Top 10 Đề thi Tin học 11 Giữa kì 2 năm 2024 (có đáp án)
Trọn bộ 10 đề thi Tin học 11 Giữa kì 2 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đáp án và ma trận sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Tin học 11.
Top 10 Đề thi Tin học 11 Giữa kì 2 năm 2024 (có đáp án)
Xem thử Đề thi GK2 Tin 11 KNTT Xem thử Đề thi GK2 Tin 11 CD
Chỉ từ 70k mua trọn bộ đề thi Tin học 11 Giữa kì 2 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Xem thử Đề thi GK2 Tin 11 KNTT Xem thử Đề thi GK2 Tin 11 CD
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 11
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. MySQL là gì?
A. Một ngôn ngữ lập trình.
B. Một hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
C. Một framework phát triển ứng dụng web.
D. Một phần mềm biên dịch mã nguồn mở.
Câu 2. Để thiết lập kết nối với cơ sở dữ liệu MySQL trong HeidiSQL, bạn cần cung cấp thông tin gì?
A. Tên máy chủ (host), tên người dùng (username), mật khẩu (password).
B. Tên cơ sở dữ liệu (database name), tên bảng (table name), trường dữ liệu (field name).
C. Tên file cấu hình (configuration file name), đường dẫn file cấu hình.
D. Tên máy chủ (host), tên bảng (table name).
Câu 3. Cần gõ câu truy vấn nào trong cửa sổ lệnh của MySQL để đọc được toàn bộ thông tin bảng bangdiem trong CSDL hocsinh?
A. INSERT * FROM hocsinh.bangdiem;
B. DELETE hocsinh FROM bangdiem;
C. UPDATE hocsinh;
D. SELECT * FROM hocsinh.bangdiem;
Câu 4. Để thêm thông tin ngày sinh của các nhạc sĩ, ca sĩ vào CSDL, bạn cần?
A. Cần thay đổi cấu trúc CSDL bằng cách thêm một bảng mới để lưu trữ thông tin này.
B. Thêm một trường mới vào bảng "nhacsi" và bảng "casi" để lưu trữ thông tin ngày sinh.
C. Cần xóa bỏ cấu trúc CSDL và thay bằng cấu trúc khác.
D. Đáp án khác.
Câu 5. Để thực hiện mô hình quản lí danh sách tên quận/huyện của các tỉnh thành phố em phải xác định mối quan hệ giữa?
A. Tỉnh thành phố và Quận/Huyện.
B. Tỉnh và Thị trấn.
C. Tỉnh và thị xã.
D. Huyện và thị trấn.
Câu 6. Để thực hiện mô hình quản lí danh sách tên quận/huyện của các tỉnh thành phố, trong bảng Quận/Huyện thì MaTinhThanhPho sẽ là?
A. Khóa chính.
B. Khóa ngoại tham chiếu tới bảng Quận/Huyện.
C. Khóa ngoai tham chiếu tới bảng Tỉnh thành phố.
D. Đáp án khác.
Câu 7. Việc đầu tiên để làm việc với một CSDL là?
A. Thu thập.
B. Xử lý.
C. Tạo lập.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 8. Chọn cách sai khi khởi động phàn mềm HeidiSQL?
A. Kích đúp chuột trái vào biểu tượng của phần mềm HeidiSQL trên màn hình nền.
B. Kích đúp chuột phải vào biểu tượng của phần mềm HeidiSQL trên màn hình nền.
C. Kích chuột trái vào biểu tượng của phần mềm HeidiSQL trên màn hình nền, nháy chuột phải rồi chọn Open.
D. -> start tìm đến phần mềm HeidiSQL -> kích chuột trái vào tên phần mềm.
Câu 9. Chọn phương án đúng khi chọn khóa chính cho bảng?
A. Phải tạo tất cả các cột xong mới khai báo khóa chính cho bảng.
B. Sau khi lưu bảng xong mới được khai báo khóa chính.
C. Có thể khai báo khóa chính ngay sau khi tạo xong cột làm khóa chính của bảng.
D. Chọn khóa chính trước khi tạo các cột của bảng.
Câu 10. Kiểu dữ liệu cho cột tên thành phố (tenthanhpho) trong CSDl quản lí tỉnh, thành phố là kiểu nào?
A. INT.
B. VARCHAR.
C. FLOAT.
D. DECIMAL.
Câu 11. Khoá ngoài có tác dụng?
