3 Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 Kết nối tri thức (có đáp án) - Công nghệ trồng trọt
Với bộ 3 đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 năm 2024 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Kết nối tri thức và sưu tầm từ đề thi Công nghệ 10 của các trường THPT trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa học kì 1 Công nghệ 10.
3 Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 Kết nối tri thức (có đáp án) - Công nghệ trồng trọt
Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Có mấy thành tựu trong ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt ở Việt Nam?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Thành tựu thứ hai về ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt ở Việt Nam?
A. Cơ giới hóa trồng trọt
B. Ứng dụng công nghệ thủy canh, khí canh
C. Ứng dụng công nghệ tưới nước tự động
D. Công nghệ nhà kính
Câu 3. Thành tự thứ tư về ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt ở Việt Nam?
A. Cơ giới hóa trồng trọt
B. Ứng dụng công nghệ thủy canh, khí canh
C. Ứng dụng công nghệ tưới nước tự động
D. Công nghệ nhà kính
Câu 4. Hình ảnh nào sau đây thể hiện cơ giới hóa trong trồng trọt?
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Người ta phân loại cây trồng theo cách nào sau đây?
A. Theo nguồn gốc
B. Theo đặc tính sinh vật học
C. Theo mục đích sử dụng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Theo nguồn gốc, cây trồng được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7. Nhóm cây ôn đới:
A. Cây trồng có nguồn gốc từ vùng có khí hậu ôn đới
B. Cây trồng có nguồn gốc từ vùng có khí hậu nhiệt đới
C. Cây trồng ở nơi có mùa đông lạnh và mùa hè nóng ẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Nhóm cây á nhiệt đới:
A. Cây trồng có nguồn gốc từ vùng có khí hậu ôn đới
B. Cây trồng có nguồn gốc từ vùng có khí hậu nhiệt đới
C. Cây trồng ở nơi có mùa đông lạnh và mùa hè nóng ẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Loại cây trồng nào sau đây phân loại theo đặc tính sinh vật học?
A. Cây thân gỗ và cây thân thảo
B. Cây hàng năm và cây lâu năm
C. Cây một lá mầm và cây 2 lá mầm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Loại cây trồng nào sau đây phân loại theo mục đích sử dụng?
A. Cây thân thảo
B. Cây thân gỗ
C. Cây 1 lá mầm
D. Cây hoa
Câu 11. Có mấy yếu tố chính trong trồng trọt?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 12. Đâu là yếu tố không thể thiếu đối với tất cả các loại cây trồng?
A. Giống cây trồng
B. Ánh sáng
C. Nhiệt độ
D. Nước và độ ẩm
Câu 13. Đất trồng chịu tác động của yếu tố nào?
A. Khí hậu
B. Địa hình
C. Sinh vật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Phần rắn của đất trồng được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15. Thành phần nào của đất trồng giúp cung cấp nước cho cây, duy trì độ ẩm?
A. Phần lỏng
B. Phần rắn
C. Phần khí
D. Sinh vật đất
Câu 16. Thành phần nào của đất trồng giúp quá trình hô hấp của hệ rễ và hoạt động của vi sinh vật?
A. Phần lỏng
B. Phần rắn
C. Phần khí
D. Sinh vật đất
Câu 17. Cấu tạo keo đất gồm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. Vị trí nhân keo:
A. Nằm trong cùng
B. Nằm trên bề mặt nhân keo
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19. Theo thành phần cơ giới, đất được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20. Đất chua có pH:
A. Dưới 6,6
B. Trên 7,5
C. 6,6 đến 7,5
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Có mấy biện pháp cải tạo đất chua?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Đất mặn là đất có nồng độ muối hòa tan:
A. 2,56‰
B. < 2,56‰
C. > 2,56‰
D. 2,56%
Câu 23. Có mấy biện pháp cải tạo đất xám bạc màu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24. Biện pháp cải tạo đất chua là:
A. Hạn chế làm đất vào mùa mưa ở vùng đồi núi
B. Xây dựng luân canh bố trí thời vụ hợp lí
C. Bố trí hệ thống cây trồng, sử dụng giống ngắn ngày thích hợp
D. Cả 3 đáp án trên
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Biểu hiện của một số cây thiếu nước trong gia đình em? Đề xuất giải pháp?
Câu 2 (2 điểm). Tại sao phải cải tạo và bảo vệ đất? Kể tên một số biện pháp?
Đáp án Đề 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
D |
B |
D |
A |
D |
C |
A |
C |
D |
D |
C |
B |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
D |
B |
A |
C |
B |
A |
C |
A |
C |
C |
C |
A |
II. Tự luận
Câu 1.
- Biểu hiện cây trồng thiếu nước: (1đ)
+ Lá cây nhăn nheo, héo rũ và rụng dần
+ Lá bắt đầu vàng, nâu từ đầu lá đến toàn bộ lá
+ Tăng trưởng chậm, giảm ra hoa, kết trái
+ Thân và rễ cây suy yếu
- Giải pháp: (1đ)
Tích cực theo dõi, kiểm tra, cung cấp nước đầy đủ cho cây trồng, …
Câu 2.
- Giải thích (1đ):
Vì một số loại đất như: đất kiềm, đất chua có chứa tính axit, kiềm không thể trồng cây được nên cần phải cải tạo đất. Cải tạo đất để khai thác tiềm năng của đất.
- Một số biện pháp cải tạo đất: (1đ)
+ Biện pháp bón vôi, bón phân
+ Biện pháp thủy lợi
+ Biện pháp canh tác
+ Chế độ làm đất thích hợp...
Ma trận đề giữa kì I, Công nghệ 10, trồng trọt, Kết nối
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
Giới thiệu về trồng trọt |
Nêu được một số thành tựu của ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt |
|
|
|
|
|
Số câu:4 Số điểm: 1 Tỉ lệ:10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Cây trồng và các yếu tố chính trong trồng trọt |
|
Nắm được cách phân loại cây trồng và một số yếu tố chính trong trồng trọt |
Nhận biết cây trồng thiếu một trong các yếu tố chính |
|
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu:8 Số điểm:2 Tỉ lệ:20% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 9 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Giới thiệu về đất trồng |
Biết khái niệm, thành phần đất trồng |
Xác định được tính chất của đất trồng |
|
|
|
|
Số câu:4 Số điểm:1 Tỉ lệ:10% |
Số câu:4 Số điểm:1 Tỉ lệ:10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất trồng |
|
Xác định được các biện pháp cải tạo đất trồng |
|
Giải thích biện pháp cải tạo đất |
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu:4 Số điểm:1 Tỉ lệ:10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu:1 Số điểm:2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% |
Tổng |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 26 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
Đề số 2
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Thành tự đầu tiên về ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt ở Việt Nam?
A. Cơ giới hóa trồng trọt
B. Ứng dụng công nghệ thủy canh, khí canh
C. Ứng dụng công nghệ tưới nước tự động
D. Công nghệ nhà kính
Câu 2. Thành tự thứ ba về ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt ở Việt Nam?
A. Cơ giới hóa trồng trọt
B. Ứng dụng công nghệ thủy canh, khí canh
C. Ứng dụng công nghệ tưới nước tự động
D. Công nghệ nhà kính
Câu 3. Hình ảnh nào sau đây thể hiện công nghệ nhà kính trong trồng trọt?
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Hình ảnh nào sau đây thể hiện công nghệ tưới nước tự động trong trồng trọt?
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Có mấy cách phân loại cây trồng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Theo nguồn gốc có loại cây trồng nào?
A. Nhóm cây ôn đới
B. Nhóm cây nhiệt đới
C. Nhóm cây á nhiệt đới
D. Cả 3 đáp án trê
Câu 7. Nhóm cây nhiệt đới:
A. Cây trồng có nguồn gốc từ vùng có khí hậu ôn đới
B. Cây trồng có nguồn gốc từ vùng có khí hậu nhiệt đới
C. Cây trồng ở nơi có mùa đông lạnh và mùa hè nóng ẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Loại cây trồng nò sau đây phân loại theo nguồn gốc?
A. Cây ôn đới
B. Cây hàng năm
C. Cây lâu năm
D. Cây thân thảo
Câu 9. Loại cây trồng nào sau đây phân loại theo đặc tính sinh vật học?
A. Cây thân gỗ và cây thân thảo
B. Cây nhiệt đới
C. Cây á nhiệt đới
D. Cây ôn đới
Câu 10. Loại cây trồng nào sau đây phân loại theo mục đích sử dụng?
A. Cây lương thực
B. Cây rau
C. Cây ăn quả
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Đâu là yếu tố quan trọng nhất của quá trình trồng trọt?
A. Giống cây trồng
B. Ánh sáng
C. Nhiệt độ
D. Nước và độ ẩm
Câu 12. Đâu là môi trường hòa tan muối khoáng và chất dinh dưỡng trong đất để cung cấp cho cây?
A. Giống cây trồng
B. Ánh sáng
C. Nhiệt độ
D. Nước và độ ẩm
Câu 13. Đất trồng là nơi giúp thực vật
A. Sinh sống
B. Phát triển
C. Sản xuất ra sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Đất trồng có mấy thành phần chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15. Thành phần nào của đất trồng giúp cây trồng đứng vững?
A. Phần lỏng
B. Phần rắn
C. Phần khí
D. Sinh vật đất
Câu 16. Thành phần nào của đất trồng giúp cung cấp chất dinh dưỡng cho cây?
A. Phần lỏng
B. Phần rắn
C. Phần khí
D. Sinh vật đất
Câu 17. Cấu tạo keo đất có?
A. Nhân keo
B. Lớp điện kép
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18. Vị trí lớp điện kép:
A. Nằm trong cùng
B. Nằm trên bề mặt nhân keo
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19. Theo thành phần cơ giới, đất có:
A. Đất cát
B. Đất thịt
C. Đất sét
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Đất kiềm có pH:
A. Dưới 6,6
B. Trên 7,5
C. 6,6 đến 7,5
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Người ta dùng cách nào để cải tạo đất chua?
A. Bón vôi
B. Thủy lợi
C. Canh tác
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22.Có mấy phương pháp cải tạo đất mặn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23. Biện pháp cải tạo đất xám bạc màu là:
A. Bón phân
B. Thủy lợi
C. Canh tác
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Biện pháp cải tạo đất xám bạc màu là:
A. Hạn chế làm đất vào mùa mưa ở vùng đồi núi
B. Xây dựng luân canh bố trí thời vụ hợp lí
C. Bố trí hệ thống cây trồng, sử dụng giống ngắn ngày thích hợp
D. Cả 3 đáp án trên
II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Biểu hiện của cây trồng thừa nước trong gia đình em? Đề xuất giải pháp?
Câu 2 (2 điểm). Tại sao phải cải tạo và bảo vệ đất? Kể tên một số biện pháp?
Đáp án Đề 2
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
A |
C |
D |
C |
C |
D |
B |
A |
A |
D |
A |
D |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
D |
D |
B |
D |
C |
B |
D |
B |
D |
D |
D |
C |
II. Tự luận
Câu 1.
- Biểu hiện cây trồng thiếu nước: (1đ)
+ Lá cây có màu xanh nhạt hoặc vàng, chồi non chậm phát triển, đôi khi có màu nâu thay vì màu xánh lá
+ Nhiều lá vàng úa bất thường, lá cây không tươi và hơi héo
+ Có thể có lớp rêu xanh hoặc mốc trắng, đen mỏng xuất hiện dưới gốc cây, lâu ngày dẫn đến thối rễ.
- Giải pháp: (1đ)
Tích cực theo dõi, kiểm tra, có biện pháp thoát nước kịp thời cho cây trồng, …
Câu 2.
- Giải thích (1đ):
Vì một số loại đất như: đất kiềm, đất chua có chứa tính axit, kiềm không thể trồng cây được nên cần phải cải tạo đất. Cải tạo đất để khai thác tiềm năng của đất.
- Một số biện pháp cải tạo đất: (1đ)
+ Biện pháp bón vôi, bón phân
+ Biện pháp thủy lợi
+ Biện pháp canh tác
+ Chế độ làm đất thích hợp...
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 10 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 10
- Giáo án Toán 10
- Giáo án Tiếng Anh 10
- Giáo án Vật Lí 10
- Giáo án Hóa học 10
- Giáo án Sinh học 10
- Giáo án Lịch Sử 10
- Giáo án Địa Lí 10
- Giáo án Kinh tế Pháp luật 10
- Giáo án Tin học 10
- Giáo án Công nghệ 10
- Giáo án Giáo dục quốc phòng 10
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 10
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 10 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 10
- Đề cương ôn tập Văn 10
- Đề thi Toán 10 (có đáp án)
- Đề thi cương ôn tập Toán 10
- Đề thi Toán 10 cấu trúc mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 10 (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 10 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 10 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 10 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Kinh tế & Pháp luật 10 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 10 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 10 (có đáp án)
- Đề thi Giáo dục quốc phòng 10 (có đáp án)