(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit
Chủ đề Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit trong tài liệu ôn thi Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy theo cấu trúc mới nhất đầy đủ lý thuyết trọng tâm, các dạng bài & bài tập đa dạng từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & học sinh có thêm tài liệu ôn thi ĐGNL HSA, VACT và ĐGTD TSA đạt kết quả cao.
(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit
Xem thử Tài liệu & Đề thi HSA Xem thử Tài liệu & Đề thi VACT Xem thử Tài liệu & Đề thi TSA Xem thử Tài liệu & Đề thi SPT
Chỉ từ 200k mua trọn bộ Đề thi & Tài liệu ôn thi ĐGNL - ĐGTD năm 2025 của các trường theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
I. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Dạng toán 1: Tìm tập xác định của hàm lũy thừa
1.1. Phương pháp giải
Hàm số y = xα, với α ∈ ℝ, được gọi là hàm số lũy thừa.
- Tập xác định của hàm số lũy thừa y = xα tùy thuộc vào giá trị của α.
- Với α nguyên dương, tập xác định là ℝ;
- Với α nguyên âm hoặc bằng 0, tập xác định là ℝ \ {0};
- Với α không nguyên, tập xác định là (0;+∞).
Mở rộng với hàm số y = uα, với u = g(x):
- Với α nguyên dương thì hàm số xác định khi u xác định.
- Với α nguyên âm hoặc bằng 0, thì hàm số xác định khi u ≠ 0.
- Với α không nguyên thì hàm số xác định khi u > 0.
1.2. Ví dụ
Ví dụ 1. Tập xác định D của hàm số là
A. D = (3;+∞).
B. D = [3;+∞).
C. D = ℝ \ {3}.
D. D = ℝ.
Hướng dẫn giải
Điều kiện xác định của hàm số: x3 - 27 > 0 ⇔ x > 3.
Do đó tập xác định của hàm số là D = (3;+∞). Chọn A.
Ví dụ 2. Tập xác định của hàm số là
A. D = (-∞;+∞) \ {3}.
B. D = .
C. D = (-∞;+∞) \ (1;2).
D. D = .
Hướng dẫn giải
Hàm số đã cho xác định khi .
Vậy tập xác định của hàm số là D = . Chọn B.
2. Dạng toán 2: Tìm tập xác định của hàm số mũ, hàm số logarit
2.1. Phương pháp giải
- Hàm số y = ax xác định với mọi x ∈ ℝ.
- Hàm số y = au(x) xác định khi u(x) xác định.
- Hàm số logax xác định khi x > 0, a ≠ 0.
- Hàm số logau(x) xác định khi u(x) > 0, a ≠ 0.
2.2. Ví dụ
Ví dụ 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có tập xác định là ℝ.
A. m ≤ 2.
B. m > 2.
C. m ≥ 0.
D. m < 0.
Hướng dẫn giải
Để hàm số có tập xác định ℝ khi và chỉ khi x2 - 2x - m + 1 > 0, ∀x ∈ ℝ.
⇔ ∆' < 0 ⇔ (-1)2 - 1.(-m + 1) < 0 ⇔ m < 0. Chọn D.
Ví dụ 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số xác định trên khoảng (0;+∞).
A. .
B. m ∈ (1;+∞).
C. m ∈ (-4;1).
D. m ∈ (1;+∞).
Hướng dẫn giải
Để hàm số xác định trên khoảng (0;+∞) thì phương trình vô nghiệm.
TH1: m = 0 thì phương trình trở thành .
Vậy m = 0 không thỏa mãn.
TH2: m ≠ 0 thì đề phương trình vô nghiệm ∆ = (-4)2 - 4m(m + 3) < 0
⇔ -4m2 - 12m + 16 < 0 ⇔ .
Để hàm số xác định trên (0;+∞) thì . Chọn A.
Ví dụ 3. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số xác định trên khoảng (2;3)?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Hướng dẫn giải
Vì m nguyên dương nên m ∈ {1;2}. Chọn B.
3. Dạng toán 3: Biểu diễn biểu thức logarit này theo các logarit khác
3.1. Phương pháp giải
Cần nắm vững:
(1) Định nghĩa: Cho hai số dương a, b với a ≠ 1. Số α thỏa mãn đẳng thức aα = b được gọi là logarit cơ số a của b và kí hiệu là logab.
.
(2) Tính chất
* Cho hai số dương a và b, a ≠ 1. Ta có các tính chất sau đây.
loga1 = 0, logaa = 1, .
* Cho ba số dương a, b1, b2 với a ≠ 1, ta có
Lưu ý: log10b thường được viết là logb hoặc lgb.
logeb được viết là lnb.
3.2. Ví dụ
Ví dụ 1. Đặt log32 = a khi đó log1627 bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Hướng dẫn giải
Ta có . Chọn B.
Ví dụ 2. Đặt . Hãy biểu diễn log645 theo a và b.
A. .
B. .
C. .
D. .
Hướng dẫn giải
Ví dụ 3. Cho . Tính theo a, b, c?
A. P = 2a - b + c.
B. P = 2a + b + c.
C. P = 2a + b - c.
D. P = a + 2b - c.
Hướng dẫn giải
Ta có log36 = b ⇔ log32 + 1 = b ⇔ log32 = b - 1,
log322 = c ⇔ log32 + log311 = c ⇔ log311 = c - log32 = c - b + 1.
