Top 20 Đề thi Tin học 6 Học kì 1 năm 2024 (có đáp án)

Bộ Đề thi Học kì 1 Tin học 6 năm 2024 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi Tin học 6 Cuối kì 1.

Top 20 Đề thi Tin học 6 Học kì 1 năm 2024 (có đáp án)

Xem thử CK1 Tin 6 KNTT Xem thử CK1 Tin 6 CD

Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Tin học 6 Học kì 1 (cả năm) bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

Bộ đề thi Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức

Bộ đề thi Tin học lớp 6 - Cánh diều

Xem thử CK1 Tin 6 KNTT Xem thử CK1 Tin 6 CD

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Tin học lớp 6

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

Quảng cáo

A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm)

Câu 1: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính?

A. Micro.

B. Máy in.

C. Màn hình.

D. Loa.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính?

A. Thực hiện nhanh và chính xác.

B. Suy nghĩ sáng tạo.

C. Lưu trữ lớn.

D. Hoạt động bền bỉ.

Câu 3: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng:

A. Thông tin.

B. Dãy bit. 

C. Số thập phân.

D. Các kí tự.

Quảng cáo

Câu 4: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?

A. Byte.

B. Gigabyte.

C. Kilobyte.

D. Bit.

Câu 5: Một bit được biểu diễn bằng 

A. Một chữ cái.

B. Một kí hiệu đặc biệt.

C. Kí hiệu 0 hoặc 1.

D. Chữ số bất kì.

Câu 6: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”

A. 8.

B. 9.

C. 32.

D. 36.

Quảng cáo

Câu 7: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì?

A. Dung lượng nhớ.

B. Khối lượng nhớ.

C. Thể tích nhớ.

D. Năng lực nhớ.

Câu 8: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?

A. Gigabyte.

B. Megabyte.

C. Kilobyte.

D. Bit.

Câu 9: Một mạng máy tính gồm:

A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.

B. Một số máy tính bàn.

C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.

D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà.

Câu 10: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ:

A. Máy in.

B. Bàn phím và chuột.

C. Máy quét.

D. Dữ liệu.

Câu 11: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?

A. Máy tính.

B. Máy in.

C. Bộ định tuyến.

D. Máy quét.

Câu 12: Mạng máy tính gồm các thành phần: 

A. Máy tính và thiết bị kết nối.

B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.

C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. 

D. Máy tính và phần mềm mạng.

Câu 13: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 14: Mạng không dây được kết nối bằng

A. Bluetooth.

B. Cáp điện.

C. Cáp quang.

D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…           

B. TỰ LUẬN (3,0điểm)

Câu 1. (1,0 đ) Hãy nêu khái niệm Internet? Người sử dụng Internet có thể làm được những gì khi truy cập vào Internet? 

Câu 2. (1,0 đ) Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau? Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật?

Câu 3. (1,0 đ) Thư điện tử có dạng như thế nào? Hãy giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”.

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Tin học lớp 6

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm)

Câu 1: Đặc điểm chính của Internet? 

A. Tính toàn cầu.

B. Tính tương tác.

C. Tính không sở hữu.

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 2: Một vài ứng dụng trên Internet 

A. Đào tạo qua mạng.

B. Hội thảo trực tuyến.

C. Thương mại điện tử.

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 3: Thiết bị nào giúp kết nối các máy tính với nhau và truyền thông tin từ máy tính này tới máy tính khác?

A. Cáp điện, cáp quang.

B. Cáp mạng, Switch và modem.

C. Webcam.

D. Vỉ mạng.

Câu 4: Hãy chọn đáp án đúng 

Máy tính kết nối với nhau để:

A. Chia sẻ các thiết bị.

B. Thuận lợi cho việc sửa chữa.

C. Trao đổi dữ liệu.

D. Tiết kiệm điện.

Câu 5: Mạng máy tính gồm các thành phần:

A. Máy tính và thiết bị kết nối. 

B. Máy tính và phần mềm mạng.

C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.

B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.

Câu 6: Dãy bit là gì?

A. Là âm thanh phát ra từ máy tính.

B. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9.

C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2.

D. Là dãy những kí hiệu 0 và 1.

Câu 7: Sức mạnh của máy tính tuỳ thuộc vào đâu?

A. Khả năng tính toán nhanh.

B. Giá thành ngày càng rẻ.

C. Khả năng và sự hiểu biết của con người.

D. Khả năng lưu trữ lớn.

Câu 8: Số hóa dữ liệu là:

A. Chuyển dữ liệu thành dãy bit.

B. Chuyển văn bản thành dãy bit.

C. Chuyển hình ảnh thành dãy bit.

D. Chuyển âm thanh thành dãy bit.

Câu 9: Đơn vị đo lượng dữ liệu Byte, kí hiệu là:

A. Bai.

B.  B.

C.  Byte.

D. Bit.

Câu 10: Thông tin dưới dạng được chứa trong vật mang tin là gì?

A. Lưu trữ thông tin.

B. Dữ liệu.

C. Trao đổi thông tin.

D. Dung lượng nhớ.

Câu 11: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây:

A. Đi học mang theo áo mưa.

B. Ăn sáng trước khi đến trường.

C. Tiếng chim hót.

D. Hẹn bạn Hương cùng đi học.

Câu 12: Có thể dùng máy tính vào các công việc:

A. Điều khiển tự động và rô –bốt.

B. Quản lí.

C. Học tập, giải trí, liên lạc.

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 13: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:

A. Hình ảnh.

B. Văn bản.

C. Dãy bit.

D. Âm thanh.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit?

A. Đơn vị đo khối lượng kiến thức. 

B. Đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin.

C. Chính chữ số 1.

D. Một số có 1 chữ số.

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1 (1,0 đ): Phân biệt sự khác nhau giữa thông tin, dữ liệu và vật mang thông tin? Cho ví dụ minh họa?

Câu 2 (1,0 đ): Trình duyệt Web là gì? Em hãy nêu một số trình duyệt em biết? Để truy cập vào một trang web nào đó em thực hiện như thế nào? Cho ví dụ minh họa?

Câu 3 (1,0 đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp của bảng sau:

Phát biểu về thư điện tử

Đúng (Đ)/ Sai (S)

a) Luôn đọc lại thư điện tử trước khi gửi đi


b) Cần đăng xuất ra khỏi hộp thư điện tử sau khi sử dụng


c) Thư điện tử có dòng tiêu đề mà thư tay không có


d) Thời gian gửi thư điện tử rất ngắn gần như ngay lập tức


e) Thư điện tử không thể gửi cho người nhiều cùng lúc


f) Cần mở tất cả các tệp đính kèm được gửi cho bạn


g) Hộp thư của bạn tuyệt đối riêng tư, không ai có thể xâm phạm được


Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Cánh diều

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Tin học lớp 6

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm)

Câu 1: Cho tình huống: "Em thấy quả cam có màu vàng, biết nó sắp chín", em hãy chọn những câu đúng trong các câu sau:

A. Quả cam có màu vàng là kết quả xử lí thông tin.

B. Quả cam có màu vàng là thông tin ra, quả cam sắp chín là kết quả xử lí thông tin.

C. Quả cam có màu vàng là thông tin vào, quả cam sắp chín là kết quả xử lí thông tin.

D. Quả cam sắp chín là thông tin vào.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?

A. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.

B. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.

C. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người.

D. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu.

Câu 3: Chương trình máy tính là:

A. Những gì lưu được trong bộ nhớ.

B. Tập hợp các câu lệnh, mỗi câu lệnh hướng dẫn một thao tác cụ thể cần thực hiện.

C. Thời gian biểu cho các bộ phận của máy tính.

D. Tất cả đều sai.

Câu 4: CPU là cụm từ viết tắt để chỉ:

A. Bộ nhớ trong của máy tính.

B. Thiết bị trong máy tính.

C. Bộ xử lý trung tâm.

D. Bộ phận điểu khiển hoạt động máy tính và các thiết bị.

Câu 5: Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là gì?

A. Bàn phím.  

B. CPU.

C. Chuột. 

D. Màn hình.

Câu 6: Máy tính có thể thực hiện hàng tỉ phép tính trong bao lâu?

A. Một giây.

B. Một giờ.

C. Một Phút.

D. Tất cả đều sai.

Câu 7: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lí thông tin?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 8: Một số thiết bị số hiện nay là?

A. Máy in kết nối với máy tính để in ra giấy.

B. Ra đa kết nối với máy tính để con người nhận thông tin, phân tích và xử lí thông tin.

C. Chìa khóa ô tô có gắn chip để đóng/mở khóa ô tô.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 9: Để minh họa rằng máy tính thay đổi chất lượng hoạt động thông tin của con người là:

A. Bông hoa nở to dần chỉ trong vòng vài giây.

B. Trình chiếu chậm cú sút là bàn thắng đẹp. 

C. Máy ảnh số chụp ảnh có độ phân giải hàng triệu điểm ảnh và hàng triệu màu. Mắt người không có khả năng phân biệt chính xác đến như thế.

D. Ngày nay, người đọc có thể đọc sách điện tử (ebook), phóng to, thu nhỏ trang sách để dễ nhìn hơn. Sách giấy không thể làm như thế.

E. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 10: Đơn vị biểu diễn thông tin trong máy tính là gì?

A. MG.

B. KG.

C. Byte.

D. Bit.

Câu 11: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì:

A. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn.

B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn.

C. Dãy bit đáng tin cậy hơn.

D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1.

Câu 12: Bit là gì?

A. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính.

B. Là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1.

C. Là một đơn vị đo thông tin.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 13: Trong các câu sau đây, câu nào sai? 

A. Trong máy tính chỉ có ba loại dữ liệu số hóa là dữ liệu văn bản số, dữ liệu âm thanh số và dữ liệu hình ảnh số.

B. Máy tính điện tử xử lí được mọi loại dữ liệu.

C. Máy tính điện tử chỉ xử lí được dữ liệu số hóa.

D. Thiết bị số làm việc với dữ liệu số hóa.

E. Cả A, B đều đúng.

Câu 14: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu? 

A. Laptop.

B. Máy tính.

C. Mạng máy tính.

D. Internet.

II. TỰ LUẬN: (3,0đ)

Câu 1. (1,0 điểm) Siêu văn bản là gì?

Câu 2.(1,0 điểm) Phần mềm trình duyệt Web là gì? Cho ví dụ?

Câu 3.(1,0 điểm)Em hãy nêu các bước tìm kiếm video hướng dẫn cách làm bánh sinh nhật (hoặc một món mà em thích) để làm nhân dịp sinh nhật một người thân trong gia đình.

Xem thử CK1 Tin 6 KNTT Xem thử CK1 Tin 6 CD

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 6 các môn học
Tài liệu giáo viên