8 Đề thi Giữa kì 1 Hoá học 11 Cánh diều (có đáp án + ma trận)
Với bộ 3 đề thi Hoá học 11 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Hoá học 11 của các trường THPT trên cả nước sẽ giúp học sinh 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa học kì 1 Hoá học 11.
8 Đề thi Giữa kì 1 Hoá học 11 Cánh diều (có đáp án + ma trận)
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 1 Hoá học 11 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Hoá học lớp 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
A. xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện.
B. xảy ra hoàn toàn.
C. xảy ra chậm.
D. luôn có nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ sản phẩm.
Câu 2: Khi một hệ ở trạng thái cân bằng thì trạng thái đó là
A. cân bằng tĩnh.
B. cân bằng động.
C. cân bằng bền.
D. cân bằng không bền.
Câu 3: Giá trị hằng số cân bằng KC phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Nồng độ.
B. Nhiệt độ.
C. Áp suất.
D. Chất xúc tác.
Câu 4: Cho cân bằng hoá học sau:
N2 (g) + 3H2 (g) ⇌ 2NH3 (g) < 0
Yếu tố không làm cân bằng trên chuyển dịch là
A. áp suất chung của hệ.
B. nồng độ khí NH3.
C. nồng độ khí H2.
D. chất xúc tác.
Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình của phản ứng thuận nghịch?
A. KOH + HCl → KCl + H2O.
B. Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO.
C. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3.
D. S + Fe FeS.
Câu 6: Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được?
A. Dung dịch NaCl.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch C6H12O6 (glucose).
Câu 7: Sự điện li là quá trình
A. phân li các chất khi tan trong nước thành các phân tử nhỏ hơn.
B. hòa tan các chất trong nước.
C. phân li các chất khi tan trong nước thành các ion.
D. phân li các chất khi tan trong nước thành các chất đơn giản.
Câu 8: Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu?
A. HNO3.
B. Na2CO3.
C. NaOH.
D. HClO.
Câu 9: Theo thuyết của Bronsted – Lowry thì base là chất
A. cho proton.
B. tan trong nước phân li ra H+.
C. nhận proton.
D. tan trong nước phân li ra OH−.
Câu 10: Môi trường acid là môi trường có
A. [H+] < [OH−].
B. pH = 7.
C. [H+] = [OH-].
D. pH < 7.
Câu 11: Cho phản ứng thuận nghịch sau:
2C(s) + O2(g) ⇌ 2CO(g)
Biểu thức hằng số cân bằng KC của phản ứng là
A. KC =
B. KC =
C. KC =
D. KC =
Câu 12: Cho cân bằng hóa học:
N2 (g) + 3H2 (g) ⇌ 2NH3 (g) < 0
Biện pháp nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận?
A. Tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
B. Giảm nhiệt độ của hệ phản ứng.
C. Giảm áp suất của hệ phản ứng.
D. Thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng.
Câu 13: Cho các cân bằng hoá học sau:
(1) N2 (g) + 3H2 (g) ⇌ 2NH3 (g)
(2) H2 (g) + I2 (g) ⇌ 2HI (g)
(3) 2SO2 (g) + O2 (g) ⇌ 2SO3 (g)
(4) 2NO2 (g) ⇌ N2O4 (g)
Khi thay đổi áp suất, số cân bằng hóa học bị chuyển dịch là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 14: Cho phương trình hoá học: CH3COOH + H2O CH3COO− + H3O+
Trong phản ứng thuận, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là acid?
A. CH3COOH.
B. H2O.
C. CH3COO−.
D. H3O+.
Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng?
A. NaCl.
B. HCl.
C. KOH.
D. HNO3.
Câu 16: pH của dung dịch nào sau đây có giá trị nhỏ nhất?
A. Dung dịch HCl 0,1M.
B. Dung dịch CH3COOH 0,1M.
C. Dung dịch NaCl 0,1M.
D. Dung dịch NaOH 0,01M.
Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng của nitrogen?
A. Bảo quản mẫu vật phẩm trong y học.
B. Tạo khí quyển trơ.
C. Bảo quản thực phẩm.
D. Sản xuất phân lân.
Câu 18: Trong không khí, chất nào sau đây chiếm phần trăm thể tích lớn nhất?
A. Oxygen.
B. Nitrogen dioxide.
C. Carbon dioxide.
D. Nitrogen.
Câu 19: Dạng hình học của phân tử ammonia là
A. hình tam giác đều.
B. hình tứ diện.
C. đường thẳng.
D. hình chóp tam giác.
Câu 20: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH4)2SO4.
B. NH4HCO3.
C. CaCO3.
D. NH4NO2.
Câu 21: Số oxi hóa của nguyên tử nitrogen trong hợp chất HNO3 là
A. +5.
B. +2.
C. +4.
D. −2.
Câu 22: Nitric acid thường được sử dụng để phá mẫu quặng trong việc nghiên cứu, xác định hàm lượng các kim loại trong quặng do có
A. tính oxi hoá mạnh.
B. tính khử.
C. tính acid mạnh.
D. tính khử và tính axit mạnh.
Câu 23: Ở nhiệt độ cao, nitrogen thể hiện tính khử khi phản ứng với đơn chất nào sau đây?
A. Magnesium.
B. Oxygen.
C. Calcium.
D. Hydrogen.
Câu 24: Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. nitrogen có độ âm điện lớn.
C. phân tử nitrogen có liên kết ba rất bền.
D. phân tử nitrogen không phân cực.
Câu 25: Tính base của ammonia được thể hiện qua phản ứng nào sau đây?
A. NH3 + HNO3 → NH4NO3.
B. NH4Cl NH3 + HCl.
C. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O.
D. 2NH3 + 3CuO 3Cu + 2N2↑ + 3H2O.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hầu hết các muối ammonium đều dễ tan trong nước.
B. Dung dịch muối ammonium phân li hoàn toàn thành ion.
C. Các muối ammonium đều kém bền với nhiệt, khi đun nóng bị phân huỷ thành ammonia và acid tương ứng.
D. Muối ammonium tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng ammonia.
Câu 27: Khí nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm không khí?
A. N2.
B. NH3.
C. O2.
D. NO2.
Câu 28: Nitric acid thể hiện tính axit khi phản ứng với chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2.
B. Cu.
C. P.
D. Fe2O3.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu - 3,0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm): Trong dung dịch muối CoCl2 (màu hồng) tồn tại cân bằng hoá học sau:
< 0
màu hồng màu xanh
Dự đoán sự biến đổi màu sắc của ống nghiệm đựng dung dịch CoCl2 trong các trường hợp sau:
a) Thêm từ từ HCl đặc.
b) Ngâm ống nghiệm vào cốc nước nóng.
Câu 30 (1,0 điểm): Hãy cho biết dung dịch phèn sắt (NH4Fe(SO4)2.12H2O) có môi trường acid hay base. Vì sao người ta có thể dùng phèn sắt để loại bỏ các chất lơ lửng trong nước?
Câu 31 (1,0 điểm): Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối đối với H2 bằng 3,6. Nung nóng X trong bình kín có bột Fe xúc tác, thu được hỗn hợp khí Y có số mol giảm 8% so với ban đầu. Xác định hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3.
…………………HẾT…………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I: Trắc nghiệm
1 - A |
2 - B |
3 - B |
4 - D |
5 - B |
6 - D |
7 - C |
8 - D |
9 - C |
10 - D |
11 - B |
12 - B |
13 - C |
14 - A |
15 - C |
16 - A |
17 - D |
18 - D |
19 - D |
20 - B |
21 - A |
22 - A |
23 - B |
24 - C |
25 - A |
26 - C |
27 - D |
28 - D |
|
|
Phần II: Tự luận
Câu 29:
Xét cân bằng: > 0
màu hồng màu xanh
a) Thêm từ từ HCl đặc:
Ta có: HCl → H+ + Cl−, do đó thêm HCl tức thêm Cl−.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm nồng độ [Cl−], tức là chuyển dịch theo chiều thuận, dung dịch chuyển màu xanh.
b) > 0 nên phản ứng thuận thu nhiệt.
Ngâm ống nghiệm vào cốc nước nóng: Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận (chiều thu nhiệt), dung dịch chuyển màu xanh.
Câu 30:
- Dung dịch phèn sắt (NH4Fe(SO4)2.12H2O) có môi trường acid. Do trong nước, phèn sắt bị phân li hoàn toàn theo phương trình:
NH4Fe(SO4)2.12H2O → NH4+ + Fe3+ + 2SO42- + 12H2O
Ion NH4+ và Fe3+ đóng vai trò là acid trong các cân bằng:
NH4+ + H2O ⇌ NH3 + H3O+ (*)
Fe3+ + 3H2O ⇌ Fe(OH)3 + 3H+ (**)
- Người ta có thể dùng phèn sắt để loại bỏ các chất lơ lửng trong nước bởi ion Fe3+ tạo Fe(OH)3 theo (**) ở dạng kết tủa, có khả năng hấp phụ các chất rồi lắng xuống đáy bể.
Câu 31: Giả sử ban đầu có x mol N2 và y mol H2.
Ta có: = 3,6.2 ⇔ 4x = y
Giả sử có 1 mol N2 và 4 mol H2. Vậy số mol ban đầu là 5 mol.
Tổng số mol khí sau phản ứng: nsau = (1 – x) + (4 – 3x) + 2x = 5 – 2x (mol).
Số mol Y giảm 8% so với ban đầu => 2x = 5. => x = 0,2.
Giả sử H = 100% thì N2 hết, do đó hiệu xuất phản ứng tính theo N2.
Ta có: H = = 20%.
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Hoá học 11 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:
Tham khảo đề thi Hoá học 11 Cánh diều có đáp án hay khác:
Xem thêm đề thi lớp 11 Cánh diều có đáp án hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 11 (các môn học)
- Giáo án Toán 11
- Giáo án Ngữ văn 11
- Giáo án Tiếng Anh 11
- Giáo án Vật Lí 11
- Giáo án Hóa học 11
- Giáo án Sinh học 11
- Giáo án Lịch Sử 11
- Giáo án Địa Lí 11
- Giáo án KTPL 11
- Giáo án HĐTN 11
- Giáo án Tin học 11
- Giáo án Công nghệ 11
- Giáo án GDQP 11
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 11 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 11
- Đề cương ôn tập Văn 11
- Đề thi Toán 11 (có đáp án)
- Đề thi Toán 11 cấu trúc mới
- Đề cương ôn tập Toán 11
- Đề thi Tiếng Anh 11 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 11 mới (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 11 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 11 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 11
- Đề thi Địa Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi KTPL 11
- Đề thi Tin học 11 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 11
- Đề thi GDQP 11 (có đáp án)