Top 4 Đề thi 15 phút Tin học 7 Học kì 1 có đáp án (Bài số 2)
Top 4 Đề thi 15 phút Tin học 7 Học kì 1 có đáp án (Bài số 2)
Bộ đề tổng hợp Top 4 Đề thi 15 phút Tin học 7 Học kì 1 có đáp án (Bài số 2), cực sát đề chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Tin học 7.
- Đề kiểm tra 15 phút Tin học 7 Học kì 1 có đáp án (Bài số 2 - Đề 1)
- Đề kiểm tra 15 phút Tin học 7 Học kì 1 có đáp án (Bài số 2 - Đề 2)
- Đề kiểm tra 15 phút Tin học 7 Học kì 1 có đáp án (Bài số 2 - Đề 3)
- Đề kiểm tra 15 phút Tin học 7 Học kì 1 có đáp án (Bài số 2 - Đề 4)
Đề kiểm tra 15 phút Tin học 7 Học kì 1 (Lần 2 - Đề số 1)
Thời gian làm bài: 15 phút
Câu 1. Cho biết kết quả của công thức sau: =MAX(1,0,-2,-1)
A. 1 B. -1 C. 0 D. -2
Câu 2. Muốn xóa một hàng, ta chọn hàng cần xóa rồi sử dụng lệnh nào sau đây?
A. Edit / clear B. Edit / paste C. Edit / Cut D. Edit / Delete
Câu 3. Công thức =Average(A5:A10) có ý nghĩa gì?
A. Tính giá trị trung bình của ô A5 và ô A10
B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10
C. Tính giá trị trung bình từ ô A5 đến ô A10
D. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10
Câu 4. Các dữ liệu nào sau đây dữ liệu nào kiểu kí tự?
A. 20/08/1005 B. “21233” C. =(20*A1)/10 D. 21233
Câu 5. Để xác định giá trị nhỏ nhất ta sử dụng hàm:
A. MAX B. SUM C. MIN D. AVERAGE
Câu 6. Giả sử ô A2 có giá trị 5, ô B8 có giá trị 27. Tính giá trị ô E2, biết rằng E2 = MIN(A2,B8)
A. 30 B. 27 C. 34 D. 5
Câu 7. Muốn nhập công thức vào bảng tính, cách nhập nào là đúng?
A. 152 + 4 : 2 B. = 152 + 4 : 2
C. = 15^2 + 4/2 D. tất cả đều đúng
Câu 8: Trong bảng tính Ô A1 chứa giá trị 20, ô B1 chứa giá trị 10, ô C1 chứa giá trị 30. Khi ta dùng hàm AVERAGE để tính trung bình cộng của 3 ô đó thì cú pháp là?
A.=Average(A1.B1.C1) B. 60
C. =Average(A1:C1) D. 30
Câu 9. Tại ô E2 có công thức =B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô E3. Công thức tại ô E3 sẽ là
A.=C3+D3 B.=C2+D2
C.=A2+B2 D.=B3+C3
Câu 10. Để tính tổng giá trị trong các ô C1 và C2 sau đó chia cho giá trị trong ô B3, trong các công thức sau đây công thức nào đúng?
A. =(C1+C2)\B3 B. =C1+C2\B3
C. =(C1+C2)/B3 D. =C1+C2/B3
Đáp án & Thang điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | A | D | C | C | C | D | C | C | D | C |
Đề kiểm tra 15 phút Tin học 7 Học kì 1 (Lần 2 - Đề số 2)
Thời gian làm bài: 15 phút
Câu 1. Cho biết kết quả của công thức sau: =MAX(1,0,-2,-1)
A. 1 B. -1 C. 0 D. -2
Câu 2. Muốn xóa một cột, ta chọn cột cần xóa rồi sử dụng lệnh nào sau đây?
A. Edit / clear B. Edit / paste C. Edit / Cut D. Edit / Delete
Câu 3. Công thức =Sum(A5:A10) có ý nghĩa gì?
A. Tính tổng của ô A5 và ô A10 B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10
C.Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 D. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10
Câu 4. Để xác định giá trị nhỏ nhất ta sử dụng hàm:
A. MAX B. SUM C. MIN D . AVERAGE
Câu 5. Trong Excel, để chọn một cột ta thực hiện
A. Nháy chuột vào nút tên cột
B. Nháy chuột tại nút tên hàng
C. Ở hộp tên ta gõ A1
D. Ở hộp tên ta gõ số
Câu 6. Để chọn một hàng trên bảng tính ta dùng
A. Nhấp chuột chỉ vào tên hàng muốn chọn
B. Menu Edit, Select, Column
C. Menu Format, Column, Select
D. Để chuột tại ô bất kỳ trên cột chọn Edit, Select, Column
Câu 7. Muốn nhập công thức vào bảng tính, cách nhập nào là đúng?
A. 52 + 6 : 2 B. = 52 + 6 : 2
C. = 5^2 + 6/2 D. tất cả đều đúng
Câu 8. Trong bảng tính Ô A1 chứa giá trị 20, ô B1 chứa giá trị 10, ô C1 chứa giá trị 30. Khi ta dùng hàm SUM để tính tổng của 3 ô đó thì cú pháp là?
A.=SUM(A1.B1.C1) B. 20
C. =SUM(A1:C1) D. 30
Câu 9. Tại ô F5 có công thức =B5+C5, thực hiện sao chép công thức sang ô F6. Công thức tại ô F3 sẽ là:
A.=C6+D6 B.=C6+D6 C.=A5+B5 D.=B6+C6
Câu 10. Khi dùng công thức và hàm để tính toán thì sẽ cho kết quả là:
A. Bằng nhau
B. Không bằng nhau
C. Dùng công thức cho kết quả lớn hơn
D. Dùng hàm cho kết quả lớn hơn
Đáp án & Thang điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | A | D | C | C | A | C | C | C | D | A |
Xem thêm đề thi Tin học 7 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Top 4 Đề thi 15 phút Tin học 7 Học kì 1 có đáp án (Bài số 1)
Top 4 Đề thi 15 phút Tin học 7 Học kì 2 có đáp án (Bài số 1)
Top 4 Đề thi 15 phút Tin học 7 Học kì 2 có đáp án (Bài số 2)
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tuyển tập Đề thi các môn học lớp 7 năm học 2023-2024 học kì 1, học kì 2 được các Giáo viên hàng đầu biên soạn bám sát chương trình và cấu trúc ra đề thi trắc nghiệm và tự luận mới.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 7 (các môn học)
- Giáo án Toán 7
- Giáo án Ngữ văn 7
- Giáo án Tiếng Anh 7
- Giáo án Khoa học tự nhiên 7
- Giáo án Lịch Sử 7
- Giáo án Địa Lí 7
- Giáo án GDCD 7
- Giáo án Tin học 7
- Giáo án Công nghệ 7
- Giáo án HĐTN 7
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 7
- Giáo án Vật Lí 7
- Giáo án Sinh học 7
- Giáo án Hóa học 7
- Giáo án Âm nhạc 7
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 7 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 7
- Đề thi Toán 7 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán 7
- Đề thi Tiếng Anh 7 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 7 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 7 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 7 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 7 (có đáp án)