50 Đề thi Tin 6 Cánh diều (có đáp án)
Bộ 50 Đề thi Tin học lớp 6 Cánh diều năm 2024 mới nhất đầy đủ Học kì 1 và Học kì 2 gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Tin học 6.
Đề thi Tin học 6 Cánh diều (năm 2024)
Xem thử GK1 Tin 6 Xem thử HK1 Tin 6 Xem thử GK2 Tin 6 Xem thử HK2 Tin 6
Chỉ từ 70k mua trọn bộ Đề thi Tin học 6 Cánh diều (cả năm) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
- Đề thi Tin học 6 Giữa kì 1 Cánh diều
Đề thi Giữa kì 1 Tin học 6 Cánh diều năm 2024 có đáp án (3 đề)
Đề thi Tin học 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 tải nhiều nhất (3 đề)
Đề thi Giữa kì 1 Tin học 6 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)
- Đề thi Tin học lớp 6 Học kì 1 Cánh diều
Đề thi Học kì 1 Tin học 6 Cánh diều năm 2024 có đáp án (3 đề)
Đề thi Tin học lớp 6 Học kì 1 Cánh diều năm 2024 tải nhiều nhất (3 đề)
Đề thi Học kì 1 Tin học 6 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)
- Đề thi Tin học lớp 6 Giữa kì 2 Cánh diều
Đề thi Giữa kì 2 Tin học 6 Cánh diều năm 2024 có đáp án (3 đề)
Đề thi Tin học lớp 6 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2024 tải nhiều nhất (3 đề)
Đề thi Giữa kì 2 Tin học 6 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)
- Đề thi Tin học lớp 6 Học kì 2 Cánh diều
Đề thi Học kì 2 Tin học 6 Cánh diều năm 2024 có đáp án (3 đề)
Đề thi Tin học lớp 6 Học kì 2 Cánh diều năm 2024 tải nhiều nhất (3 đề)
Đề thi Học kì 2 Tin học 6 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)
Xem thêm đề thi Tin học 6 cả ba sách:
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tin học lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3,5 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Thông tin trong máy tính cần được biểu diễn dưới dạng
A. Âm thanh
B. Hình ảnh
C. Dãy bit
D. Văn bản
Câu 2: Dãy bit là dãy chỉ gồm
A. 0 và 1
B. 2 và 3
C. 4 và 5
D. 6 và 7
Câu 3: Cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm các khối chức năng
A. Bộ xử lý trung tâm (CPU)
B. Bộ nhớ
C. Thiết bị vào/ra
D. Cả 3 đáp án A, B, C
Câu 4: Trong máy tính thông tin được biểu diễn như thế nào?
A. Thông tin được biểu diễn văn bản.
B. Thông tin được biểu diễn hình ảnh
C. Thông tin được biểu diễn âm thanh
D. Thông tin được biểu diễn dưới dạng dãy bit
Câu 5: Hoạt động thông tin của con người là:
A. Thu nhận thông tin
B. Xữ lý, lưu trữ thông tin
C. Trao đổi thông tin
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Ba dạng thông tin cơ bản của tin học là:
A. Văn bản, chữ viết, tiếng nói;
B. Văn bản, âm thanh, hình ảnh;
C. Các con số, hình ảnh, văn bản;
D. Âm thanh chữ viết, tiếng đàn piano.
Câu 7: Đâu là thiết bị nhập dữ liệu trong các thiết bị sau
A. Bàn phím
B. Chuột
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 8: Theo em máy tính có thể hỗ trợ trong những công việc gì?
A. Thực hiện các tính toán
B. Nếm thức ăn
C. Sờ bề mặt bàn
D. Ngửi mùi hương
Câu 9: Quá trình xử lí thông tin ba bước đó là:
A. Xử lí thông tin-xuất thông tin ra màn hình-in ra giấy;
B. Nhập thông tin-xử lí thông tin-xuất thông tin
C. Nhập thông tin-xuất thông tin-xử lí thông tin;
D. Xử lí thông tin-in ra giấy-sửa đổi thông tin
Câu 10: Đâu là các thiết bị nhập dữ liệu?
