Top 100 Đề thi Tin học 11 Cánh diều (có đáp án)
Tuyển chọn 100 Đề thi Tin học 11 Cánh diều Học kì 1, Học kì 2 năm 2024 mới nhất có đáp án và lời giải chi tiết, cực sát đề thi chính thức gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì giúp học sinh 11 ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi Tin học 11.
Đề thi Tin học 11 Cánh diều (có đáp án)
Xem thử Đề thi GK1 Tin 11 Xem thử Đề thi CK1 Tin 11 Xem thử Đề thi GK2 Tin 11 Xem thử Đề thi CK2 Tin 11
Chỉ từ 70k mua trọn bộ đề thi Tin học 11 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Đề thi Tin học 11 Giữa kì 1 Cánh diều
Đề thi Tin học 11 Học kì 1 Cánh diều
Đề thi Tin học 11 Giữa kì 2 Cánh diều
Đề thi Tin học 11 Học kì 2 Cánh diều
Xem thêm Đề thi Tin học 11 cả ba sách:
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 11
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Khi kết hợp các cổng logic cơ bản để tạo thành các mạch logic sẽ thực hiện được bao nhiêu phép toán nhị phân?
A. Một phép toán.
B. Hai phép toán.
C. Tất cả các phép toán nhị phân.
D. Không thực hiện được phép toán nào.
Câu 2. Cho dòng chữ: i5, 11400 H2 2.7GHz Thông số 2.7GHz thể hiện điều gì?
A. Tốc độ lưu trữ của bộ nhớ.
B. Tốc độ xử lý dữ liệu của bộ xử lý.
C. Khả năng lưu trữ bộ nhớ trong.
D. Số nhân của CPU.
Câu 3. Máy tính có ổ cứng SSD gắn sẵn trong máy tính có dung lượng 128 GB, dung lượng ổ cứng HDD gắn sẵn trong máy là 250 GB, RAM có dung lượng 8 GB. Vậy dung lượng lưu trữ của máy tính là:
A. 128 GB.
B. 250 GB.
C. 378 GB.
D. 386 GB.
Câu 4. Trước khi sử dụng một thiết bị mới, em cần đọc kỹ và thực hiện theo:
A. Tài liệu hướng dẫn sử dụng.
B. Thông số ghi trên thiết bị.
C. Không cần đọc thông tin.
D. Tài liệu thiết kế thiết bị.
Câu 5. Nói Camera có độ phân giải 12 megapixel nghĩa là:
A. Số lượng điểm ảnh theo chiều ngang và chiều dọc.
B. Số điểm ảnh của hình ảnh.
C. Số điểm ảnh trên một inch.
D. Tất cả đều sai.
Câu 6. RAM có dung lượng 8 GB, nói lên điều gì?
A. Khả năng lưu trữ dữ liệu là 8 GB.
B. Khả năng truyền dữ liệu là 8 GB/1s.
C. Khả năng lưu trữ dữ liệu đang xử lý và chương trình đang hoạt động tại mỗi thời điểm là 8 GB.
D. Tốc độ tải dữ liệu là 8 GB.
Câu 7. Cho các hệ điều hành sau:
1. Windows. 2. Android.
3. Linux. 4. iOS.
5. MacOS.
Số hệ điều hành dành cho điện thoại thông minh là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 8. Điền vào chỗ (…….)
“… làm trung gian giữa người dùng máy tính với các phần mềm ứng dụng”.
A. CPU.
B. RAM.
C. Ổ đĩa cứng.
D. Hệ điều hành.
Câu 9. Tổ hợp phím nào sau đây dùng để chuyển cửa sổ đang hoạt động?
A. Win + D.
B. Win + H.
C. Alt + Tab.
D. Win + W.
Câu 10. Cổng HDMI dùng để kết nối thiết bị nào với máy tính?
A. Loa và tai nghe.
B. Chuột, bàn phím, điện thoại.
C. Màn hình, máy chiếu.
D. Nguồn điện.
Câu 11. Có mấy bước để kết nối máy tính với điện thoại thông minh và sao chép một số dữ liệu từ điện thoại sang máy tính?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 12. Để hiển thị các mục trên màn hình và cá nhân hóa trong hệ điều hành Windows, sau khi vào mục Control Panel thì chọn mục:
A. Easy of Access.
B. Clock and Region.
C. Appearance and Personalization.
D. System.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phần mềm ứng dụng được cài đặt sau khi máy tính đã cài đặt hệ điều hành.
B. Hệ điều hành được tự động chạy khi bật máy tính.
C. Phần cứng máy tính có thể hoạt động khi chưa có hệ điều hành.
D. Hệ điều hành đóng vai trò trung gian giữa phần cứng và phần mềm ứng dụng.
Câu 14. Phần mềm nào sau đây là phần mềm mã nguồn mở:
A. Micosoft Word.
B. Python.
C. Unikey.
D. Windows
Câu 15. Phần mềm nào là phần mềm trực tuyến của Google cho phép thiết kế các trang trình chiếu?
A. Google Docs.
B. Google Sheets.
C. Google Slide.
D. Powerpoint.
Câu 16. Lệnh nào cho phép nhập nội dung soạn thảo bằng giọng nói trong Google Docs?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 17. Những nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ trực tuyến như?
A. Tất cả đều đúng.
B. Google Drive.
C. One Drive.
D. iCloud và Dropbox.
Câu 18. Để tải dữ liệu từ trên Google Drive về máy, sau khi chọn tệp và thư mục, nháy chuột phải và chọn:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 19. Người được chia sẻ tệp hoặc thư mục trên Google Drive có thể có quyền nào cao nhất?
A. Xem dữ liệu.
B. Được bình luận.
C. Được sửa dữ liệu.
D. Được xóa dữ liệu.
Câu 20. Để tìm kiếm văn bản pdf về Bộ quy tắc ứng xử trên mạng xã hội, từ khóa nào có hiệu quả tìm kiếm cao hơn.
A. Bộ Quy tắc ứng xử trên mạng xã hội.pdf.
B. “Bộ Quy tắc ứng xử trên mạng xã hội”
C. “Bộ quy tắc ứng xử trên mạng xã hội” + pdf.
D. Bộ quy tắc ứng xử + pdf.
Câu 21. Để tìm kiếm thông tin bằng giọng nói, máy tính cần có:
A. Loa.
B. Mic.
C. Camera.
D. Tai nghe.
Câu 22. Máy tìm kiếm trên Google chưa cung cấp cách tìm kiếm bằng cách nào?
A. Hình ảnh.
B. Giọng nói.
C. Từ khóa.
D. Cử chỉ.
Câu 23. Mạng xã hội là:
A. Mạng xã hội là một ứng dụng giúp kết nối mọi người ở bất cứ đâu, là bất kỳ ai thông qua dịch vụ internet, giúp người dùng có thể chia sẻ những sở thích và trao đổi những thông tin cần thiết với nhau.
B. Hệ điều hành windows.
C. Phần mềm Zoom.
D. Tất cả các ứng dụng trên web.
Câu 24. Học sinh chỉ nên chia sẻ những gì trên mạng xã hội?
A. Quan điểm, ý kiến cá nhân về 1 vấn đề nào đó.
B. Thông tin cá nhân.
C. Những lời lẽ miệt thị, xúc phạm người khác.
D. Điều bức xúc, khó chịu về người này người kia hay 1 hiện tượng nào đó.
Câu 25. Để tạo phòng họp nhóm trên mạng xã hội Facebook, nháy chuột vào Menu rồi chọn:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 26. Khi tìm kiếm email trong Gmail, để tìm thư được gắn sao, ta thực hiện:
A. Trong cửa sổ tìm kiếm chọn Has attachment.
B. Ở cột bên trái cửa sổ màn hình tài khoản, chọn Starred.
C. Nháy chuột vào dấu đầu mỗi email.
D. Tất cả đều sai.
Câu 27. Đâu không phải là nhãn có sẵn trong Gmail?
A. Inbox.
B. Starred.
C. Study.
D. important.
Câu 28. Việc tạo nhãn và gán nhãn cho email có ý nghĩa:
A. Làm cho email đẹp hơn.
B. Không có ý nghĩa gì.
C. Giúp việc quản lý là tìm kiếm được thuận lợi.
D. Tạo thương hiệu cá nhân.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Em hãy nêu các lợi ích của lưu trữ trực tuyến? Em hãy nêu các bước để tải tài liệu lên lưu trữ trực tuyến trên Google drive và chia sẻ cho các bạn của mình?
Bài 2. (1 điểm) Ngày nay, nhiều tài khoản facebook bị các hacker ăn cắp tài khoản và thực hiện các hành vi mượn tiền, ăn cắp thông tin. Vậy em cần làm gì để nâng cao bảo mật cho tài khoản facebook của mình?
……………………. Hết ………………………
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 11
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Hành vi nào sau đây là hành vi nghiện internet:
A. Tranh thủ mọi lúc mọi nơi để lên mạng xã hội, sống ảo nhiều hơn ngoài đời thực, rụt rè, thiếu tự tin khi giao tiếp.
B. Thức thâu đêm để chơi game trực tuyến.
C. Trộm cắp, lừa đảo để có tiền chơi game.
D. Tất cả các hành vi trên.
Câu 2. Một số bạn bè em thần tượng một số diễn viên mới nổi tiếng trên mạng xã hội. Được bạn bè rủ vào xem những đoạn phim trên kênh Youtube của ngôi sao này, em thấy diễn viên ăn mặc không lịch sự, nội dung phim dung tục, thiếu văn hóa. Một số bạn cho rằng ngôi sao này có hàng chục vạn người trẻ tuổi hâm mộ, phim của anh ta mang phong cách mới nên không phù hợp với những người cổ hủ, lạc hậu. Thái độ và hành động nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Không xem kênh Youtube của anh ta nữa, đồng thời khuyên các bạn không nên xem.
B. Hòa theo các bạn để khỏi mang tiếng lạc hậu.
C. Không xem kênh Youtube của anh ta nữa, còn các bạn làm gì thì tùy.
D. Không hâm mộ nhưng cũng không phản đối, cứ tiếp tục theo dõi những video khác của ngôi sao này xem ra sao.
Câu 3. Thế nào là dụ dỗ và bắt nạt trên mạng?
A. Lôi kéo, tặng quà, hăm dọa, khống chế làm theo yêu cầu của chúng.
B. Bạn bè tặng quà sinh nhật.
C. Bạn bè gửi lời chúc mừng sinh nhật qua mạng.
D. Bạn bè nhắn tin hỏi thăm qua mạng.
Câu 4. Xử lý thông tin trong bài toán quản lý bao gồm:
A. Tạo lập hồ sơ, Cập nhật hồ sơ.
B. Cập nhật hồ sơ, khai thác thông tin.
C. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác thông tin.
D. Tạo lập hồ sơ, tìm kiếm hồ sơ, khai thác thông tin.
Câu 5. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:
A. Ngôn ngữ lập trình Pascal.
B. Ngôn ngữ C.
C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán.
D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL.
Câu 6. Mục đích của việc tạo cơ sở dữ liệu trên máy tính là:
A. Tạo lập cơ sở dữ liệu.
B. Lưu trữ cơ sở dữ liệu.
C. Cập nhật cơ sở dữ liệu.
D. Khai thác cơ sở dữ liệu.
Câu 7. Trường hợp nào không đảm bảo tính xác định và đúng đắn của dữ liệu trong CSDL?
A. Trong một bảng không có hai bản ghi giống nhau hoàn toàn.
B. Mỗi ô trong bảng chứa một đến 2 giá trị.
C. Trong một CSDL, tên các bảng không bị trùng nhau.
D. Trong một bảng không có trường nào bị trùng tên.
Câu 8. Cho bảng Học sinh gồm các trường (STT, MaHS (Mã học sinh), HoTen (Họ và tên), NgaySinh (Ngày sinh), GioiTinh (Giới tính), CCCD (Số căn cước công dân), BHYT (số thẻ bảo hiểm y tế). Bảng trên có thể có mấy khóa?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 5.
Câu 9. Nút lệnh dùng để:
A. Chọn khóa cho bảng.
B. Chỉ định khóa chính cho bảng.
C. Lưu bảng.
D. Nhập tên trường cho bảng.
Câu 10. Vì sao cơ sở dữ liệu quan hệ thường được thiết kế gồm nhiều bảng?
A. Vì khi xem cơ sở dữ liệu sẽ đẹp hơn.
B. Vì tránh dư thừa dữ liệu.
C. Vì để tạo khóa ngoài.
D. Vì để tạo liên kết giữa các bảng.
Câu 11. Nút lệnh nào sau đây dùng đề tạo liên kết giữa các bảng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 12. Chọn phương án sai. Liên kết giữa các bảng cho phép:
A. Khóa dữ liệu, không cho tạo thêm dữ liệu mới gây dư thừa.
B. Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng.
C. Nhất quán dữ liệu.
D. Tránh được dư thừa dữ liệu.
Câu 13. Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ:
A. Thiết kế.
B. Trang dữ liệu.
C. Biểu mẫu.
D. Thuật sĩ.
Câu 14. Thao tác nào thực hiện được trong chế độ biểu mẫu của biểu mẫu:
A. Thêm một trường thông tin cho biểu mẫu.
B. Nhập thông tin bản ghi cho bảng.
C. Bố trí các trường trên biểu mẫu cho hợp lý.
D. Thêm các Button cho biểu mẫu.
Câu 15. Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:
A. Create form for using Wizard.
B. Create form by using Wizard.
C. Create form with using Wizard.
D. Create form in using Wizard.
Câu 16. Truy vấn CSDL là:
A. Một tập hợp các bảng dữ liệu có liên quan với nhau.
B. Một phát biểu thể hiện yêu cầu của người dùng đối với CSDL.
C. Là cung cấp một khuôn dạng thuận tiện để nhập và sửa dữ liệu.
D. Cung cấp các nút lệnh để người dùng có thể sử dụng.
Câu 17. Em hãy điền vào chỗ trống (…) cho phát biểu dưới đây:
“ Khi thực hiện các câu truy vấn, hệ quản trị CSDL sẽ coi tên trường là biến trong chương trình xử lí, do vậy, nếu tên trường có chứa dấu cách thì cần phải dùng các dấu …… để đánh dấu bắt đầu và kết thúc tên trường.”
A. ( ).
B. ‘ ’.
C. [ ].
D. “ ”.
Câu 18. Trong mẫu câu truy vấn của SQL, em hãy cho biết mệnh đề WHERE dùng để làm gì?
A. Xác định điều kiện lọc dữ liệu.
B. Xác định dữ liệu được lấy từ đâu.
C. Sửa dữ liệu trong bảng.
D. Xác định thông tin ta muốn hiển thị.
Câu 19. Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:
A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5.
B. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5.
C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5.
D. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5.
Câu 20. CSDL tập trung là:
A. CSDL lưu trữ trên 1 máy tính.
B. CSDL được phân tán trên các máy tính khác nhau của một mạng máy tính.
C. CDL được lưu trữ tại 1 hay nhiều máy tính có kết nối mạng với nhau.
D. CSDL của các đơn vị có quy mô lớn.
Câu 21. Cơ sở dữ liệu phân tán có ưu điểm gì?
A. Dễ dàng quản lý và duy trì, thích hợp mọi quy mô tổ chức.
B. Phân tán dữ liệu một cách hiệu quả, mở rộng tổ chức linh hoạt.
C. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu, chi phí phù hợp.
D. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu tốt, độ tin cậy cao.
Câu 22. Một cửa hàng tạp hóa gồm 4 tầng, có sử dụng phần mềm quản lý bán hàng. Mỗi quầy đều có quầy thu ngân nhưng toàn bộ dữ liệu lưu tại máy tính tầng 1. CSDL của cửa hàng này là:
A. CSDL tập trung có kiến trúc khách – chủ (kiến trúc 1 tầng).
B. CSDL tập trung có kiến trúc khách – chủ (kiến trúc 2 tầng).
C. CSDL tập trung có kiến trúc khách – chủ (kiến trúc 3 tầng).
D. CSDL phân tán có kiến trúc ngang hàng.
Câu 23. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL.
B. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau.
C. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền.
D. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết.
Câu 24. Nguyên nhân nào sau đây không phải nguyên nhân gây phá vỡ sự an toàn của CSDL:
A. Sự cố, tai họa ngẫu nhiên.
B. Cháy nổ.
C. Phá hoại dữ liệu .
D. Bảo vệ dữ liệu.
Câu 25. Thông thường, khi muốn truy cập vào hệ CSDL, em cần cung cấp:
A. Hình ảnh.
B. Chữ kí.
C. Họ tên người dùng.
D. Tên tài khoản và mật khẩu.
Câu 26. Trách nhiệm của nhà quản trị CSDL trong việc đảm bảo an toàn dữ liệu là gì?
A. Cung cấp thông tin hữu ích và cải tiến hệ thống.
B. Kiểm soát và đảm bảo tính toàn vẹn an toàn cho dữ liệu.
C. Xác định nguyên nhân làm giảm hiệu suất xử lý hệ thống.
D. Cập nhật xu thế phát triển CSDL và tăng khả năng xử lý công việc.
Câu 27. Kiến thức về ngôn ngữ truy vấn CSDL nào là cần thiết cho nhà quản trị CSDL?
A. SQL.
B. Oracle SQL.
C. DB2 của IBM.
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 28. Nhà quản trị CSDL cần làm việc cẩn trọng và tỉ mỉ vì lý do gì?
A. Vì khối lượng dữ liệu lớn và khả năng xử lý công việc.
B. Vì sai sót nhỏ có thể dẫn đến lỗi nghiêm trọng.
C. Vì cần đưa ra quyết định về CSDL.
D. Vì cần tổ chức nhiệm vụ cho nhân viên công nghệ thông tin.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Cho CSDL quản lý học sinh 11 gồm bảng Học Sinh 11 gồm các thông tin (Mã định danh, Mã học sinh, Họ và tên, Ngày sinh, Giới tính, Đoàn viên, Lớp, Địa chỉ, Toán, Lý, Hóa, Văn, Sử, Địa, Tin.
a. Bảng Học sinh 11 có thể chọn khóa chính là gì?
b. Truy vấn sau thực hiện yêu cầu gì?
SELECT [Họ và tên], [Ngày sinh], [Giới tính], [Toán], [Lý], [Hóa]
FROM Học sinh 11
WHERE [Lớp] = “11A”
c. Nêu các bước tạo biểu mẫu hiển thị thông tin xem điểm cho học sinh.
Câu 2. (1 điểm) Hãy nêu đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt một hệ CSDL tập trung với một hệ CSDL phân tán.
……………………. Hết ………………………
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 11
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Làm thế nào để di chuyển cả ảnh và khung ảnh (canvas)?
A. Giữ phím Space rồi di chuyển chuột.
B. Lăn con lăn chuột.
C. Sử dụng công cụ Move (di chuyển).
D. Không thể di chuyển cả ảnh và khung ảnh.
Câu 2. Để cắt ảnh, người dùng cần thực hiện các bước nào sau đây?
A. Nháy chuột chọn công cụ Crop (cắt ảnh), kéo thả chuột trên các ô hình chữ nhật tại các đường biên vùng chọn và nhấn phím enter.
B. Nháy chuột chọn công cụ Zoom (thu/phóng), kéo thả chuột trên các ô hình chữ nhật tại các đường biên vùng chọn và nhấn phím enter.
C. Nháy chuột chọn công cụ Move (di chuyển), kéo thả chuột trên các ô hình chữ nhật tại các đường biên vùng chọn và nhấn phím enter.
D. Nháy chuột chọn công cụ biến đổi ảnh, kéo thả chuột trên các ô hình chữ nhật tại các đường biên vùng chọn và nhấn phím enter.
Câu 3. Có mấy cách để thu nhỏ, phóng to ảnh?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4. Công cụ nào không dùng để tẩy xóa và phục hồi ảnh trong GIMP?
A. Clone.
B. Fit Canvas to Layers.
C. Perspective Clone.
D. healing.
Câu 5. Để lấy mẫu áp dụng cho vùng ảnh cần tẩy xóa, nhấn giữ phím nào khi nháy chuột vào một điểm ảnh.
A. Shift.
B. Ctrl.
C. Alt.
D. Tab.
Câu 6. Để sao chép ảnh từ vùng mẫu sang vùng đích cần thực hiện:
A. 2 bước.
B. 3 bước.
C. 4 bước.
D. 5 bước.
Câu 7. Đuôi tệp của tệp ảnh động khi xuất là gì?
A. .jpg.
B. .png.
C. .gif.
D. .bmp.
Câu 8. Trong trường hợp nội dung hai khung hình liên tiếp không biểu thị hành động của đối tượng, ta nên tạo ảnh động dựa trên điều gì?
A. Hiệu ứng tự thiết kế trong GIMP.
B. Hiệu ứng có sẵn trong GIMP.
C. Tạo dãy khung hình từ ảnh tĩnh.
D. Gắn thời gian cho ảnh động.
Câu 9. Trong GIMP, lệnh nào được sử dụng để tạo dãy khung hình cho ảnh động dựa trên hiệu ứng có sẵn?
A. Filters Animation.
B. File Open As Layers.
C. Filters Animation Optimize.
D. Filters Animation Playback.
Câu 10. Để tăng thời gian hiển thị cho các khung hình ảnh rõ nhất trong ảnh động, ta thực hiện thao tác nào?
A. Nhấp đúp chuột vào tên các khung hình.
B. Tạo dãy khung hình mới.
C. Gắn thời gian cho các khung hình.
D. Thực hiện lệnh Filters\Animation\Optimize.
Câu 11. Để tạo một cảnh video mới, người dùng cần thực hiện thao tác nào?
A. Chọn New Empty Project.
B. Chọn Save Project.
C. Chọn New Scene.
D. Chọn Publish.
Câu 12. Animiz hỗ trợ các loại tệp âm thanh nào?
A. MP3, WAV, WMA, FLAC, APE, ACC.
B. GIF, JPEG, PNG, BMP.
C. MP4, AVI, MKV, MOV.
D. DOCX, XLSX, PPTX, PDF.
Câu 13. Đối tượng nào trong giao diện chỉnh sửa video cho phép thêm văn bản vào dự án?
A. Shape.
B. Image.
C. Text.
D. Sound.
Câu 14. Biên tập hay chỉnh sửa video là gì?
A. Việc điều chỉnh và sắp xếp lại các cảnh, các đối tượng trong video.
B. Công việc đơn giản và phổ biến nhất trong chỉnh sửa video.
C. Ghi âm nhiều lần cùng một đoạn âm thanh và chỉ chọn cái tốt nhất khi chỉnh sửa.
D. Thực hiện các bước nhập ảnh, thêm ảnh, thay đổi thứ tự ảnh.
Câu 15. Thao tác nào sau đây được sử dụng để thêm ảnh trong chỉnh sửa hình ảnh?
A. Chọn ảnh cần xóa, nháy chuột phải và chọn Delete object (hoặc chọn biểu tượng thùng rác ở cuối khung Timeline).
B. Chọn đối tượng Image trên thanh đối tượng, chọn Add local image, chọn ảnh, nhấn Open.
C. Chọn ảnh, nhấn nút mũi tên xuống hoặc lên ở cuối khung Timeline để di chuyển ảnh đến vị trí mong muốn.
D. Nháy chuột vào vùng giữa hiệu ứng xuất hiện và hiệu ứng biến mất, kéo và thả đến vị trí mong muốn.
Câu 16. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Để xóa hiệu ứng, nháy chuột phải vào hiệu ứng muốn xóa, chọn Delete animation
B. Một đối tượng khi được đưa vào dự án video sẽ có hiệu ứng biến mất là hiệu ứng biến mất của đối tượng đã được chọn trước đó
C. Một đối tượng khi được đưa vào dự án video sẽ có hiệu ứng xuất hiện mặc định là None
D. Một đối tượng khi được đưa vào dự án video sẽ có hiệu ứng xuất hiện ngẫu nhiên
Câu 17. Mỗi cảnh mới trong dự án video trên Animiz gồm
A. Một hiệu ứng ảnh
B. Một chuỗi các ảnh được sắp xếp theo thứ tự để diễn tả một phần câu chuyện
C. Một hiệu ứng chuyển cảnh
D. Các đối tượng cho cảnh video
Câu 18. Để thay đổi hiệu ứng của ảnh trên Animiz, chọn hiệu ứng muốn thay đổi, nháy chuột phải và chọn:
A. Replace animation, chọn hiệu ứng rồi chọn OK.
B. Nút , chọn hiệu ứng rồi chọn OK.
C. mũi tên lên hoặc xuống, chọn hiệu ứng rồi chọn OK.
D. Nút Add Transition, chọn hiệu ứng rồi chọn OK.
Câu 19. Trong giao diện chỉnh sửa video, thành phần nào chứa các lệnh như sao chép, xoá và các lệnh căn chỉnh đối tượng khác?
A. Thanh bảng chọn.
B. Thanh công cụ điều hướng.
C. Thanh công cụ tiện ích.
D. Thanh đối tượng.
Câu 20. Khung nào trong giao diện chỉnh sửa video biểu thị khung thời gian xuất hiện của các đối tượng trong video?
A. Khung Canvas.
B. Thanh đối tượng.
C. Khung Timeline.
D. Thanh công cụ điều hướng.
Câu 21. Trong giao diện chỉnh sửa video, thành phần nào chứa các lệnh như sao chép, xoá và các lệnh căn chỉnh đối tượng khác?
A. Thanh bảng chọn.
B. Thanh công cụ điều hướng.
C. Thanh công cụ tiện ích.
D. Thanh đối tượng.
Câu 22. Hoạt hình cho phép kể câu chuyện
A. Theo những cách độc đáo.
B. Theo cách đơn giản.
C. Theo cách logic.
D. Theo cách trừu tượng hóa.
Câu 23. Các mục tiêu chỉnh sửa video thường là
A. Xóa hình ảnh hoặc âm thanh.
B. Chọn hình ảnh, âm thanh tốt nhất.
C. Tạo câu chuyện, sự hấp dẫn và cảm xúc.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 24. Animiz Animation Maker là phần mềm gì?
A. Phần mềm chụp ảnh.
B. Phần mềm video hoạt hình chuyên nghiệp giúp bạn tạo các bài thuyết trình video hoạt hình, quảng cáo, hướng dẫn, video hoạt hình.
C. Phần mềm chỉnh sửa ảnh.
D. Phần mềm thu âm.
Câu 25. Đâu là cách tạo hình nền trong phân cảnh?
A. Add Transition -> Transition Effects -> OK.
B. Background, chọn -> BG Color -> Chọn màu nền.
C. Text -> Add text.
D. Subtitle -> Entrance Effect -> Exit Effect -> Save.
Câu 26. Chức năng nào để điều chỉnh màu sắc cho bức ảnh?
A. Curves.
B. Blend.
C. Clone.
D. Animation.
Câu 27. Các đối tượng có thể có trong phim hoạt hình là:
A. Các nhân vật, hình nền, các hành động.
B. Các nhân vật, hình nền, các phân cảnh.
C. Các nhân vật, hình nền, các hội thoại và phụ đề.
D. Các nhân vật, hình nền, các phân cảnh, các hành động.
Câu 28. Trong hộp thoại Script-Fu: Blend, ô Max. Blur radius có giá trị 5 có ý nghĩa gì?
A. Độ mờ tối đa giữa hai khung hình là 5.
B. Số lượng khung hình trung gian cho mỗi ảnh tĩnh là 5.
C. Chỉ định nội dung ảnh động có lặp lại 5 lần.
D. Thời gian cho mỗi khung hình là 5 ms.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Đối tượng văn bản thường được đưa vào video với những dạng nào? Em hãy nêu các bước thêm văn bản vào video trên Animiz?
Bài 2. (1 điểm) Cắt ảnh là gì? Nêu các bước thực hiện cắt ảnh trong GIMP?
……………………. Hết ………………………
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 11
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Để thay đổi tên trường trong bảng, ta phải làm gì?
A. Nháy chuột vào tên trường và gõ tên mới.
B. Nháy chuột vào nút lệnh Primary Key trong vùng nút lệnh.
C. Sử dụng nút lệnh Delete Rows hoặc Insert Rows trong vùng nút lệnh.
D. Nháy chuột vào ô vuông đầu mút trái cạnh tên trường.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về mẫu hỏi?
A. Avg, Min, Max, Count hàm tổng hợp liệu.
B. Trên hàng Field có tất cả các trường trong các bảng liên quan đến mẫu hỏi.
C. Có thể thay đổi thứ tự trường mẫu hỏi.
D. Ngầm định trường đưa vào mẫu hỏi hiển thị.
Câu 3. Để chọn kiểu dữ liệu của 1 trường ta chọn cột nào trong cấu trúc bảng.
A. Dicription.
B. Field name.
C. Field properties.
D. Data type.
Câu 4. Để chỉnh sửa mối quan hệ hai bảng trong Access, cần thực hiện hành động gì?
A. Chọn mối quan hệ bằng cách nháy chuột lên đường nối hai bảng.
B. Nhấn chuột phải và chọn Delete Relationship.
C. Nhấn chuột phải và chọn Edit Relationship.
D. Kéo thả chuột từ trường khóa ngoài trong bảng con vào trường khóa chính trong bảng mẹ.
Câu 5. Trong Access, để tạo một bảng mới, bạn cần làm gì?
A. Chọn Database -> New Table.
B. Chọn Home -> New Table.
C. Chọn Create -> Table Design.
D. Chọn File -> New -> Table.
Câu 6. Biểu mẫu một bản ghi là gì?
A. Tại một thời điểm, nó hiển thị một bản ghi, tức là một hàng trong bảng CSDL.
B. Tại một thời điểm, nó hiển thị nhiều bản ghi cùng một lúc, mỗi bản ghi trên một hàng ngang, các trường là các cột.
C. Tại một thời điểm, vùng hiển thị biểu mẫu được chia thành hai nửa, theo chiều dọc hoặc chiều ngang.
D. Biểu mẫu thể hiện quan hệ 1 - ∞ hai bảng.
Câu 7. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ bảng hoặc báo cáo.
B. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ bảng hoặc mẫu hỏi.
C. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ mẫu hỏi hoặc biểu mẫu.
D. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ mẫu hỏi hoặc báo cáo.
Câu 8. Trong những câu sau, câu nào đúng?
A. Muốn làm nghề quản trị CSDL chỉ cần thành thạo tiếng Anh và một ngôn ngữ lập trình.
B. Nhu cầu nhân lực quản trị CSDL trong các tổ chức, doanh nghiệp Việt Nam hiện nay đang rất cần bởi chúng ta đang triển khai thương mại điện tử, chính phủ điện tử, kinh tế số và xã hội số.
C. Chỉ các công ty phần mềm lớn mới cần vị trị nhà QTCSDL, do đó các sinh viên tốt nghiệp nghề quản trị CSDL rất khó tìm việc làm.
D. Các nhà QTCSDL chỉ thực hiện một công việc duy nhất là cài đặt CSDL.
Câu 9. : Các bước để tạo liên kết các bảng là gì?
(1) Chọn Database Tool\Relationships hoặc nháy nút
(2) Chọn các bảng sẽ liên kết
(3) Tạo liên kết đôi một các bảng
(4) Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại
A. (1)(2)(3)(4).
B. (2)(3)(4)(1).
C. (3)(4)(1)(2).
D. (4)(3)(1)(2).
Câu 10. Để xóa mối quan hệ hai bảng trong Access, cần thực hiện hành động gì?
A. Nhấn chuột phải và chọn Edit Relationship.
B. Nhấn chuột phải và chọn Delete Relationship.
C. Kéo thả chuột từ trường khóa ngoài trong bảng con vào trường khóa chính trong bảng mẹ.
D. Chọn mối quan hệ bằng cách nháy chuột lên đường nối hai bảng.
Câu 11. : Để tạo bảng trong chế độ thiết kế ta chọn:
A. Create\ Table.
B. Create\ Query.
C. Create\ Form.
D. Create\ Report.
Câu 12. Để thiết lập biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm trong ứng dụng Access, người dùng thực hiện các bước nào sau đây?
A. Chọn File\Options, chọn mục Current Database, tìm mục Display Form và chọn biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm.
B. Chọn File\Database Options, chọn mục Current Form, tìm mục Display Navigation Form và chọn biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm.
C. Chọn File\Settings, chọn mục Current Database, tìm mục Display Form và chọn biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm.
D. Chọn File\Database Settings, chọn mục Current Form, tìm mục Display Navigation Form và chọn biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm.
Câu 13. Bước nào sau đây để tạo một báo cáo đơn giản nhanh chóng?
A. File\New.
B. Nháy chọn Create\Report.
C. File\Open.
D. Chọn bảng dữ liệu cần tạo báo cáo.
Câu 14. Trong thân biểu mẫu, mỗi trường tương ứng với cặp hai phần tử gì?
A. Data box và Report Header.
B. Form Header và Form Footer.
C. Label và Data box.
D. Page Header và Page Footer.
Câu 15. . Để khởi động Access, ta thực hiện
A. C hoặc D.
B. Nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nền.
C. Start -> All Programs-> Microsoft Office -> Microsoft Access.
D. Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nền.
Câu 16. Làm thế nào để chỉnh sửa kích thước các phần tử trong báo cáo hoặc biểu mẫu?
A. Nhấp đúp chuột vào phần tử và kéo thả để thay đổi kích thước.
B. Chọn View\Layout và kéo thả để thay đổi kích thước.
C. Nhấp đúp chuột vào Form Footer và kéo thả để thay đổi kích thước.
D. Không thể chỉnh sửa kích thước các phần tử.
Câu 17. Công việc giám sát hiệu suất CSDL thuộc trách nhiệm của ai?
A. Người quản lý điều hành.
B. Chuyên viên công nghệ thông tin.
C. Nhà cung cấp phần mềm hệ quản trị CSDL.
D. Nhà quản trị CSDL.
Câu 18. Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE?
A. Sort.
B. Field.
C. Show.
D. Criteria.
Câu 19. Báo cáo được xây dựng dựa trên nguồn dữ liệu là:
A. Truy vấn và báo cáo.
B. Bảng và truy vấn.
C. Biểu mẫu và truy vấn.
D. Bảng và biểu mẫu.
Câu 20. Trong Access, để thiết lập một trường là trường khóa chính, bạn cần làm gì?
A. Chọn trường và nhấn phím Ctrl + K trên bàn phím.
B. Chọn Design -> Primary Key.
C. Kích chuột phải vào trường và chọn Set Primary Key.
D. Trường khóa chính được thiết lập mặc định khi tạo bảng mới.
Câu 21. Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo:
A. Chọn trường sắp xếp.
B. Chọn trường gộp nhóm.
C. Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo.
D. Chọn trường tổng hợp.
Câu 22. : Đặc điểm của phần tử hộp dữ liệu là gì?
A. Được kết buộc với các trường dữ liệu từ bảng hay truy vấn cơ sở và được cập nhật bằng dữ liệu mới nhất khi chạy báo cáo.
B. Mặc định được gán theo tên cột dữ liệu.
C. Dựa trên một mẫu truy vấn riêng tạo bằng crosstab query wizard.
D. Có thể sửa đổi, đặt mới nếu muốn.
Câu 23. Ý kiến nào sau đây là đúng về mẫu hỏi?
A. Thứ tự sắp xếp cần được chỉ ra ở hàng Total.
B. Mỗi mẫu hỏi phải đúng hai bảng dữ liệu nguồn trở lên.
C. Mỗi trường trên hàng Field chỉ xuất hiện đúng một lần.
D. Lưới QBE: là nơi người dùng chọn các trường để đưa vòa mẫu hỏi, thứ tự sắp xếp và xác định điều kiện.
Câu 24. Trong Access, để xóa một trường khỏi bảng, bạn cần làm gì?
A. Kích đúp vào ô trống trong cột trường cần xóa.
B. Chọn Design -> Delete Rows.
C. Chọn trường và nhấn phím Delete trên bàn phím.
D. Kích chuột phải vào trường và chọn Delete Field.
Câu 25. Vai trò chính của nhà quản trị cơ sở dữ liệu là gì?
A. Phân tích dữ liệu và cung cấp thông tin hữu ích.
B. Thiết kế giao diện người dùng cho cơ sở dữ liệu.
C. Xử lí dữ liệu và tạo ra báo cáo.
D. Quản lý và bảo mật cơ sở dữ liệu.
Câu 26. Để thiết lập mối liên kết hai bảng ta thực hiện.
A. File\ Relationship.
B. Home \ Relationship.
C. Database Tool\ Relationship.
D. Create\ Relationship.
Câu 27. Lựa chọn kết nối dữ liệu nào được Access đánh dấu theo mặc định?
A. Left outer join.
B. Right outer join.
C. Không có lựa chọn được đánh dấu theo mặc định.
D. Inner join.
Câu 28. Hướng dẫn tạo nhanh một số biểu mẫu nhiều bản ghi có kết buộc với một bảng sử dụng nhóm lệnh nào?
A. Forms.
B. Multiples Items.
C. Create.
D. More Forms.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Truy vấn hành động là gì? Tại sao cần rất thận trọng khi thực hiện nó?
Bài 2. (2 điểm) Nêu sự khác nhau dữ liệu có kết buộc với bảng CSDL và dữ liệu không kết buộc? Nêu các bước tạo biểu mẫu nhiều bản ghi?
……………………. Hết ………………………
Tham khảo đề thi Tin học 11 bộ sách khác có đáp án hay khác:
Xem thêm đề thi lớp 11 Cánh diều có đáp án hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 11 (các môn học)
- Giáo án Toán 11
- Giáo án Ngữ văn 11
- Giáo án Tiếng Anh 11
- Giáo án Vật Lí 11
- Giáo án Hóa học 11
- Giáo án Sinh học 11
- Giáo án Lịch Sử 11
- Giáo án Địa Lí 11
- Giáo án KTPL 11
- Giáo án HĐTN 11
- Giáo án Tin học 11
- Giáo án Công nghệ 11
- Giáo án GDQP 11
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 11 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 11
- Đề cương ôn tập Văn 11
- Đề thi Toán 11 (có đáp án)
- Đề thi Toán 11 cấu trúc mới
- Đề cương ôn tập Toán 11
- Đề thi Tiếng Anh 11 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 11 mới (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 11 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 11 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 11
- Đề thi Địa Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi KTPL 11
- Đề thi Tin học 11 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 11
- Đề thi GDQP 11 (có đáp án)