Top 10 Đề thi Tin học 11 Học kì 2 năm 2024 (có đáp án)



Trọn bộ 10 đề thi Tin học 11 Học kì 2 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đáp án và ma trận sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Tin học 11.

Top 10 Đề thi Tin học 11 Học kì 2 năm 2024 (có đáp án)

Xem thử Đề thi CK2 Tin 11 KNTT Xem thử Đề thi CK2 Tin 11 CD

Chỉ từ 70k mua trọn bộ đề thi Tin học 11 Học kì 2 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:

Quảng cáo

Xem thử Đề thi CK2 Tin 11 KNTT Xem thử Đề thi CK2 Tin 11 CD

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Tin học 11

Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Megapixel là?

A. Đơn vị đo lường kích thước của hình ảnh.

B. Đơn vị đo lường kích thước của hình ảnh được chụp bởi máy ảnh hoặc thiết bị camera khác.

C. Thiết bị đo lường kích thước của hình ảnh được chụp bởi máy ảnh hoặc thiết bị camera khác.

D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Câu 2. Máy ảnh với độ phân giải cao, sẽ?

A.Ghi lại hỉnh ảnh bao quát hơn.

B. Ghi lại hình ảnh với nhiều chi tiết hơn.

C. Ghi lại hình ảnh chi tiết hơn với độ rõ nét cao hơn.

D. Đáp án khác.

Câu 3. Độ phân giải (dpi) là số lượng điểm ảnh (pixel) được?

A. In trên mười inch của một hình ảnh.

B. In trên mỗi inch của nhiều hình ảnh.

C. In trên mỗi inch của một hình ảnh.

D. Đáp án khác.

Câu 4. Với ảnh có kích thước 600 x 600 pixel, nếu in với độ phân giải 200 dpi, kích thước của hình ảnh sẽ là?

A. Kích thước chiều ngang = 600 pixel / 200 dpi = 3 inch Kích thước chiều dọc = 600 pixel / 200 dpi = 3 inch.

B. Kích thước chiều ngang = 600 pixel / 100 dpi = 6 inch Kích thước chiều dọc = 600 pixel / 100 dpi = 6 inch.

C. Kích thước chiều ngang = 600 pixel / 200 dpi = 3 inch Kích thước chiều dọc = 600 pixel / 300 dpi = 2 inch.

D. Đáp án khác.

Câu 5. Cho ảnh số có số điểm ảnh là 3000 - 2000 điểm ảnh, kích thước ảnh với độ phân giải 600 dpi là?

A. 41.67 x 27.78 inch.

B. 20 x 13.33 inch.

C. 10 x 6.67 inch.

D. 5 x 3.33 inch.

Câu 6. Điều chỉnh độ sáng và độ tương phản của ảnh bằng cách sử dụng công cụ?

A. "Colors" > "Brightness-Contrast".

B. "Colors" > "Hue-Saturation".

C. "Colors" > "Color Balance".

D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Câu 7. Công cụ 4 Đề thi Học kì 2 Tin học 11 Kết nối tri thức (có đáp án + ma trận) dùng để làm gì?

A. Cắt ảnh.

B. Xoay ảnh.

C. Chọn ảnh.

D. chỉnh độ sáng cho ảnh.

Câu 8. Trong hộp thoại Hue – Saturation, tùy chọn nào để chỉnh tông màu cho ảnh?

4 Đề thi Học kì 2 Tin học 11 Kết nối tri thức (có đáp án + ma trận)

A. Lightness.

B. Hue.

C. Saturation.

D. Reset Color.

Câu 9. Cần làm gì để ảnh đẹp hơn?

4 Đề thi Học kì 2 Tin học 11 Kết nối tri thức (có đáp án + ma trận)

A. Phóng to bức ảnh.

B. Thu nhỏ bức ảnh.

C. Chỉnh sửa ánh sáng và cân bằng màu.

D. Cả hai đáp án trên đều sai.

Câu 10. Thao tác nào được sử dụng để thay đổi kích thước của một lớp ảnh trong GIMP?

A. Crop.

B. Scale.

C. Rotate.

D. Flip.

Câu 11. Thao tác nào được sử dụng để áp dụng các hiệu ứng mờ, nhòe cho một lớp ảnh trong GIMP?

A. Clone.

B. Sharpen.

C. Smudge.

D. Blur.

Câu 12. Thao tác nào được sử dụng để thay đổi màu sắc của một lớp ảnh trong GIMP?

A. Hue-Saturation.

B. Brightness-Contrast.

C. Color Balance.

D. Levels.

Câu 13. Thao tác nào được sử dụng để xóa bỏ các chi tiết không mong muốn trong một lớp ảnh trong GIMP?

A. Eraser.

B. Heal.

C. Clone.

D. Smudge.

Câu 14. Để làm một tệp tin ảnh động trên GIMP cần trải qua mấy thao tác chung nhất?

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 15. Để tạo một ảnh động trong GIMP, bạn cần phải sử dụng công cụ nào?

A. Công cụ Move.

B. Công cụ Text.

C. Công cụ Brush.

D. Công cụ Animation.

Câu 16. Thao tác nào được sử dụng để lặp lại một khung hình trong một ảnh động trong GIMP?

A. Add Frame.

B. Duplicate Frame.

C. Delete Frame..

D. Flatten Image

Câu 17. Để tạo một ảnh động, bạn cần phải tạo bao nhiêu khung hình tối thiểu trong GIMP?

A. 5.

B. 10.

C. 15.

D. 20.

Câu 18. Ngăn tiến trình là?

A. Chứa các tệp ảnh, tệp video clip, tệp âm thanh,.... là tư liệu đầu vào cho phim.

B. Chứa các nút lệnh để thiết lập các tính năng hay các thao tác chỉnh sửa phim.

C. Đoạn phim và các lệnh chỉnh dửa, điều khiển đối tượng đang xem trước.

D. Khu vực giúp theo dõi, quản lý toàn bộ trình tự cũng như thành phần của phim.

Câu 19. Trong hình sau thì thời lượng của mỗi phân cảnh là?

4 Đề thi Học kì 2 Tin học 11 Kết nối tri thức (có đáp án + ma trận)

A. 7.5  phút.

B. 1.5 phút.

C. 0.5 phút.

D. Đáp án khác.

Câu 20. Có thể xuất đoạn phim dưới dạng?

A. Jpg.

B. Gif.

C. Bmp.

D. Psd.

Câu 21. Một phân cảnh phim với yêu cầu như sau: Tại giây thứ 10 của phim, video clip số 1 sẽ hiện ra, từ giây thứ 12 đến 18, dòng chữ “Video clip này được thực hiện tại Nha Trang. ngày 20/6/2021" hiện ra.Để thêm dòng chữ "Video clip này được thực hiện tại Nha Trang. Ngày 20/6/2021" vào giây thứ 12 đến 18 của video clip số 1 thì cần sử dụng công cụ nào dưới đây ?

A. Công cụ chỉnh sửa âm thanh.

B. Công cụ căn chỉnh thời gian.

C. Công cụ tạo phụ đề.

D. Cả ba đáp án trên đều sai.

Câu 22. Để thêm hiệu ứng chuyển cảnh giữa các tư liệu đầu vào thì sử dụng công cụ?

A. Công cụ chỉnh sửa âm thanh.

B. Công cụ căn chỉnh thời gian.

C. Công cụ tạo phụ đề.

D. Công cụ chuyển cảnh.

Câu 23. Để thêm, cắt, chỉnh sửa âm thanh và nhạc nền cho đoạn phim của em thì sử dụng công cụ?

A. Công cụ chỉnh sửa âm thanh.

B. Công cụ căn chỉnh thời gian.

C. Công cụ tạo phụ đề.

D. Công cụ chỉnh sửa âm thanh (audio editor).

Câu 24. Thanh công cụ của phần mềm làm phim chứa?

A. các nút lệnh để thiết lập các tính năng hay các thao tác chỉnh sửa phim.

B. chứa các tệp ảnh, tệp video clip, tệp âm thanh, … là đầu tư liệu vào cho phim.

C. đoạn phim và các lệnh chỉnh sửa, điều khiển các đối tượng đang xem trước.

D. Thời điểm.

Câu 25. Mở phần mềm Videopad và tạo dự án mới bằng cách chọn?

A. "Thêm âm thanh".

B. "Transitions".

C. "New Project".

D. "Text".

Câu 26. Lời hội thoại cần?

A. Khớp với các phân cảnh trên phim.

B. Có sự sáng tạo.

C. Thể hiện sự độc đáo của nội dung.

D. Đáp án khác.

Câu 27. Để thêm ảnh, video clip, và nhạc nền vào dự án của bạn ta sử dụng chức năng?

A. "New Project".

B. "Text".

C. "Transitions".

D. "Import".

Câu 28. Để thêm thuyết minh hoặc hội thoại giữa các nhân vật vào bộ phim ta sử dụng chức năng?

A. "New Project".

B. "Text".

C. "Transitions".

D. "Voiceover".

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Nêu sự giống và khác nhau giữa công cụ Clone và Healing?

Câu 2. (1 điểm) Em hãy nêu các bước để sao chép hình ảnh quả táo từ vị trí này sang vị trí khác của ảnh?

Câu 3. (1 điểm) Em hãy nêu khái niệm ảnh số? thông số nào thể hiện độ nét của ảnh?

……………………… Hết ………………………

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Cánh diều

Năm học 2024 - 2025

Môn: Tin học 11

Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Chọn đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1. Để thay đổi tên trường trong bảng, ta phải làm gì?

A. Nháy chuột vào tên trường và gõ tên mới.

B. Nháy chuột vào nút lệnh Primary Key trong vùng nút lệnh.

C. Sử dụng nút lệnh Delete Rows hoặc Insert Rows trong vùng nút lệnh.

D. Nháy chuột vào ô vuông đầu mút trái cạnh tên trường.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về mẫu hỏi?

A. Avg, Min, Max, Count hàm tổng hợp liệu.

B. Trên hàng Field có tất cả các trường trong các bảng liên quan đến mẫu hỏi.

C. Có thể thay đổi thứ tự trường mẫu hỏi.

D. Ngầm định trường đưa vào mẫu hỏi hiển thị.

Câu 3. Để chọn kiểu dữ liệu của 1 trường ta chọn cột nào trong cấu trúc bảng.

A. Dicription.

B. Field name.

C. Field properties.

D. Data type.

Câu 4. Để chỉnh sửa mối quan hệ  hai bảng trong Access, cần thực hiện hành động gì?

A. Chọn mối quan hệ bằng cách nháy chuột lên đường nối hai bảng.

B. Nhấn chuột phải và chọn Delete Relationship.

C. Nhấn chuột phải và chọn Edit Relationship.

D. Kéo thả chuột từ trường khóa ngoài trong bảng con vào trường khóa chính trong bảng mẹ.

Câu 5. Trong Access, để tạo một bảng mới, bạn cần làm gì?

A. Chọn Database -> New Table.

B. Chọn Home -> New Table.

C. Chọn Create -> Table Design.

D. Chọn File -> New -> Table.

Câu 6. Biểu mẫu một bản ghi là gì?

A. Tại một thời điểm, nó hiển thị một bản ghi, tức là một hàng trong bảng CSDL.

B. Tại một thời điểm, nó hiển thị nhiều bản ghi cùng một lúc, mỗi bản ghi trên một hàng ngang, các trường là các cột.

C. Tại một thời điểm, vùng hiển thị biểu mẫu được chia thành hai nửa, theo chiều dọc hoặc chiều ngang.

D. Biểu mẫu thể hiện quan hệ 1 - ∞  hai bảng.

Câu 7. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ bảng hoặc báo cáo.

B. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ bảng hoặc mẫu hỏi.

C. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ mẫu hỏi hoặc biểu mẫu.

D. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ mẫu hỏi hoặc báo cáo.

Câu 8. Trong những câu sau, câu nào đúng?

A. Muốn làm nghề quản trị CSDL chỉ cần thành thạo tiếng Anh và một ngôn ngữ lập trình.

B. Nhu cầu nhân lực quản trị CSDL trong các tổ chức, doanh nghiệp Việt Nam hiện nay đang rất cần bởi chúng ta đang triển khai thương mại điện tử, chính phủ điện tử, kinh tế số và xã hội số.

C. Chỉ các công ty phần mềm lớn mới cần vị trị nhà QTCSDL, do đó các sinh viên tốt nghiệp nghề quản trị CSDL rất khó tìm việc làm.

D. Các nhà QTCSDL chỉ thực hiện một công việc duy nhất là cài đặt CSDL.

Câu 9. : Các bước để tạo liên kết  các bảng là gì?

(1) Chọn Database Tool\Relationships hoặc nháy nút 

(2) Chọn các bảng sẽ liên kết

(3) Tạo liên kết đôi một  các bảng

(4) Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại

A. (1)(2)(3)(4).

B. (2)(3)(4)(1).

C. (3)(4)(1)(2).

D. (4)(3)(1)(2).

Câu 10. Để xóa mối quan hệ  hai bảng trong Access, cần thực hiện hành động gì?

A. Nhấn chuột phải và chọn Edit Relationship.

B. Nhấn chuột phải và chọn Delete Relationship.

C. Kéo thả chuột từ trường khóa ngoài trong bảng con vào trường khóa chính trong bảng mẹ.

D. Chọn mối quan hệ bằng cách nháy chuột lên đường nối hai bảng.

Câu 11. :  Để tạo bảng trong chế độ thiết kế ta chọn:

A. Create\ Table.

B. Create\ Query.

C. Create\ Form.

D. Create\ Report.

Câu 12. Để thiết lập biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm trong ứng dụng Access, người dùng thực hiện các bước nào sau đây?

A. Chọn File\Options, chọn mục Current Database, tìm mục Display Form và chọn biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm.

B. Chọn File\Database Options, chọn mục Current Form, tìm mục Display Navigation Form và chọn biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm.

C. Chọn File\Settings, chọn mục Current Database, tìm mục Display Form và chọn biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm.

D. Chọn File\Database Settings, chọn mục Current Form, tìm mục Display Navigation Form và chọn biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm.

Câu 13. Bước nào sau đây để tạo một báo cáo đơn giản nhanh chóng?

A. File\New.

B. Nháy chọn Create\Report.

C.  File\Open.

D. Chọn bảng dữ liệu cần tạo báo cáo.

Câu 14. Trong thân biểu mẫu, mỗi trường tương ứng với cặp hai phần tử gì?

A. Data box và Report Header.

B. Form Header và Form Footer.

C. Label và Data box.

D. Page Header và Page Footer.

Câu 15. . Để khởi động Access, ta thực hiện

A. C hoặc D.

B. Nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nền.

C. Start -> All Programs-> Microsoft Office -> Microsoft Access.

D. Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nền.

Câu 16. Làm thế nào để chỉnh sửa kích thước các phần tử trong báo cáo hoặc biểu mẫu?

A. Nhấp đúp chuột vào phần tử và kéo thả để thay đổi kích thước.

B. Chọn View\Layout và kéo thả để thay đổi kích thước.

C. Nhấp đúp chuột vào Form Footer và kéo thả để thay đổi kích thước.

D. Không thể chỉnh sửa kích thước các phần tử.

Câu 17. Công việc giám sát hiệu suất CSDL thuộc trách nhiệm của ai?

A. Người quản lý điều hành.

B. Chuyên viên công nghệ thông tin.

C. Nhà cung cấp phần mềm hệ quản trị CSDL.

D. Nhà quản trị CSDL.

Câu 18. Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE?

A. Sort.

B. Field.

C. Show.

D. Criteria.

Câu 19. Báo cáo được xây dựng dựa trên nguồn dữ liệu là:

A. Truy vấn và báo cáo.

B. Bảng và truy vấn.

C. Biểu mẫu và truy vấn.

D. Bảng và biểu mẫu.

Câu 20. Trong Access, để thiết lập một trường là trường khóa chính, bạn cần làm gì?

A. Chọn trường và nhấn phím Ctrl + K trên bàn phím.

B. Chọn Design -> Primary Key.

C. Kích chuột phải vào trường và chọn Set Primary Key.

D. Trường khóa chính được thiết lập mặc định khi tạo bảng mới.

Câu 21. Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo:

4 Đề thi Học kì 2 Tin học 11 Cánh diều (có đáp án + ma trận)

A. Chọn trường sắp xếp.

B. Chọn trường gộp nhóm.

C. Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo.

D. Chọn trường tổng hợp.

Câu 22. : Đặc điểm của phần tử hộp dữ liệu là gì?

A. Được kết buộc với các trường dữ liệu từ bảng hay truy vấn cơ sở và được cập nhật bằng dữ liệu mới nhất khi chạy báo cáo.

B. Mặc định được gán theo tên cột dữ liệu.

C. Dựa trên một mẫu truy vấn riêng tạo bằng crosstab query wizard.

D. Có thể sửa đổi, đặt mới nếu muốn.

Câu 23. Ý kiến nào sau đây là đúng về mẫu hỏi?

A. Thứ tự sắp xếp cần được chỉ ra ở hàng Total.

B. Mỗi mẫu hỏi phải đúng hai bảng dữ liệu nguồn trở lên.

C. Mỗi trường trên hàng Field chỉ xuất hiện đúng một lần.

D. Lưới QBE: là nơi người dùng chọn các trường để đưa vòa mẫu hỏi, thứ tự sắp xếp và xác định điều kiện.

Câu 24. Trong Access, để xóa một trường khỏi bảng, bạn cần làm gì?

A. Kích đúp vào ô trống trong cột trường cần xóa.

B. Chọn Design -> Delete Rows.

C. Chọn trường và nhấn phím Delete trên bàn phím.

D. Kích chuột phải vào trường và chọn Delete Field.

Câu 25. Vai trò chính của nhà quản trị cơ sở dữ liệu là gì?

A. Phân tích dữ liệu và cung cấp thông tin hữu ích.

B. Thiết kế giao diện người dùng cho cơ sở dữ liệu.

C. Xử lí dữ liệu và tạo ra báo cáo.

D. Quản lý và bảo mật cơ sở dữ liệu.

Câu 26. Để thiết lập mối liên kết  hai bảng ta thực hiện.

A. File\ Relationship.

B. Home \ Relationship.

C. Database Tool\ Relationship.

D. Create\ Relationship.

Câu 27. Lựa chọn kết nối dữ liệu nào được Access đánh dấu theo mặc định?

A. Left outer join.

B. Right outer join.

C. Không có lựa chọn được đánh dấu theo mặc định.

D. Inner join.

Câu 28. Hướng dẫn tạo nhanh một số biểu mẫu nhiều bản ghi có kết buộc với một bảng sử dụng nhóm lệnh nào?

A. Forms.

B. Multiples Items.

C. Create.

D. More Forms.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Bài 1. (1 điểm) Truy vấn hành động là gì? Tại sao cần rất thận trọng khi thực hiện nó?

Bài 2. (2 điểm) Nêu sự khác nhau  dữ liệu có kết buộc với bảng CSDL và dữ liệu không kết buộc? Nêu các bước tạo biểu mẫu nhiều bản ghi?

……………………. Hết ………………………




Lưu trữ: Đề thi Học kì 2 Tin học 11 (sách cũ)

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Đề thi, giáo án lớp 11 các môn học
Tài liệu giáo viên