A. Màn hình cảm ứng, loa, máy in
B. Chuột, bàn phím, màn hình cảm ứng
C. Bàn phím, loa, máy in
D. Màn hình, máy in, bàn phím.
Câu 11: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A?
A. 8192
B. 8129
C. 8291
D. 8000
Câu 12: Mạng máy tính là:
A. Tập hợp các máy tính
B. Mạng Internet
C. Tập hợp các máy tính nối với nhau bằng các thiết bị mạng
D. Mạng LAN
Câu 13: Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính:
A. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông
B. Máy tính và internet
C. Máy tính, dây cáp mạng và máy in
D. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại
Câu 14: Mạng không dây được kết nối bằng
A. Bluetooth
B. Cáp điện
C. Cáp quang
D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,5 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm) Thông tin là gì? Cho ví dụ?
Câu 2: (1,5 điểm) Em hãy trình bày ba thành phần của mạng máy tính.
Câu 3:(2,0 điểm) So sánh sự khác nhau giữa mạng không dây và mạng có dây?
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tin học lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Cho tình huống: "Em thấy quả cam có màu vàng, biết nó sắp chín", em hãy chọn những câu đúng trong các câu sau:
A. Quả cam có màu vàng là kết quả xử lí thông tin.
B. Quả cam có màu vàng là thông tin ra, quả cam sắp chín là kết quả xử lí thông tin.
C. Quả cam có màu vàng là thông tin vào, quả cam sắp chín là kết quả xử lí thông tin.
D. Quả cam sắp chín là thông tin vào.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?
A. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.
B. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.
C. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người.
D. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu.
Câu 3: Chương trình máy tính là:
A. Những gì lưu được trong bộ nhớ.
B. Tập hợp các câu lệnh, mỗi câu lệnh hướng dẫn một thao tác cụ thể cần thực hiện.
C. Thời gian biểu cho các bộ phận của máy tính.
D. Tất cả đều sai.
Câu 4: CPU là cụm từ viết tắt để chỉ:
A. Bộ nhớ trong của máy tính.
B. Thiết bị trong máy tính.
C. Bộ xử lý trung tâm.
D. Bộ phận điểu khiển hoạt động máy tính và các thiết bị.
Câu 5: Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là gì?
A. Bàn phím.
B. CPU.
C. Chuột.
D. Màn hình.
Câu 6: Máy tính có thể thực hiện hàng tỉ phép tính trong bao lâu?
A. Một giây.
B. Một giờ.
C. Một Phút.
D. Tất cả đều sai.
Câu 7: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lí thông tin?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 8: Một số thiết bị số hiện nay là?
A. Máy in kết nối với máy tính để in ra giấy.
B. Ra đa kết nối với máy tính để con người nhận thông tin, phân tích và xử lí thông tin.
C. Chìa khóa ô tô có gắn chip để đóng/mở khóa ô tô.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 9: Để minh họa rằng máy tính thay đổi chất lượng hoạt động thông tin của con người là:
A. Bông hoa nở to dần chỉ trong vòng vài giây.
B. Trình chiếu chậm cú sút là bàn thắng đẹp.
C. Máy ảnh số chụp ảnh có độ phân giải hàng triệu điểm ảnh và hàng triệu màu. Mắt người không có khả năng phân biệt chính xác đến như thế.
D. Ngày nay, người đọc có thể đọc sách điện tử (ebook), phóng to, thu nhỏ trang sách để dễ nhìn hơn. Sách giấy không thể làm như thế.
E. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 10: Đơn vị biểu diễn thông tin trong máy tính là gì?
A. MG.
B. KG.
C. Byte.
D. Bit.
Câu 11: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì:
A. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn.
B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn.
C. Dãy bit đáng tin cậy hơn.
D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1.
Câu 12: Bit là gì?
A. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính.
B. Là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1.
C. Là một đơn vị đo thông tin.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 13: Trong các câu sau đây, câu nào sai?
A. Trong máy tính chỉ có ba loại dữ liệu số hóa là dữ liệu văn bản số, dữ liệu âm thanh số và dữ liệu hình ảnh số.
B. Máy tính điện tử xử lí được mọi loại dữ liệu.
C. Máy tính điện tử chỉ xử lí được dữ liệu số hóa.
D. Thiết bị số làm việc với dữ liệu số hóa.
E. Cả A, B đều đúng.
Câu 14: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu?
A. Laptop.
B. Máy tính.
C. Mạng máy tính.
D. Internet.
II. TỰ LUẬN: (3,0đ)
Câu 1. (1,0 điểm) Siêu văn bản là gì?
Câu 2.(1,0 điểm) Phần mềm trình duyệt Web là gì? Cho ví dụ?
Câu 3.(1,0 điểm)Em hãy nêu các bước tìm kiếm video hướng dẫn cách làm bánh sinh nhật (hoặc một món mà em thích) để làm nhân dịp sinh nhật một người thân trong gia đình.
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tin học lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
A. TRẮC NGHIỆM
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Để chèn thêm một hàng vào bảng, ta thực hiện như sau:
A. Đặt con trỏ tại vị trí hàng cần chèn, kích chuột phải - Chọn Insert rows.
B. Đặt con trỏ tại vị trí hàng cần chèn - Chọn Table - Chọn Insert rows.
C. Chọn Format - Chọn Insert rows.
D. Cả hai câu A và C đều đúng.
Câu 2: Khi thao tác trong Table để tách bảng tại trí dòng con trỏ đang đứng ta thực hiện:
A. Table - Split rows.
B. Table - Split cell.
C. Table - Split Table.
D. Table - Split - Table.
Câu 3: Có thể nhập những loại nội dung nào sau đây vào trong ô của bảng?
A. Văn bản.
B. Hình ảnh.
C. Một bảng khác.
D. Siêu liên kết.
E. Tất cả các đáp án trên
Câu 4: Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng các lệnh nào?
A. Format/Font
B. Home /Paragraph
C. Page Layout/Page Setup
D. Format/Paragraph
Câu 5: Phím tắt dùng để thay thế trong hộp thoại Find and Replace là:
A. Ctrl + A
B. Ctrl + H
C. Ctrl + E
D. Ctrl + Alt + A
Câu 6: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + I
B. Ctrl + L
C. Ctrl + E
D. Ctrl + B
Câu 7: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI?
A. Time New Roman
B. VNI-Times
C. VNI-Top
D. Cả B và C đều đúng
Câu 8: Phần mềm nào giúp chúng ta tạo được sơ đồ tư duy một cách thuận tiện?
A. MindManager.
B. MindJet.
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng.
D. Cả 2 đáp án trên đều sai.
Câu 9: Tại sao nên sử dụng màu sắc khi tạo sơ đồ tư duy?
A. Không có tác dụng gì.
B. Đẹp.
C. Không có đáp án nào chính xác.
D. Kích thích não bộ.
Câu 10: Phần mềm trình duyệt Web dùng để:
A. Gửi thư điện tử.
B. Truy cập mạng LAN.
C. Truy cập vào trang Web.
D. Tất cả đều sai.
Câu 11: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Không thể tạo ra chủ đề con trước khi tạo ra chủ đề mẹ.
B. Có thể chỉnh sửa tên của một chủ đề.
C. Có thể kéo một nhánh của sơ đồ tư duy từ bên phải chủ đề trung tâm sang bên trái hoặc ngược lại.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 12: Chủ đề nhánh trong sơ đồ dưới đây là:
A. Giải trí
B. Học tập
C. Rèn luyện thể chất
D. Việc nhà
E. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 13: Vì sao em có thể sử dụng sơ đồ tư duy để tóm tắt nội dung một bài học?
A. Vì một nội dung bài học có chủ đề và các nhánh thông tin nhỏ.
B. Vì một nội dung bài học có chủ đề
C. Vì có các nhánh thông tin nhỏ.
D. Vì nó là bức vẽ em tưởng tượng ra
Câu 14: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gỉ?
A. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cử đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.
B. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.
C. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.
D. Hạn chế khả năng sáng tạo.
B. TỰ LUẬN (6,5 đ)
Câu 1 (2,5 đ): Quan sát hình sau và cho biết:
a) Tên của chủ đề chính. b) Tên các chủ đề nhánh. c) Có thể bổ sung thêm chủ đề nhánh nào nữa không?
|
Câu 2 (1,5 đ): Hãy ghép mỗi dòng trong cột bên trái với một dòng trong cột bên phải của bảng bên sao cho hợp lí.
Muốn thực hiện |
Cần dùng |
|
1 |
Mở một File lưu một sơ đồ tư duy đã có hoặc tạo một File để lưu sơ đồ tư duy mới. |
|
2 |
Tạo ra một chủ đề con cho một chủ đề. |
|
3 |
Xóa một chủ đề. |
|
4 |
Sao chép một chủ đề trong sơ đồ tư duy. |
|
5 |
Lưu sơ đồ tư duy trong một file có tên khác với file ban đầu. |
|
6 |
Quay lại trạng thái ngay trước đó, hủy thao tác vừa thực hiện. |
|
Câu 3 (1,5 đ): Trong bảng danh sách lớp 6A bên dưới, con trỏ soạn thảo đang được đặt trong ô chứa tên bạn Bình. Để thêm một dòng vào sau dòng này ta thực hiện như thế?
Câu 4 (1,0 đ): Bạn Anh Vũ soạn đoạn thơ như sau. Hãy cho biết Anh Vũ đã sử dụng định dạng gì để căn lề của đoạn thơ dưới đây?
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tin học lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Trong bảng (Table), để thêm một dòng mới và dòng mới này nằm phía trên dòng hiện tại (dòng đang chọn hoặc là dòng có con trỏ đang đứng), ta thực hiện:
A. Table - Insert rows - Below.
B. Table - Insert - Rows Below.
C. Table - Insert rows - Above.
D. Table - Insert - Rows Below.
Câu 2: Để chia ô đang chọn trong bảng (Table) thành nhiều ô, ta dùng lệnh:
A. Table - Merge Cells.
B. Format - Merge Cells.
C. Table - Split Cells.
D. Format - Split Cells.
Câu 3: Có thể nhập những loại nội dung nào sau đây vào trong ô của bảng?
A. Văn bản.
B. Hình ảnh.
C. Một bảng khác.
D. Siêu liên kết.
E. Tất cả các đáp án trên
Câu 4: Mục đích của định dạng văn bản là:
A. Văn bản dễ đọc hơn
B. Trang văn bản có bố cục đẹp
C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết
D. Tất cả ý trên
Câu 5: Phát biểu nào đúng khi nói đến các cách để xác định đoạn văn bản cần định dạng
A. Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản.
B. Đánh dấu một phần đoạn văn bản.
C. Đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản.
D. Hoặc A hoặc B hoặc C.
Câu 6: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + I
B. Ctrl + L
C. Ctrl + E
D. Ctrl + B
Câu 7: Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng tổ hợp phím tắt?
