Top 10 Đề thi Tin học 11 Học kì 1 năm 2024 (có đáp án)



Trọn bộ 10 đề thi Tin học 11 Học kì 1 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đáp án và ma trận sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Tin 11.

Top 10 Đề thi Tin học 11 Học kì 1 năm 2024 (có đáp án)

Xem thử Đề thi CK1 Tin 11 KNTT Xem thử Đề thi CK1 Tin 11 CD

Chỉ từ 70k mua trọn bộ đề thi Tin học 11 Học kì 1 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:

Quảng cáo

Xem thử Đề thi CK1 Tin 11 KNTT Xem thử Đề thi CK1 Tin 11 CD

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Tin học 11

Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Quy tắc trách nhiệm là?

A. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân.

B. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam.

C. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn và bảo mật thông tin cá nhân và tổ chức.

D. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ động phối hợp, hợp tác với các cơ quan chức năng để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp luật.

Câu 2. Nguyên tắc Hãy chậm lại là?

A. Thực hiện việc tra cứu số điện thoại, địa chỉ cơ quan hoặc tổ chức mà người gửi thông tin mang danh để liên hệ xác minh trực tiếp.

B. Mọi yêu cầu thành toán hoặc gửi tiền ngay lập tức đều cần phải đặt dấu hỏi. Vì vậy nếu cảm thấy giao dịch này không đáng tin hãy dừng lại vì nó có thể là lừa đảo.

C. Những kẻ lừa đảo thường tạo ra cảm giác cấp bách để chúng có thể vượt qua khả năng nhận định một cách sáng suốt của nạn nhân.

D. Đáp án khác.

Câu 3. Khai thác thông tin từ những dữ liệu đã có là?

A. Tính toán dữ liệu.

B. Phân tích dữ liệu.

C. Thống kê dữ liệu.

D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Câu 4. Mục đích chính của quản lý thông tin là?

A. Xử lý thông tin để đưa ra các quyết định.

B. Thu thập thông tin.

C. Lữu trữ dữ liệu.

D. Đáp án khác.

Câu 5. Tại các trạm bán xăng, việc thu thập dữ liệu về lượng xăng bán và doanh thu được thực hiện như thế nào??

A. Xác nhận số lương xăng ban đầu.

B. Cập nhật lương xăng bán mỗi ngày.

C. Tinh số tiền thu được trong mỗi ngày.

D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Câu 6. Quy tắc tôn trọng, tuân thủ pháp luật là?

A. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam.

B. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn và bảo mật thông tin cá nhân và tổ chức.

C. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ động phối hợp, hợp tác với các cơ quan chức năng để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp luật.

D. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân.

Câu 7. Thói quen cá nhân của người lưu trữ có thể dẫn đến?

A. Sự nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ thủ công.

B. Sự không nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ tự động.

C. Sự không nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ thủ công.

D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Câu 8. Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời việc?

A. Xử lý dữ liệu.

B. Truy xuất dữ liệu.

C. Khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng.

D. Đáp án khác.

Câu 9. Tình trạng phụ thuộc giữ chương trình và dữ liệu dẫn tới việc?

A. Nếu thay đổi cách lưu trữ dữ liệu phải sửa đổi phần mềm.

B. Nếu thay đổi cách lưu trữ dữ liệu không phải sửa đổi phần mềm.

C. Nếu không thay đổi cách lưu trữ dữ liệu thì phải sửa đổi phần mềm.

D. Đáp án khác.

Câu 10. Hệ QTCSDL cung cấp các phương tiện thực hiện sao lưu đự phòng (backup) để ?

A. Phòng các sự cố gây mất dữ liệu.

B. Khôi phục dữ liệu khi cần.

C. Cả hai đáp án trên đều đúng.

D. Cả hai đáp án trên đều sai.

Câu 11. Chức năng cập nhật dữ liệu là?

A. CSDL sau khi được khởi tạo chưa có dữ liệu, cần phải nhập dữ liệu vào.

B. Hệ QTCSDL cần cung cấp các chức năng thêm, xoá, sửa dữ liệu.

C. Cả hai đáp án trên đều đúng.

D. Cả hai đáp án trên đều sai.

Câu 12. Đâu không phải là CSDL tập trung?

A. Hệ CSDL cá nhân.

B. Hệ CSDL trung tâm.

C. Hệ CSDL khách chủ.

D. Hệ CSDL thuần nhất.

Câu 13. Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu cần cung cấp?

A. Phương tiện kiểm soát quyền truy cập dữ liệu.

B. Chức năng kiểm soát các giao dịch đề đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu.

C. Cả hai đáp án trên đều đúng.

D. Cả hai đáp án trên đều sai.

Câu 14. Bảng Bản thu âm và bảng Ca sĩ có chung thuộc tính nào?

Đề thi Học kì 1 Tin học 11 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề + ma trận)

A. Chung thuộc tính Aid.

B. Chung thuộc tính Sid.

C. Chung thuộc tính Mid.

D. Chung thuộc tính TenNS.

Câu 15. Mỗi hàng của bảng được gọi là một?

A. Trường.

B. Thuộc tính.

C. Khóa.

D. Bản ghi.

Câu 16. Một bảng có thể có?

A. Nhiều khóa.

B. Chỉ một khóa.

C. Chỉ mười khóa. 

D. Đáp án khác.

Câu 17. Trường SBD thường có giá trị là?

A. Các số nguyên.

B. Số âm.

C. Kí tự đặc biệt.

D. Các kí tự và chữ số.

Câu 18. DDL của SQL cung cấp?

A. Các yêu cầu truy vấn khởi tạo CSDL.

B. Các yêu cầu truy vấn khởi tạo bảng.

C. Các yêu cầu truy vấn thiết lập khóa.

D. Cả ba đáp ấn trên đều đúng.

Câu 19. SQL là?

A. Một ngôn ngữ yếu, nó hỗ trợ các tính năng khác như: Kiểu dữ liệu, đối tượng tạm thời, thủ tục lưu trữ và thủ tục hệ thống.

B. Một ngôn ngữ mới, nó hỗ trợ các tính năng khác như: Kiểu dữ liệu, đối tượng tạm thời, thủ tục lưu trữ và thủ tục hệ thống.

C. Một ngôn ngữ mạnh, nó hỗ trợ các tính năng khác như: Kiểu dữ liệu, đối tượng tạm thời, thủ tục lưu trữ và thủ tục hệ thống.

D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Câu 20. Muốn Thêm dữ liệu bào bảng <tên bảng> với giá trị lấy từ <danh sách giá trị>  ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?

A. INSERT INTO < tên bảng> VALUES <danh sách giá trị>.

B. ORDER BY < tên trường>.

C. INNER JOIN.

D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>.

Câu 21. Muốn liên kết các bảng theo thứ tự chỉ định ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?

A. WHERE < điều kiện chọn>.

B. ORDER BY < tên trường>.

C. INNER JOIN.

D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>.

Câu 22. Cần phải làm gì để đảm bảo an ninh, an toàn cho các hệ CSDL?

A. Triển khai bảo mật vật lý.

B. Tách biệt máy chủ CSDL.

C. Tránh sử dụng các cổng mạng mặc định.

D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Câu 23. Đối với những CSDL cần bảo mật như CSDL ngân hàng, chứng khoán.... nếu người dùng tiết lộ thông tin truy cập thì?

A. Dữ liệu được bảo mật.

B. Dữ liệu còn được bảo mật một phần.

C. Dữ liệu không còn được bảo mật.

D. Đáp án khác.

Câu 24. Những truy xuất của người dùng có thể cần phải được lưu lại dưới dạng

A. Biên bản (log file).

B. Bản ghi.

C. Trường.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 25. Khi hệ thống cấp điện đột ngột dừng vì những lí do khác thì cần

A. Dùng bộ lưu điện để cấp điện ngay cho hệ thống máy tính quản trị CSDL.

B. Thường xuyên kiểm tra hệ thống cấp điện.

C. Xây dựng hệ thống cấp điện đủ công suất.

D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Câu 26. Để QTCSDL thì điều quan trọng nhất là?

A. Phải làm chủ được một hệ QTCSDL.

B. Có khả năng ham học hỏi.

C. Có kiến thức chuyên môn.

D. Đáp án khác.

Câu 27. Vì sao người quản trị CSDL cần thường xuyên tạo các bản sao dữ liệu dự phòng?

A. Phù hợp với sự phát triển.

B. Tiết kiện điện.

C. Để khi gặp sự cố có thể khôi phục dữ liệu kịp thời.

D. Cả ba đáp án trên đều sai.

Câu 28. Vì sao người quản trị CSDL cần nắm bắt sự phát triển của công nghệ, đánh giá hoạt động của hệ thống?

A. Nâng cấp công nghệ khi cần thiết.

B. Để khi gặp sự cố có thể khôi phục dữ liệu kịp thời.

C. Phù hợp với sự phát triển.

D. Đáp án khác.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Bài 1. (2 điểm) Cho CSDL quản lý Thư viện gồm các bảng: Sách (Mã sách, Tên sách, Loại sách, Đơn giá), Người đọc (Số thẻ, Họ tên, Ngày sinh, Lớp), Mượn sách (Mã sách, Số thẻ, Ngày mượn, Số lượng).

a. Hãy xác định khóa chính và khóa ngoài cho mỗi bảng?

b. Giả sử CSDL quản lý thư viện đã được tạo, em hãy viết truy vấn hiển thị danh sách học sinh mượn sách gồm Số thẻ học sinh, họ tên, lớp, mã sách, ngày mượn, số lượng.

Bài 2. (1 điểm) Hãy phân tích điểm mạnh và điểm yếu của hệ CSDL phân tán so với hệ CSDL tập trung?

……………………… Hết ………………………

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Cánh diều

Năm học 2024 - 2025

Môn: Tin học 11

Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Chọn đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1. Hành vi nào sau đây là hành vi nghiện internet:

A. Tranh thủ mọi lúc mọi nơi để lên mạng xã hội, sống ảo nhiều hơn ngoài đời thực, rụt rè, thiếu tự tin khi giao tiếp.

B. Thức thâu đêm để chơi game trực tuyến.

C. Trộm cắp, lừa đảo để có tiền chơi game.

D. Tất cả các hành vi trên.

Câu 2. Một số bạn bè em thần tượng một số diễn viên mới nổi tiếng trên mạng xã hội. Được bạn bè rủ vào xem những đoạn phim trên kênh Youtube của ngôi sao này, em thấy diễn viên ăn mặc không lịch sự, nội dung phim dung tục, thiếu văn hóa. Một số bạn cho rằng ngôi sao này có hàng chục vạn người trẻ tuổi hâm mộ, phim của anh ta mang phong cách mới nên không phù hợp với những người cổ hủ, lạc hậu. Thái độ và hành động nào sau đây là phù hợp nhất?

 A. Không xem kênh Youtube của anh ta nữa, đồng thời khuyên các bạn không nên xem.

B. Hòa theo các bạn để khỏi mang tiếng lạc hậu.

C. Không xem kênh Youtube của anh ta nữa, còn các bạn làm gì thì tùy.

D. Không hâm mộ nhưng cũng không phản đối, cứ tiếp tục theo dõi những video khác của ngôi sao này xem ra sao.

Câu 3. Thế nào là dụ dỗ và bắt nạt trên mạng?

A. Lôi kéo, tặng quà, hăm dọa, khống chế làm theo yêu cầu của chúng.

B. Bạn bè tặng quà sinh nhật.

C. Bạn bè gửi lời chúc mừng sinh nhật qua mạng.

D. Bạn bè nhắn tin hỏi thăm qua mạng.

Câu 4. Xử lý thông tin trong bài toán quản lý bao gồm:

A. Tạo lập hồ sơ, Cập nhật hồ sơ.

B. Cập nhật hồ sơ, khai thác thông tin.

C. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác thông tin.

D. Tạo lập hồ sơ, tìm kiếm hồ sơ, khai thác thông tin.

Câu 5. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:

A. Ngôn ngữ lập trình Pascal.

B. Ngôn ngữ C.

C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán.

D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL.

Câu 6. Mục đích của việc tạo cơ sở dữ liệu trên máy tính là:

A. Tạo lập cơ sở dữ liệu.

B. Lưu trữ cơ sở dữ liệu.

C. Cập nhật cơ sở dữ liệu.

D. Khai thác cơ sở dữ liệu.

Câu 7. Trường hợp nào không đảm bảo tính xác định và đúng đắn của dữ liệu trong CSDL?

