(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Chuyên đề: Lũy thừa - Mũ - Logarit

Chuyên đề Lũy thừa - Mũ - Logarit trong tài liệu ôn thi Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy theo cấu trúc mới nhất đầy đủ lý thuyết trọng tâm, các dạng bài & bài tập đa dạng từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & học sinh có thêm tài liệu ôn thi ĐGNL HSA, VACT và ĐGTD TSA đạt kết quả cao.

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Chuyên đề: Lũy thừa - Mũ - Logarit

Xem thử Tài liệu & Đề thi HSA Xem thử Tài liệu & Đề thi VACT Xem thử Tài liệu & Đề thi TSA Xem thử Tài liệu & Đề thi SPT

Chỉ từ 200k mua trọn bộ Đề thi & Tài liệu ôn thi ĐGNL - ĐGTD năm 2025 của các trường theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit

I. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

1. Dạng toán 1: Tìm tập xác định của hàm lũy thừa

1.1. Phương pháp giải

Hàm số y = xα, với α ∈ ℝ, được gọi là hàm số lũy thừa.

- Tập xác định của hàm số lũy thừa y = xα tùy thuộc vào giá trị của α.

- Với α nguyên dương, tập xác định là ℝ;

- Với α nguyên âm hoặc bằng 0, tập xác định là ℝ \ {0};

- Với α không nguyên, tập xác định là (0;+∞).

Mở rộng với hàm số y = uα, với u = g(x):

- Với α nguyên dương thì hàm số xác định khi u xác định.

- Với α nguyên âm hoặc bằng 0, thì hàm số xác định khi u ≠ 0.

- Với α không nguyên thì hàm số xác định khi u > 0.

1.2. Ví dụ

Ví dụ 1. Tập xác định D của hàm số y=x327π2

A. D = (3;+∞).

B. D = [3;+∞).

C. D = ℝ \ {3}.

D. D = ℝ.

Hướng dẫn giải

Điều kiện xác định của hàm số: x3 - 27 > 0 ⇔ x > 3.

Do đó tập xác định của hàm số là D = (3;+∞). Chọn A.

Ví dụ 2. Tập xác định của hàm số y=x23x+235+(x3)2

A. D = (-∞;+∞) \ {3}.

B. D = (;1)(2;+)\{3}.

C. D = (-∞;+∞) \ (1;2).

D. D = (;1)(2;+).

Hướng dẫn giải

Hàm số đã cho xác định khi (Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.

Vậy tập xác định của hàm số là D = (;1)(2;+)\{3}. Chọn B.

2. Dạng toán 2: Tìm tập xác định của hàm số mũ, hàm số logarit

2.1. Phương pháp giải

- Hàm số y = ax xác định với mọi x ∈ ℝ.

- Hàm số y = au(x) xác định khi u(x) xác định.

- Hàm số logax xác định khi x > 0, a ≠ 0.

- Hàm số logau(x) xác định khi u(x) > 0, a ≠ 0.

2.2. Ví dụ

Ví dụ 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=logx22xm+1 có tập xác định là ℝ.

A. m ≤ 2.

B. m > 2.

C. m ≥ 0.

D. m < 0.

Hướng dẫn giải

Để hàm số có tập xác định ℝ khi và chỉ khi x2 - 2x - m + 1 > 0, ∀x ∈ ℝ.

⇔ ∆' < 0 ⇔ (-1)2 - 1.(-m + 1) < 0 ⇔ m < 0. Chọn D.

Ví dụ 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=1mlog32x4log3x+m+3 xác định trên khoảng (0;+∞).

A. m(;4)(1;+).

B. m ∈ (1;+∞).

C. m ∈ (-4;1).

D. m ∈ (1;+∞).

Hướng dẫn giải

Để hàm số xác định trên khoảng (0;+∞) thì phương trình mlog32x4log3x+m+3=0 vô nghiệm.

TH1: m = 0 thì phương trình trở thành 4log3x+3=0log3x=34x=334.

Vậy m = 0 không thỏa mãn.

TH2: m ≠ 0 thì đề phương trình vô nghiệm ∆ = (-4)2 - 4m(m + 3) < 0

⇔ -4m2 - 12m + 16 < 0 ⇔ m<4m>1.

Để hàm số xác định trên (0;+∞) thì m(;4)(1;+). Chọn A.

Ví dụ 3. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=12m+1x+log3xm xác định trên khoảng (2;3)?

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Hướng dẫn giải

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit

m nguyên dương nên m ∈ {1;2}. Chọn B.

3. Dạng toán 3: Biểu diễn biểu thức logarit này theo các logarit khác

3.1. Phương pháp giải

Cần nắm vững:

(1) Định nghĩa: Cho hai số dương a, b với a ≠ 1. Số α thỏa mãn đẳng thức aα = b được gọi là logarit cơ số a của b và kí hiệu là logab.