Khi đó = log390 - log311 = 2 + log32 + log35 - log311 = 2b + a - c. Chọn D.
4. Dạng toán 4: Nhận dạng đồ thị hàm số lũy thừa, mũ và logarit
4.1. Phương pháp giải
• Hàm số lũy thừa
- Hàm số lũy thừa y = xα với α ∈ ℝ có đạo hàm với mọi x > 0 và .
- Đồ thị hàm số y = xα trên khoảng (0;+∞).
- Đồ thị hàm số y = xα luôn đi qua điểm I(1;1).
• Hàm số logarit
Cho số thực . Hàm số y = logax được gọi là hàm số logarit cơ số a. Ta có:
Một số chú ý:
- Hàm số => điều kiện xác định là: P(x) > 0.
- Đạo hàm hàm hợp . Đặc biệt: .
• Hàm số mũ
Cho số thực . Hàm số y = ax được gọi là hàm số mũ cơ số a. Ta có:
⮚ Chú ý: Đạo hàm hàm hợp . Đặc biệt và .
4.2. Ví dụ
Ví dụ 1. Cho điểm H(4;0) đường thẳng x = 4 cắt hai đồ thị hàm số y = logax và y = logbx lần lượt tại hai điểm A, B và sao cho AB = 2BH. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. b = 3a.
B. a = b3.
C. a = 3b.
D. b = a3.
Hướng dẫn giải
Ta có AB = 2BH ⇔ .
Từ đồ thị hàm số ta có . Chọn D.
Ví dụ 2. Cho hàm số y = ax và y = bx có đồ thị như hình vẽ. Đường thẳng y = 3 cắt trục tung, đồ thị hàm số y = ax và y = bx lần lượt tại M, N, P. Biết rằng MN = 2NP. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 3a = 2b.
B. a3 = b2.
C. a2 = b3.
D. 2a = 3b.
Hướng dẫn giải
Đường thẳng y = 3 cắt trục tung, đồ thị hàm số y = ax và y = bx lần lượt tại M, N, P nên ta có M(0;3), N(log33;3), P(logb3;3) và 0 < xN < xP.
Ví dụ 3. Gọi A, B là các điểm lần lượt nằm trên các đồ thị hàm số và sao cho điểm M(2;0) là trung điểm của đoạn thẳng AB. Diện tích tam giác OAB là bao nhiêu biết rằng là gốc tọa độ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Hướng dẫn giải
Gọi tọa độ các điểm . Vì M(2;0) là trung điểm đoạn thẳng AB nên:
II. CÂU HỎI VẬN DỤNG
Dạng 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Tìm tập xác định của .
A. .
B. ℝ \ {1;2}.
C. .
D. ℝ.
Câu 2. Tập xác định của hàm số là
A. (1;2).
B. .
C. ℝ \ {1;2}.
D. .
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số .
A. D = ℝ \ {-1;4}.
B. D = .
C. D = ℝ.
D. D = .
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số .
A. D = ℝ \ {0}.
B. D = (3;+∞).
C. D = ℝ \ {3}.
D. D = ℝ.
Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số là
A. ℝ \ {1;2}.
B. .
C. (1;2).
D. ℝ.
Câu 6. Hàm số y = ln(x2 + mx + 1) xác định với mọi giá trị của x khi
A. .
B. m > 2.
C. -2.
D. m < 2.
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = log2024(mx - m + 2) xác định trên [1;+∞)
A. m ≤ 0.
B. m ≥ 0.
C. m ≥ -1.
D. m ≤ -1.
Câu 8. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log3a = x, log3b = y. Tính .
A. P = 3x4y5.
B. P = 3 + x4 + y5.
C. P = 60xy.
D. P = 1 + 4x + 5y.
Câu 9. Biết log63 = a, log65 = b. Tính log35 theo a, b.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 10. Cho log123 = a. Tính log2418 theo a.
A. .
B. .
C. .
D. .
................................
................................
................................
Dạng 2. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 16. Cho log35 = a, log36 = b, log322 = c. Biết . Tính m + n + p.
Điền đáp án |
|
Câu 17. Cho hàm số y = ax và y = bx có đồ thị như hình vẽ.
Đường thẳng y = 3 cắt trục tung, đồ thị hàm số y = ax và y = bx lần lượt tại M, N, P. Biết rằng MN = 2NP. Mối quan hệ giữa a, b có dạng am = bn. Tính m ∙ n.
Điền đáp án |
|
................................
................................
................................
Dạng 3. Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 19. Cho hàm số y = 2x
a) Hàm số có tập xác định D = ℝ.
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;+∞).
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;4).
d) Đồ thị hàm số có hình sau bên:
................................
................................
................................
Xem thử Tài liệu & Đề thi HSA Xem thử Tài liệu & Đề thi VACT Xem thử Tài liệu & Đề thi TSA Xem thử Tài liệu & Đề thi SPT
Xem thêm tài liệu ôn thi đánh giá năng lực HSA, VACT, đánh giá tư duy TSA hay khác:
- (Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Chuyên đề: Tập hợp
- (Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Chuyên đề: Đại số tổ hợp
- (Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Chuyên đề: Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ
- (Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Chuyên đề: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
- (Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Chuyên đề: Cấp số cộng. Cấp số nhân
- (Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Chuyên đề: Giới hạn. Hàm số liên tục
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều