vòng đời sản phẩm

- Tài chính

- Công nghệ

Câu 2. (2 điểm)

- Các sản phẩm thân thiện với môi trường: túi vải, ống hút tre, túi rác tự phân hủy sinh học, hộp đựng thức ăn bằng bã mía, …

- Giải thích: các sản phẩm trên có nguyên liệu từ thiên nhiên, có thể tái sử dụng, không gây ảnh hưởng tới sức khỏe người tiêu dùng, …

Ma trận đề học kì II, Công nghệ 10, thiết kế, Cánh diều

 

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Vai trò, ý nghĩa và các nguyên tắc của hoạt động thiết kế kĩ thuật

 

Trình bày được các nguyên tắc của thiết kế kĩ thuật

Xác định được sản phẩm đảm bảo nguyên tắc bảo vệ môi trường

 

 

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 5

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

Quy trình thiết kế kĩ thuật

 

Giải thích được quy trình thiết kế kĩ thuật

 

 

 

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:8

Số điểm:2

Tỉ lệ:20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Các yếu tố ảnh hưởng trong quá trình thiết kế kĩ thuật

Kể tên được các yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế

Phân tích được các yếu tố ảnh hưởng trong quá trình thiết kế

 

Lựa chọn sản phẩm và xác định yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế sản phẩm

 

 

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 9

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Một số nghề nghiệp liên quan tới thiết kế

Biết đặc điểm, tính chất một số nghề nghiệp liên quan đến thiết kế

 

 

 

 

 

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Tổng

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 16

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 26

Số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Cánh diều

Năm học 2023 - 2024

Môn: Công nghệ 10 - Thiết kế và công nghệ

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Thiết kế kĩ thuật có nguyên tắc nào sau đây?

A. Nguyên tắc tối ưu

B. Nguyên tắc phát triển bền vững

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 2. Có mấy nguyên tắc tối ưu?

A. 1                                                                        

B. 2

C. 3                                                                         

D. 4

Câu 3. Nguyên tắc phát triển bền vững của thiết kế kĩ thuật là gì?

A. Tìm một giải pháp thiết kế tốt nhất thỏa mãn các ràng buộc đã cho.

B. Sự phát triển thỏa mãn được nhu cầu của thế hệ hiện tại mà không làm tổn hại đến các thế hệ tương lai.

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4. “Đưa ra giải pháp để tạo ra sản phẩm có cùng tính năng nhưng có chi phí sản xuất, vận hành càng thấp càng tốt” là nguyên tắc nào sau đây?

A. Nguyên tắc đơn giản hóa

B. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên

C. Nguyên tắc tối thiểu tài chính

D. Nguyên tắc bảo vệ môi trường

Câu 5. Bước 4 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:

A. Xác định yêu cầu sản phẩm

B. Tìm hiểu thông tin, đề xuất lựa chọn

C. Thiết kế sản phẩm

D. Kiểm tra, đánh giá

Câu 6. Bước 3 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:

A. Xác định yêu cầu sản phẩm

B. Tìm hiểu thông tin, đề xuất lựa chọn

C. Thiết kế sản phẩm

D. Lập hồ sơ kĩ thuật

Câu 7. Bước 5 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:

A. Xác định yêu cầu sản phẩm

B. Tìm hiểu thông tin, đề xuất lựa chọn

C. Thiết kế sản phẩm

D. Lập hồ sơ kĩ thuật

Câu 8. Phương pháp thăm dò, điều tra là:

A. Sử dụng giác quan để thu thập thông tin từ các sản phẩm tương tự đã có và để đánh giá.

B. Khảo sát, thu thập dữ liệu thực tế có liên quan đến sản phẩm cần thiết kế.

C. Thu thập dữ liệu từ các nguồn thông tin đã có để khai thacsthoong tin từ các tài liệu đã được xuất bản.

D. Phân tích ưu, nhược điểm và tổng hợp ra giải pháp mới.

Câu 9. Phương pháp phân tích và tổng hợp là:

A. Sử dụng giác quan để thu thập thông tin từ các sản phẩm tương tự đã có và để đánh giá.

B. Khảo sát, thu thập dữ liệu thực tế có liên quan đến sản phẩm cần thiết kế.

C. Thu thập dữ liệu từ các nguồn thông tin đã có để khai thác thông tin từ các tài liệu đã được xuất bản.

D. Phân tích ưu, nhược điểm và tổng hợp ra giải pháp mới.

Câu 10. Trong thiết kế kĩ thuật, phương tiện nào dùng để tính toán, thiết kế, mô phỏng?

A. Máy tính

B. Phần mềm chuyên dụng

C. Máy in

D. Máy gia công

Câu 11. Trong thiết kế kĩ thuật, phương tiện nào dùng để in hồ sơ kĩ thuật?

A. Máy tính

B. Phần mềm chuyên dụng

C. Máy in

D. Máy gia công

Câu 12. Yêu cầu của một sản phẩm là:

A. Giá thành

B. Tác động đến môi trường

C. Giá cả

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Yếu tố ảnh hưởng trong quá trình thiết kế kĩ thuật?

A. Yếu tố về sản phẩm

B. Yếu tố về nguồn lực của cơ sở sản xuất

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 14. Nguồn lực của cơ sở sản xuất thể hiện qua mấy yếu tố?

A. 1                                                                        

B. 2

C. 3                                                                         

D. 4

Câu 15. Hãy cho biết, đâu là yếu tố về sản phẩm?

A. Vòng đời sản phẩm

B. Năng lượng

C. Phát triển bền vững

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Hãy cho biết, đâu là yếu tố về nguồn lực của cơ sở sản xuất?

A. Thẩm mĩ

B. Nhân trắc

C. An toàn

D. Công nghệ

Câu 17. Nhân trắc thể hiện ở chỗ:

A. Sản phẩm phải đáp ứng nhu cầu thẩm mĩ hay nhu cầu về cái đẹp của con người.

B. Đảm bảo sản phẩm phù hợp về số đo cơ thể, đặc điểm tâm sinh lí và hành vi của con người.

C. Đảm bảo an toàn cho con người, môi trường và phương tiện.

D. Đòi hỏi thiết kế sản phẩm, sử dụng công nghệ đảm bảo thân thiện với môi trường, không vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường.

Câu 18. An toàn thể hiện ở chỗ:

A. Sản phẩm phải đáp ứng nhu cầu thẩm mĩ hay nhu cầu về cái đẹp của con người.

B. Đảm bảo sản phẩm phù hợp về số đo cơ thể, đặc điểm tâm sinh lí và hành vi của con người.

C. Đảm bảo an toàn cho con người, môi trường và phương tiện.

D. Đòi hỏi thiết kế sản phẩm, sử dụng công nghệ đảm bảo thân thiện với môi trường, không vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường.

Câu 19. Vòng đời sản phẩm phụ thuộc vào mấy yếu tố?

A. 1                                                                        

B. 2

C. 3                                                                         

D. 4

Câu 20. Vòng đời thương mại phụ thuộc vào:

A. Thị trường

B. Ngành nghề

C. Nỗ lực của doanh nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Tính an toàn trong lĩnh vực cơ khí:

A. Giúp tạo ra các sản phẩm mới, chất lượng hơn.

B. Sản phẩm cơ khí, máy CNC, robot công nghiệp đòi hỏi độ chính xác cao.

C. Máy móc, thiết bị , công trình đảm bảo bền, an toàn cho con người và môi trường.

D. Giúp giảm chi phí sản xuất

Câu 22. Tính phổ biến và tiêu chuẩn hóa trong lĩnh vực cơ khí:

A. Giúp tạo ra các sản phẩm mới, chất lượng hơn.

B. Sản phẩm cơ khí, máy CNC, robot công nghiệp đòi hỏi độ chính xác cao.

C. Máy móc, thiết bị , công trình đảm bảo bền, an toàn cho con người và môi trường.

D. Giúp giảm chi phí sản xuất

Câu 23. Hình ảnh nào sau đây là thiết kế kĩ thuật điện – điện tử?

A.3 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Cánh diều (có đáp án) | Thiết kế và công nghệ 

B.3 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Cánh diều (có đáp án) | Thiết kế và công nghệ

C.3 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Cánh diều (có đáp án) | Thiết kế và công nghệ 

D.3 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Cánh diều (có đáp án) | Thiết kế và công nghệ 

Câu 24. Hình ảnh nào sau đây là thiết kế robot?

A.3 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Cánh diều (có đáp án) | Thiết kế và công nghệ

B.3 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Cánh diều (có đáp án) | Thiết kế và công nghệ 

C.3 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Cánh diều (có đáp án) | Thiết kế và công nghệ 

D.3 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Cánh diều (có đáp án) | Thiết kế và công nghệ 

II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Lựa chọn sản phẩm trong gia đình và xác định yếu tố nào ảnh hưởng đến thiết kế sản phẩm đó?

Câu 2 (2 điểm). Kể tên các sản phẩm không thân thiện với môi trường? Giải thích?

Đáp án Đề 2

I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

C

C

B

C

D

C

D

B

D

B

C

D

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

C

B

D

D

B

C

B

D

C

D

C

D

II. Tự luận                

Câu 1. (2 điểm)

Sản phẩm lựa chọn là Ti vi. Các yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế Ti vi là:

- Tính thẩm mĩ

- An toàn

- Năng lượng

- Vòng đời sản phẩm

- Tài chính

- Công nghệ

Câu 2. (2 điểm)

- Các sản phẩm không thân thiện với môi trường: chai nước nhựa, ô tô đồ chơi, bình đựng nước nhựa, …

- Giải thích: các sản phẩm trên có nguyên liệu từ nhựa.

Xem thử

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên