Top 4 Đề kiểm tra Tin học lớp 6 Giữa học kì 2 có đáp án
Bộ đề tổng hợp Top 4 Đề kiểm tra Tin học lớp 6 Giữa học kì 2 có đáp án, cực sát đề chính thức. Hi vọng bộ đề kiểm tra này sẽ giúp bạn ôn tập & đạt điểm cao trong các bài kiểm tra môn Tin học lớp 6.
Đề kiểm tra Tin học 6 Giữa học kì 2
- Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Tin học lớp 6 có đáp án (Đề 1)
- Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Tin học lớp 6 có đáp án (Đề 2)
- Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Tin học lớp 6 có đáp án (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Tin học lớp 6 có đáp án (Đề 4)
Đề kiểm tra Tin học 6 Giữa kì 2 (Đề số 1)
I. PHẦN TRÁC NGHIỆM. Hãy chọn đáp án đúng nhất. (6 điểm)
Câu 1: Phím Delete dùng để xóa kí tự đứng:
A. Sau nó. B. Trước nó. C. Trên nó. D. Dưới nó.
Câu 2: Muốn tạo văn bản mới em thực hiện các lệnh nào sau đây:
A. File\New
B. File\Save
C. File\Open
D. File\New\Create
Câu 3: Điền vào chỗ khuyết dưới đây:
Con trỏ soạn thảo là .............. nhấp nháy trên màn hình. Nó cho biết vị trí xuất hiện của kí tự sẽ được gõ vào.
A. Hình mũi tên B. Hình chữ i
C. Hình bàn tay D. Một vạch đứng
Câu 4: Công cụ có tên là gì?
A. Font color B. Font size C. Line spacing D. Increase Indent
Câu 5: Đang soạn thảo văn bản phím Home trên bàn phím được dùng để:
A. Đưa con trỏ soạn thảo về cuối dòng.
B. Đưa con trỏ soạn thảo vào giữa dòng.
C. Đưa con trỏ soạn thảo về đầu dòng.
D. Không làm gì hết.
Câu 6: Tên của phần mềm soạn thảo văn bản là:
A. Microsoft Word
B. Paint
C. Microsoft Excel
D. Mario
Câu 7: Để sao chép văn bản em dùng lệnh nào dưới đây:
A. Font B. Center C. Cut D. Copy
Câu 8: Trong lệnh căn lề thì lệnh là:
A. Căn lề phải B. Căn đều C. Căn lề trái D. Căn giữa
Câu 9: Em muốn tạo mới văn bản thì thực hiện các lệnh nào sau đây:
A. File\New
B. File\Open
C. File\Save
D. File\New\Create
Câu 10: Trong công cụ kiểu chữ thì công cụ là kiểu chữ :
A. Thường B. Đậm C. Nghiêng D. Gạch chân
Câu 11: Nhóm lệnh paragraph nằm trong dải lệnh nào dưới đây:
A. Insert
B. Home
C. View
D. Page layout
Câu 12: Theo quy tắc gõ văn bản thì cách gõ nào dưới đây là sai :
A. “ quy tắc ”
B. (quy tắc)
C. Quy tắc:
D. Quy tắc!
II. PHẦN TỰ LUẬN. (4 điểm)
Câu 1: Nêu một số thành phần chính trong cửa sổ Word?(2 điểm)
Câu 2: Ghép nối cột A với cột B để có kết quả đúng (1 điểm)
Câu 3: Trình bày cách khởi động Word ( 1 điểm)
Đáp án & Thang điểm
I. PHẦN TRÁC NGHIỆM. Hãy chọn đáp án đúng nhất. (6 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đ/A | A | D | D | C | C | A | D | A | D | C | D | A |
II. PHẦN TỰ LUẬN. (4 điểm)
Câu 1: Mỗi ý đúng 0,5đ
- Dải lệnh: Nằm phía trên cửa sổ Word. Mỗi dải lệnh có tên để phân biệt và gồm các lệnh để thực hiện việc xử lí văn bản. Ví dụ: Dải lệnh Home.
- Lệnh và nhóm lệnh: Các lệnh nằm trong nhóm lệnh. Mỗi lệnh được hiển thị dưới dạng một biểu tượng trực quan, dễ nhận biết và phân biệt
-Vùng soạn thảo: nơi hiển thị nội dung văn bản.
- Con trỏ soạn thảo.
Câu 2: (mỗi ý đúng 0,25đ)
1+c
2+d
3+a
4+b
Câu 3: Trình bày cách khởi động Word ( 1 điểm)
- Cách 1:
Nháy đúp chuột vào biểu tượng Word trên màn hình nền. (0,5đ)
-Cách 2:
Nháy chuột lên biểu tượng Word trên màn hình Start(0,5đ)
Đề kiểm tra Tin học 6 Giữa kì 2 (Đề số 2)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM)
Câu 1: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản
B. Dùng để thay đổi màu chữ
C. Dùng để thay đổi cỡ chữ
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ
Câu 2: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh:
A. Picture ⇒ Insert ⇒ From File.
B. Insert ⇒ From File ⇒ Picture.
C. Insert ⇒ Picture ⇒ From File.
D. Tất cả đúng.
Câu 3: Khi muốn hình ảnh nằm phía sau văn bản ta chọn cách bố trí nào sau đây?