A. Phải nhớ tổ hợp phím.
B. Cần phải mở bảng chọn tương ứng.
C. Mất nhiều thời gian hơn.
D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 8: Hãy sắp xếp các bước tạo sơ đồ tư duy:
1. Viết chủ đề chính ở giữa tờ giấy. Dùng hình chữ nhật, elip hay bất cứ hình gì em muốn bao xung quanh chủ đề chính.
2. Phát triển thông tin chi tiết cho mỗi chủ đề nhánh, lưu ý sử dụng từ khoá hoặc hình ảnh.
3. Từ chủ đề chính, vẽ các chủ đề nhánh.
4. Có thể tạo thêm nhánh con khi bổ sung thông tin vì sơ đồ tư duy có thể mở rộng về mọi phía.
A. 1-2-3-4.
B. 1-3-2-4.
C. 4-3-1-2.
D. 4-1-2-3.
Câu 9: Hãy sắp xếp các bước sử dụng phần mềm MindMaple Lite vẽ sơ đồ tư duy:
1. Tạo sơ đồ tư duy mới
2. Thay đổi màu sắc, kích thước sơ đồ
3. Tạo chủ đề chính
4. Tạo chủ đề nhánh
5. Tạo chủ đề nhánh nhỏ hơn
A. 1-3-4-5-2.
B. 1-2-3-4-5.
C. 5-1-2-3-4.
D. 5-4-3-2-1.
Câu 10: Em hãy cho biết chủ đề chính trong sơ đồ dưới đây
A. MY WEEK PLAN
B. MONDAY
C. TUESDAY
D. FRIDAY
Câu 11: Các cách khởi động phần mềm Xmind là?
A. Nháy đúp vào biểu tượng trên màn hình máy tính.
B. Chọn biểu tượng Xmind-> chuột phải-> Open
C. Start-> Program->Xmind
D. Tất cả đáp án trên
Câu 12: Input là gì?
A. Thông tin vào.
B. Thông tin ra.
C. Thuật toán.
D. Chương trình.
Câu 13: Tính chất của thuật toán là:
A. Tính dừng.
B. Tính xác định.
C. Tính đúng đắn.
D. Cả A, B, C.
Câu 14: Với N=102, M=78 hãy dựa vào thuật toán sau để tìm kết quả đúng:
B1: Nhập M, N
B2: Nếu M=N thì lấy giá trị chung rồi chuyển sang B5.
B3: Nếu M > N thì M = M - N rồi quay lại B2.
B4: N = N - M rồi quay lại B2.
B5: Đưa ra kết quả rồi kết thúc.
A. 24.
B. 12.
C. 6.
D. 5.
B. TỰ LUẬN (3,0đ)
Câu 1. (1,0 điểm) Hãy chọn trong các cụm từ: hình tròn, hình chữ nhật, hình thoi, mũi tên cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm (...) trong các câu sau khi nói về sơ đồ khối mô tả thuật toán:
1) ... là khối thao tác.
2) ... là khối kiểm tra điều kiện.
3) ... là điểm bắt đầu hoặc điểm kết thúc thuật toan.
4) ... chỉ hướng đi tiếp.
Câu 2. (1,0 điểm) Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=10;
For i:=1 to 4 do S:=S+i;
Giá trị của biến S bằng bao nhiêu? Nêu các bước thực hiện bước lặp.
Câu 3. (1,0 điểm) Cho thuật toán, hãy vẽ sơ đồ khối thuật toán sau:
B1: Nhập hai số a, b;
B2: Nếu a = b thì UCLN=a;
B3: Nếu a>b thì thay a=a-b, quay B2;
B4: Thay b=b-a rồi quay lại B2;
B5: Gán UCLN=a và kết thúc.
Xem thêm đề thi các môn học lớp 6 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 6 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 6
- Giáo án Toán 6
- Giáo án Tiếng Anh 6
- Giáo án Khoa học tự nhiên 6
- Giáo án Lịch Sử 6
- Giáo án Địa Lí 6
- Giáo án GDCD 6
- Giáo án Tin học 6
- Giáo án Công nghệ 6
- Giáo án HĐTN 6
- Giáo án Âm nhạc 6
- Giáo án Vật Lí 6
- Giáo án Sinh học 6
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi Toán 6 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 6
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 năm 2024 (có lời giải)
- Đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 6
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
- Bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 6 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 6 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 6 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 6 (có đáp án)
- Đề thi Toán Kangaroo cấp độ 3 (Lớp 5, 6)