A. Trong một bảng không có hai bản ghi giống nhau hoàn toàn.

B. Mỗi ô trong bảng chứa một đến 2 giá trị.

C. Trong một CSDL, tên các bảng không bị trùng nhau.

D. Trong một bảng không có trường nào bị trùng tên.

Câu 8. Cho bảng Học sinh gồm các trường (STT, MaHS (Mã học sinh), HoTen (Họ và tên), NgaySinh (Ngày sinh), GioiTinh (Giới tính), CCCD (Số căn cước công dân), BHYT (số thẻ bảo hiểm y tế). Bảng trên có thể có mấy khóa?

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 5.

Câu 9. Nút lệnh Đề thi Học kì 1 Tin học 11 Cánh diều có đáp án (4 đề + ma trận) dùng để:

A. Chọn khóa cho bảng.

B. Chỉ định khóa chính cho bảng.

C. Lưu bảng.

D. Nhập tên trường cho bảng.

Câu 10. Vì sao cơ sở dữ liệu quan hệ thường được thiết kế gồm nhiều bảng?

A. Vì khi xem cơ sở dữ liệu sẽ đẹp hơn.

B. Vì tránh dư thừa dữ liệu.

C. Vì để tạo khóa ngoài.

D. Vì để tạo liên kết giữa các bảng.

Câu 11. Nút lệnh nào sau đây dùng đề tạo liên kết giữa các bảng

A. Đề thi Học kì 1 Tin học 11 Cánh diều có đáp án (4 đề + ma trận).

B. Đề thi Học kì 1 Tin học 11 Cánh diều có đáp án (4 đề + ma trận).

C. Đề thi Học kì 1 Tin học 11 Cánh diều có đáp án (4 đề + ma trận).

D. Đề thi Học kì 1 Tin học 11 Cánh diều có đáp án (4 đề + ma trận).

Câu 12. Chọn phương án sai. Liên kết giữa các bảng cho phép:

A. Khóa dữ liệu, không cho tạo thêm dữ liệu mới gây dư thừa.

B. Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng.

C. Nhất quán dữ liệu.

D. Tránh được dư thừa dữ liệu.

Câu 13. Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ:

A. Thiết kế.

B. Trang dữ liệu.

C. Biểu mẫu.

D. Thuật sĩ.

Câu 14. Thao tác nào thực hiện được trong chế độ biểu mẫu của biểu mẫu:

A. Thêm một trường thông tin cho biểu mẫu.

B. Nhập thông tin bản ghi cho bảng.

C. Bố trí các trường trên biểu mẫu cho hợp lý.

D. Thêm các Button cho biểu mẫu.

Câu 15. Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:

A. Create form for using Wizard.

B. Create form by using Wizard.

C. Create form with using Wizard.

D. Create form in using Wizard.

Câu 16. Truy vấn CSDL là:

A. Một tập hợp các bảng dữ liệu có liên quan với nhau.

B. Một phát biểu thể hiện yêu cầu của người dùng đối với CSDL.

C. Là cung cấp một khuôn dạng thuận tiện để nhập và sửa dữ liệu.

D. Cung cấp các nút lệnh để người dùng có thể sử dụng.

Câu 17. Em hãy điền vào chỗ trống (…) cho phát biểu dưới đây:

“ Khi thực hiện các câu truy vấn, hệ quản trị CSDL sẽ coi tên trường là biến trong chương trình xử lí, do vậy, nếu tên trường có chứa dấu cách thì cần phải dùng các dấu …… để đánh dấu bắt đầu và kết thúc tên trường.”

A.  ( ).

B. ‘ ’.

C.  [ ].

D.   “ ”.

Câu 18. Trong mẫu câu truy vấn của SQL, em hãy cho biết mệnh đề WHERE dùng để làm gì?

A. Xác định điều kiện lọc dữ liệu.

B. Xác định dữ liệu được lấy từ đâu.

C. Sửa dữ liệu trong bảng.

D. Xác định thông tin ta muốn hiển thị.

Câu 19. Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:

A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5.

B. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5.

C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5.

D. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5.

Câu 20. CSDL tập trung là:

A. CSDL lưu trữ trên 1 máy tính.

B. CSDL được phân tán trên các máy tính khác nhau của  một mạng máy tính.

C. CDL được lưu trữ tại 1 hay nhiều máy tính có kết nối mạng với nhau.

D. CSDL của các đơn vị có quy mô lớn.

Câu 21. Cơ sở dữ liệu phân tán có ưu điểm gì?

A. Dễ dàng quản lý và duy trì, thích hợp mọi quy mô tổ chức.

B. Phân tán dữ liệu một cách hiệu quả, mở rộng tổ chức linh hoạt.

C. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu, chi phí phù hợp.

D. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu tốt, độ tin cậy cao.

Câu 22. Một cửa hàng tạp hóa gồm 4 tầng, có sử dụng phần mềm quản lý bán hàng. Mỗi quầy đều có quầy thu ngân nhưng toàn bộ dữ liệu lưu tại máy tính tầng 1. CSDL của cửa hàng này là:

A. CSDL tập trung có kiến trúc khách – chủ  (kiến trúc 1 tầng).

B. CSDL tập trung có kiến trúc khách – chủ  (kiến trúc 2 tầng).

C. CSDL tập trung có kiến trúc khách – chủ  (kiến trúc 3 tầng).

D. CSDL phân tán có kiến trúc ngang hàng.

Câu 23. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?

A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL.

B. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau.

C. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền.

D. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết.

Câu 24. Nguyên nhân nào sau đây không phải nguyên nhân gây phá vỡ sự an toàn của CSDL:

A. Sự cố, tai họa ngẫu nhiên.

B. Cháy nổ.

C. Phá hoại dữ liệu .

D. Bảo vệ dữ liệu.

Câu 25. Thông thường, khi muốn truy cập vào hệ CSDL, em cần cung cấp:

A. Hình ảnh.

B. Chữ kí.

C. Họ tên người dùng.

D. Tên tài khoản và mật khẩu.

Câu 26. Trách nhiệm của nhà quản trị CSDL trong việc đảm bảo an toàn dữ liệu là gì?

A. Cung cấp thông tin hữu ích và cải tiến hệ thống.

B. Kiểm soát và đảm bảo tính toàn vẹn an toàn cho dữ liệu.

C. Xác định nguyên nhân làm giảm hiệu suất xử lý hệ thống.

D. Cập nhật xu thế phát triển CSDL và tăng khả năng xử lý công việc.

Câu 27. Kiến thức về ngôn ngữ truy vấn CSDL nào là cần thiết cho nhà quản trị CSDL?

A. SQL.

B. Oracle SQL.

C. DB2 của IBM.

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 28. Nhà quản trị CSDL cần làm việc cẩn trọng và tỉ mỉ vì lý do gì?

A. Vì khối lượng dữ liệu lớn và khả năng xử lý công việc.

B. Vì sai sót nhỏ có thể dẫn đến lỗi nghiêm trọng.

C. Vì cần đưa ra quyết định về CSDL.

D. Vì cần tổ chức nhiệm vụ cho nhân viên công nghệ thông tin.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Cho CSDL quản lý học sinh 11 gồm bảng Học Sinh 11 gồm các thông tin (Mã định danh, Mã học sinh, Họ và tên, Ngày sinh, Giới tính, Đoàn viên, Lớp, Địa chỉ, Toán, Lý, Hóa, Văn, Sử, Địa, Tin.

a. Bảng Học sinh 11 có thể chọn khóa chính là gì?

b. Truy vấn sau thực hiện yêu cầu gì?

SELECT [Họ và tên], [Ngày sinh], [Giới tính], [Toán], [Lý], [Hóa]

FROM Học sinh 11

WHERE [Lớp] = “11A”

c. Nêu các bước tạo biểu mẫu hiển thị thông tin xem điểm cho học sinh.

Câu 2. (1 điểm) Hãy nêu đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt một hệ CSDL tập trung với một hệ CSDL phân tán.

……………………. Hết ………………………




Lưu trữ: Đề thi Học kì 1 Tin học 11 (sách cũ)

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Đề thi, giáo án lớp 11 các môn học
Tài liệu giáo viên