Câu 4: Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. File/Copy.
B. File/New.
C. File/Save.
D. File/Open.
Câu 5: Để chèn thêm cột vào bên trái một cột trong bảng, trước hết ta đưa trỏ chuột vào một ô trong cột cần chèn thêm rồi thực hiện:
A. Vào Format, chọn Columns to the Left.
B. Vào Insert, chọn Columns to the Left
C. Vào Table, chọn Insert, chọn Columns to the Left.
D. Vào Insert, chọn Table, chọn Columns to the Left.
Câu 6: Sau khi khởi động, Word mở một văn bản tạm thời có tên là?
A. Tạm thời
B. .Doc
C. Document1 - Microsoft Word
D. Word.doc
Câu 7: Khi soạn thảo văn bản trong các cách sắp xếp dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất?
A. Trình bày ⇒ chỉnh sửa ⇒ gõ văn bản ⇒ in ấn.
B. Gõ văn bản ⇒ chỉnh sửa ⇒ Trình bày ⇒ in ấn.
C. Gõ văn bản ⇒ trình bày ⇒ chỉnh sửa ⇒ in ấn.
D. Gõ văn bản ⇒ trình bày ⇒ in ấn ⇒ chỉnh sửa.
Câu 8: Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản?
Câu 9: Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề trái
B. Căn thẳng lề phải
C. Căn giữa
D. Căn thẳng hai lề
Câu 10: Soạn thảo văn bản trên máy tính có những ưu điểm gì?
A. Đẹp và có nhiều kiểu chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay.
B. Đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay.
C. Có thể chỉnh sửa, sao chép văn bản dễ dàng.
D. Tất cả đúng
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1: (1 điểm) Có mấy cách khởi động Microsoft Word Nêu các cách đó.
Câu 2 (2,5 điểm): điền các từ sau vào chỗ trống (phím Enter, Dòng, Trang văn bản, dấu xuống dòng, một đường ngang, đoạn và trang, Kí tự, các kí tự gõ liền nhau, Đoạn văn bản, Trang)
Các thành phần của văn bản:
-Văn bản có các thành phần cơ bản: Kí tự, từ, câu, dòng, ……… (1) ………….
-Kí tự: là con chữ, số, kí hiệu, ..... (2).......... là thành phần cơ bản nhất của văn bản. Kí tự trống là dấu cách.
Ví dụ: a, b, c, #, &, 4, 6 ...
-Từ soạn thảo: Một từ soạn thảo là ………(3)………….. Các từ soạn thảo thường được cách nhau bởi dấu cách, …………(4)…………… hoặc một dấu tách câu (dấu phẩy (,), dấu chấm (.), dấu hai chấm (:), dấu chấm than (!),…).
Ví dụ: Từ “học” có 3 kí tự.
-………(5)……….: là tập hợp các kí tự nằm trên cùng ……………(6) …………… từ lề trái sang lề phải của một trang.
-…………(7)……………….: Bao gồm một số câu và được kết thúc bằng dấu xuống dòng. Khi gõ văn bản, …………(8)………….. dùng để kết thúc một đoạn văn bản và xuống dòng.
-…………(9)…..: Phần văn bản trên một trang in gọi là ………(10)…………..
Câu 3: (1,5 điểm) Nêu các bước cơ bản để tạo bảng trong Word 2010?
Đáp án & Thang điểm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đ/A | C | C | C | D | B | C | B | D | A | D |
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Xem thêm đề thi Tin học lớp 6 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Tin học 6 Học kì 1 có đáp án (Bài số 1)
- Top 4 Đề kiểm tra Tin học lớp 6 Giữa học kì 1 có đáp án
- Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Tin học 6 Học kì 1 có đáp án (Bài số 2)
- Top 4 Đề thi Tin học 6 Giữa kì 1 năm 2024 có đáp án
- Top 4 Đề kiểm tra Tin học 6 Học kì 1 có đáp án
- Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Tin học 6 Học kì 2 có đáp án (Bài số 1)
- Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Tin học 6 Học kì 2 có đáp án (Bài số 2)
- Top 4 Đề thi Tin học lớp 6 Giữa kì 2 năm 2024 có đáp án
- Top 4 Đề kiểm tra Tin học 6 Học kì 2 có đáp án
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 6 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 6
- Giáo án Toán 6
- Giáo án Tiếng Anh 6
- Giáo án Khoa học tự nhiên 6
- Giáo án Lịch Sử 6
- Giáo án Địa Lí 6
- Giáo án GDCD 6
- Giáo án Tin học 6
- Giáo án Công nghệ 6
- Giáo án HĐTN 6
- Giáo án Âm nhạc 6
- Giáo án Vật Lí 6
- Giáo án Sinh học 6
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi Toán 6 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 6
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 năm 2024 (có lời giải)
- Đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 6
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
- Bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 6 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 6 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 6 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 6 (có đáp án)
- Đề thi Toán Kangaroo cấp độ 3 (Lớp 5, 6)