A. Thể hiện dữ liệu chính.
B. Liên kết các dữ liệu trong bảng với nhau.
C. Liên kết dữ liệu giữa các bảng.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 12. Trong CSDL ho_so_hs để thêm bảng ta nháy chuột phải vào tên CSDL rồi chọn mục nào? Em hãy chọn đáp án đúng trong các mục đánh dấu 1, 2, 3 , 4 trong hình bên:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 13. Xét CSDL quản lý Điểm.
Em hãy cho biết đâu là đáp án đúng nhất khi xác định khoá ngoài trong bảng BANG_DIEM là trường nào?
A. Ma_hoc_sinh; Ma_mon_hoc.
B. Ma_mon_hoc.
C. Ma_hoc_sinh.
D. Diem_so.
Câu 14. Trong CSDL music ở bảng ban_thu_am trong thẻ Indexes đang được hiết lập như hình dưới đây, em hãy quan sát hình và cho biết để xoá bỏ hết cùng lúc các thiết lập khoá trong thẻ Indexes ta nháy chuột vào nút nào?
A. Nháy nút Add.
B. Nháy nút Remove.
C. Nháy nút Clear.
D. Nháy nút Up.
Câu 15. Để lấy ra danh sách dữ liệu thỏa mãn một yêu cầu nào đó ta thực hiện?
A. Các thao tác tạo bộ lọc.
B. Các thao tác xóa.
C. Các thao tác sắp xếp.
D. Đáo án khác.
Câu 16. Có thể nhập câu truy vấn SQL để?
A. Sắp xếp dữ liệu một cách linh hoạt hơn.
B. Xóa dự liệu nhanh hơn.
C. Truy xuất dữ liệu một cách linh hoạt hơn.
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Câu 17. Cặp dấu [ ] dùng để?
A. Biểu thị nội dung bên ngoài nó là một lựa chọn có thể dùng hoặc không dùng.
B. Biểu thị nội dung bên trong nó là một lựa chọn có thể dùng hoặc không dùng.
C. Biểu thị nội dung bên trong nó là một lựa chọn bắt buộc dùng.
D. Đáp án khác.
Câu 18. Muốn truy xuất tất cả các dòng dữ liệu từ bảng "casi" ta dùng ?
A. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%Hoa%';
B. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1;
C. SELECT * FROM casi;
D. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE 'N%';
Câu 19. Câu 1. Khi nhập dữ liệu cho bảng có khóa ngoài, dữ liệu của khóa ngoài đó phải là dữ liệu liên kết đến loại khóa nào trong bảng tham chiếu khác
A. Khóa chính.
B. Khóa ngoài.
C. Khóa cấm trùng lặp giá trị.
D. Khóa thường.
Câu 20. Hệ QTCSDL có chức năng ngăn chặn lỗi nào sau đây trong quá trình nhập dữ liệu cho bảng?
A. Có thể ngăn chặn được tất cả các lỗi.
B. Có thể ngăn chặn được các lỗi như nhập sai, lỗi chính tả.
C. Có thể ngăn chặn được các lỗi logic đã được khai báo
D. Không ngăn chặn được lỗi nào trong quá trình nhập dữ liệu.
Câu 21. Khi nhận ra sai sót trong việc nhập dữ liệu cho khóa ngoài ta sửa chữa bằng cách nào sau đây:
A. Nháy đúp chuột vào trường khóa ngoài bị sai và gõ các kí tự cần sửa.
B. Nháy đúp chuột vào trường khóa ngoài bị sai và chọn lại.
C. Không sửa được vì để đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu.
D. Sửa trong bảng dữ liệu mà khóa ngoài đó liên kết với khóa chính.
Câu 22. Khi Bảng bannhac có dữ liệu với trường idNhacsi tham chiếu đến trường idNhacsi của bảng nhacsi thì ta không thể?
A. Tùy tiện xóa các dòng của bảng nhacsi.
B. Tùy tiện thay đổi dữ liệu trong bảng nhacsi.
C. Tùy tiện thêm dữ liệu vào bảng nhacsi.
D. Đáp án khác.
Câu 23. Để truy vấn được nhiều hơn hai bảng theo liên kết khóa ngoài ta dùng cách nào sau đây:
A. Lặp lại mệnh đề SELECT.
B. Lặp lại mệnh đề JOIN.
C. Lặp lại mệnh đề ODER BY.
D. Lặp lại mệnh đề WHERE.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là đúng khi truy xuất dữ liệu qua liên kết các bảng?
A. Để truy xuất dữ liệu qua liên kết các bảng ta chọn thẻ truy vấn và nhập câu lệnh truy vấn và nhấn vào biểu tượng F4.
B. Chỉ có thể truy xuất dữ liệu từ 2 bảng.
C. Truy vấn dữ liệu có thể thực hiện chức năng tổng hợp thông tin từ nhiều bảng và lọc ra danh sách thỏa mãn yêu cầu nào đó.
D. Để liên kết bảng A và bảng B câu lệnh mệnh đề JOIN được viết như sau:
FROM tên_bảng_A,tên_trường_a=tên_bảng_B,tên_trường_b
Câu 25. Để lấy ra danh sách các bản nhạc gồm tenBannhac, tenNhacsi từ 2 bảng bannhac và nhacsi, trong phần mềm HeidiSQL ta chọn thẻ:
A. Truy vấn.
B. Tìm kiếm.
C. Chỉnh sửa.
D. Tập tin.
Câu 26. Chính sách an toàn dữ liệu phải bao gồm?
A. Những quy định về ý thức đối với những người vận hành hệ thống.
B. Những quy định về trách nhiệm đối với những người vận hành hệ thống.
C. Cả hai đáp án trên đều đúng.
D. Cả hai đáp án trên đều sai.
Câu 27. Thực hiện Cấu hình tính năng sao lưu dữ liệu dự phòng dể?
A. Đảm bảo tính nhanh chóng, đúng đắn và đầy đủ của quy trình phục hồi dữ liệu.
B. Đảm bảo tính thường xuyên, đúng đắn và đầy đủ của quá trình sao lưu dữ liệu.
C. Đáp ứng đúng yêu cầu của tổ chức và đảm bảo tính an toàn của dữ liệu.
D. Đáp án khác.
Câu 28. Bạn có thể chọn các tùy chọn sao lưu dữ liệu ở trong cửa sổ nào?
A. "File".
B. "New Session".
C. "Export Database".
D. "Select All".
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Cho cơ sở dữ liệu Quản lý sách gồm các bảng sau:
- Sách (Mã sách, Tên sách, Mã tác giả, Mã thể loại, Mã NXB, Năm xuất bản)
- Tác giả (Mã tác giả, Tên tác giả, website, Ghi chú)
- Thể loại (Mã thể loại, Tên thể loại)
- Nhà xuất bản (Mã NXB, Tên NXB, Địa chỉ, Email, Thông tin người đại diện)
Câu 1. (1 điểm) Hãy chỉ ra quan hệ tham chiếu giữa khóa ngoài và khóa chính của CSDL Quản lý Sách.
Câu 2. (1 điểm) Xác định kiểu dữ liệu cho từng trường của các bảng.
Câu 3. (1 điểm) Tạo truy vấn để lập danh sách gồm tên sách, tên tác giả, tên nhà xuất bản.
……………………… Hết ………………………
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 11
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Làm thế nào để di chuyển cả ảnh và khung ảnh (canvas)?
A. Giữ phím Space rồi di chuyển chuột.
B. Lăn con lăn chuột.
C. Sử dụng công cụ Move (di chuyển).
D. Không thể di chuyển cả ảnh và khung ảnh.
Câu 2. Để cắt ảnh, người dùng cần thực hiện các bước nào sau đây?
A. Nháy chuột chọn công cụ Crop (cắt ảnh), kéo thả chuột trên các ô hình chữ nhật tại các đường biên vùng chọn và nhấn phím enter.
B. Nháy chuột chọn công cụ Zoom (thu/phóng), kéo thả chuột trên các ô hình chữ nhật tại các đường biên vùng chọn và nhấn phím enter.
C. Nháy chuột chọn công cụ Move (di chuyển), kéo thả chuột trên các ô hình chữ nhật tại các đường biên vùng chọn và nhấn phím enter.
D. Nháy chuột chọn công cụ biến đổi ảnh, kéo thả chuột trên các ô hình chữ nhật tại các đường biên vùng chọn và nhấn phím enter.
Câu 3. Có mấy cách để thu nhỏ, phóng to ảnh?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4. Công cụ nào không dùng để tẩy xóa và phục hồi ảnh trong GIMP?
A. Clone.
B. Fit Canvas to Layers.
C. Perspective Clone.
D. healing.
Câu 5. Để lấy mẫu áp dụng cho vùng ảnh cần tẩy xóa, nhấn giữ phím nào khi nháy chuột vào một điểm ảnh.
A. Shift.
B. Ctrl.
C. Alt.
D. Tab.
Câu 6. Để sao chép ảnh từ vùng mẫu sang vùng đích cần thực hiện:
A. 2 bước.
B. 3 bước.
C. 4 bước.
D. 5 bước.
Câu 7. Đuôi tệp của tệp ảnh động khi xuất là gì?
A. .jpg.
B. .png.
C. .gif.
D. .bmp.
Câu 8. Trong trường hợp nội dung hai khung hình liên tiếp không biểu thị hành động của đối tượng, ta nên tạo ảnh động dựa trên điều gì?
A. Hiệu ứng tự thiết kế trong GIMP.
B. Hiệu ứng có sẵn trong GIMP.
C. Tạo dãy khung hình từ ảnh tĩnh.
D. Gắn thời gian cho ảnh động.
Câu 9. Trong GIMP, lệnh nào được sử dụng để tạo dãy khung hình cho ảnh động dựa trên hiệu ứng có sẵn?
A. Filters Animation.
B. File Open As Layers.
C. Filters Animation Optimize.
D. Filters Animation Playback.
Câu 10. Để tăng thời gian hiển thị cho các khung hình ảnh rõ nhất trong ảnh động, ta thực hiện thao tác nào?
A. Nhấp đúp chuột vào tên các khung hình.
B. Tạo dãy khung hình mới.
C. Gắn thời gian cho các khung hình.
D. Thực hiện lệnh Filters\Animation\Optimize.
Câu 11. Để tạo một cảnh video mới, người dùng cần thực hiện thao tác nào?
A. Chọn New Empty Project.
B. Chọn Save Project.
C. Chọn New Scene.
D. Chọn Publish.
Câu 12. Animiz hỗ trợ các loại tệp âm thanh nào?
A. MP3, WAV, WMA, FLAC, APE, ACC.
B. GIF, JPEG, PNG, BMP.
C. MP4, AVI, MKV, MOV.
D. DOCX, XLSX, PPTX, PDF.
Câu 13. Đối tượng nào trong giao diện chỉnh sửa video cho phép thêm văn bản vào dự án?
A. Shape.
B. Image.
C. Text.
D. Sound.
Câu 14. Biên tập hay chỉnh sửa video là gì?
A. Việc điều chỉnh và sắp xếp lại các cảnh, các đối tượng trong video.
B. Công việc đơn giản và phổ biến nhất trong chỉnh sửa video.
C. Ghi âm nhiều lần cùng một đoạn âm thanh và chỉ chọn cái tốt nhất khi chỉnh sửa.
D. Thực hiện các bước nhập ảnh, thêm ảnh, thay đổi thứ tự ảnh.
Câu 15. Thao tác nào sau đây được sử dụng để thêm ảnh trong chỉnh sửa hình ảnh?
A. Chọn ảnh cần xóa, nháy chuột phải và chọn Delete object (hoặc chọn biểu tượng thùng rác ở cuối khung Timeline).
B. Chọn đối tượng Image trên thanh đối tượng, chọn Add local image, chọn ảnh, nhấn Open.
C. Chọn ảnh, nhấn nút mũi tên xuống hoặc lên ở cuối khung Timeline để di chuyển ảnh đến vị trí mong muốn.
D. Nháy chuột vào vùng giữa hiệu ứng xuất hiện và hiệu ứng biến mất, kéo và thả đến vị trí mong muốn.
Câu 16. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Để xóa hiệu ứng, nháy chuột phải vào hiệu ứng muốn xóa, chọn Delete animation
B. Một đối tượng khi được đưa vào dự án video sẽ có hiệu ứng biến mất là hiệu ứng biến mất của đối tượng đã được chọn trước đó
C. Một đối tượng khi được đưa vào dự án video sẽ có hiệu ứng xuất hiện mặc định là None
D. Một đối tượng khi được đưa vào dự án video sẽ có hiệu ứng xuất hiện ngẫu nhiên
Câu 17. Mỗi cảnh mới trong dự án video trên Animiz gồm
A. Một hiệu ứng ảnh
B. Một chuỗi các ảnh được sắp xếp theo thứ tự để diễn tả một phần câu chuyện
C. Một hiệu ứng chuyển cảnh
D. Các đối tượng cho cảnh video
Câu 18. Để thay đổi hiệu ứng của ảnh trên Animiz, chọn hiệu ứng muốn thay đổi, nháy chuột phải và chọn:
A. Replace animation, chọn hiệu ứng rồi chọn OK.
B. Nút , chọn hiệu ứng rồi chọn OK.
C. mũi tên lên hoặc xuống, chọn hiệu ứng rồi chọn OK.
D. Nút Add Transition, chọn hiệu ứng rồi chọn OK.
Câu 19. Trong giao diện chỉnh sửa video, thành phần nào chứa các lệnh như sao chép, xoá và các lệnh căn chỉnh đối tượng khác?
A. Thanh bảng chọn.
B. Thanh công cụ điều hướng.
C. Thanh công cụ tiện ích.
D. Thanh đối tượng.
Câu 20. Khung nào trong giao diện chỉnh sửa video biểu thị khung thời gian xuất hiện của các đối tượng trong video?
A. Khung Canvas.
B. Thanh đối tượng.
C. Khung Timeline.
D. Thanh công cụ điều hướng.
Câu 21. Trong giao diện chỉnh sửa video, thành phần nào chứa các lệnh như sao chép, xoá và các lệnh căn chỉnh đối tượng khác?
A. Thanh bảng chọn.
B. Thanh công cụ điều hướng.
C. Thanh công cụ tiện ích.
D. Thanh đối tượng.
Câu 22. Hoạt hình cho phép kể câu chuyện
A. Theo những cách độc đáo.
B. Theo cách đơn giản.
C. Theo cách logic.
D. Theo cách trừu tượng hóa.
Câu 23. Các mục tiêu chỉnh sửa video thường là
A. Xóa hình ảnh hoặc âm thanh.
B. Chọn hình ảnh, âm thanh tốt nhất.
C. Tạo câu chuyện, sự hấp dẫn và cảm xúc.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 24. Animiz Animation Maker là phần mềm gì?
A. Phần mềm chụp ảnh.
B. Phần mềm video hoạt hình chuyên nghiệp giúp bạn tạo các bài thuyết trình video hoạt hình, quảng cáo, hướng dẫn, video hoạt hình.
C. Phần mềm chỉnh sửa ảnh.
D. Phần mềm thu âm.
Câu 25. Đâu là cách tạo hình nền trong phân cảnh?
A. Add Transition -> Transition Effects -> OK.
B. Background, chọn -> BG Color -> Chọn màu nền.
C. Text -> Add text.
D. Subtitle -> Entrance Effect -> Exit Effect -> Save.
Câu 26. Chức năng nào để điều chỉnh màu sắc cho bức ảnh?
A. Curves.
B. Blend.
C. Clone.
D. Animation.
Câu 27. Các đối tượng có thể có trong phim hoạt hình là:
A. Các nhân vật, hình nền, các hành động.
B. Các nhân vật, hình nền, các phân cảnh.
C. Các nhân vật, hình nền, các hội thoại và phụ đề.
D. Các nhân vật, hình nền, các phân cảnh, các hành động.
Câu 28. Trong hộp thoại Script-Fu: Blend, ô Max. Blur radius có giá trị 5 có ý nghĩa gì?
A. Độ mờ tối đa giữa hai khung hình là 5.
B. Số lượng khung hình trung gian cho mỗi ảnh tĩnh là 5.
C. Chỉ định nội dung ảnh động có lặp lại 5 lần.
D. Thời gian cho mỗi khung hình là 5 ms.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Đối tượng văn bản thường được đưa vào video với những dạng nào? Em hãy nêu các bước thêm văn bản vào video trên Animiz?
Bài 2. (1 điểm) Cắt ảnh là gì? Nêu các bước thực hiện cắt ảnh trong GIMP?
……………………. Hết ………………………
Lưu trữ: Đề thi Giữa kì 2 Tin học 11 (sách cũ)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 11 (các môn học)
- Giáo án Toán 11
- Giáo án Ngữ văn 11
- Giáo án Tiếng Anh 11
- Giáo án Vật Lí 11
- Giáo án Hóa học 11
- Giáo án Sinh học 11
- Giáo án Lịch Sử 11
- Giáo án Địa Lí 11
- Giáo án KTPL 11
- Giáo án HĐTN 11
- Giáo án Tin học 11
- Giáo án Công nghệ 11
- Giáo án GDQP 11
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 11 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 11
- Đề cương ôn tập Văn 11
- Đề thi Toán 11 (có đáp án)
- Đề thi Toán 11 cấu trúc mới
- Đề cương ôn tập Toán 11
- Đề thi Tiếng Anh 11 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 11 mới (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 11 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 11 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 11
- Đề thi Địa Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi KTPL 11
- Đề thi Tin học 11 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 11
- Đề thi GDQP 11 (có đáp án)