α=logabaα=b(a,b>0,a1).

(2) Tính chất

* Cho hai số dương a và b, a ≠ 1. Ta có các tính chất sau đây.

loga1 = 0, logaa = 1, alogab=b, logaaα=α.

* Cho ba số dương a, b1, b2 với a ≠ 1, ta có

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit

Lưu ý: log10b thường được viết là logb hoặc lgb.

             logeb được viết là lnb.

3.2. Ví dụ

Ví dụ 1. Đặt log32 = a khi đó log1627 bằng

A. 3a4.

B. 34a.

C. 43a.

D. 4a3.

Hướng dẫn giải

Ta có log1627=34log23=34log32=34a. Chọn B.

Ví dụ 2. Đặt a=log23,b=log53. Hãy biểu diễn log645 theo ab.

A. log645=2a22abab.

B. log645=a+2abab+b.

C. log645=2a22abab+b.

D. log645=a+2abab.

Hướng dẫn giải

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit

Ví dụ 3. Cho log35=a,log36=b,log322=c. Tính P=log39011 theo a, b, c?

A. P = 2a - b + c.

B. P = 2a + b + c.

C. P = 2a + b - c.

D. P = a + 2b - c.

Hướng dẫn giải

Ta có log36 = b ⇔ log32 + 1 = b ⇔ log32 = b - 1,

log322 = c ⇔ log32 + log311 = c ⇔ log311 = c - log32 = c - b + 1.

Khi đó P=log39011 = log390 - log311 = 2 + log32 + log35 - log311 = 2b + a - c. Chọn D.

4. Dạng toán 4: Nhận dạng đồ thị hàm số lũy thừa, mũ và logarit

4.1. Phương pháp giải

• Hàm số lũy thừa

- Hàm số lũy thừa y = xα với α ∈ ℝ có đạo hàm với mọi x > 0 và xα'=α.xα1.

- Đồ thị hàm số y = xα trên khoảng (0;+∞).

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit

- Đồ thị hàm số y = xα luôn đi qua điểm I(1;1).

• Hàm số logarit

Cho số thực a>0a1. Hàm số y = logax được gọi là hàm số logarit cơ số a. Ta có:

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit

Một số chú ý:

- Hàm số y=logaPx => điều kiện xác định là: P(x) > 0.

- Đạo hàm hàm hợp logau'=u'ulna. Đặc biệt: logau'=u'ulna.

• Hàm số mũ

Cho số thực a>0a1 . Hàm số y = ax được gọi là hàm số mũ cơ số a. Ta có:

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit

⮚ Chú ý: Đạo hàm hàm hợp au'=aulnau'. Đặc biệt ex'=exeu'=euu'.

4.2. Ví dụ

Ví dụ 1. Cho điểm H(4;0) đường thẳng x = 4 cắt hai đồ thị hàm số y = logax và y = logbx lần lượt tại hai điểm A, B và sao cho AB = 2BH. Khẳng định nào sau đây đúng?

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit

A. b = 3a.

B. a = b3.

C. a = 3b.

D. b = a3.

Hướng dẫn giải

Ta có AB = 2BH ⇔ loga4=3logb4log4b=3log4a.

Từ đồ thị hàm số ta có log4b=3log4alog4b=3log4ab=a3. Chọn D.

Ví dụ 2. Cho hàm số y = ax và y = bx có đồ thị như hình vẽ. Đường thẳng y = 3 cắt trục tung, đồ thị hàm số y = ax và y = bx lần lượt tại M, N, P. Biết rằng MN = 2NP. Mệnh đề nào sau đây đúng?

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit

A. 3a = 2b.

B. a3 = b2.

C. a2 = b3.

D. 2a = 3b.

Hướng dẫn giải

Đường thẳng y = 3 cắt trục tung, đồ thị hàm số y = ax và y = bx lần lượt tại M, N, P nên ta có M(0;3), N(log33;3), P(logb3;3) và 0 < xN < xP.

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit

Ví dụ 3. Gọi A, B là các điểm lần lượt nằm trên các đồ thị hàm số y=log2xy=log12x sao cho điểm M(2;0) là trung điểm của đoạn thẳng AB. Diện tích tam giác OAB là bao nhiêu biết rằng là gốc tọa độ?

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit

A. S=4log217+12.

B. S=8log21712.

C. S=4log21712.

D. S=8log21712.

Hướng dẫn giải

Gọi tọa độ các điểm Aa;2log2a,Bb,log2b. Vì M(2;0) là trung điểm đoạn thẳng AB nên:

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit

II. CÂU HỎI VẬN DỤNG

Dạng 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.

Câu 1. Tìm tập xác định của y=x23x+213.

A. (;1)(2;+).

B. ℝ \ {1;2}.

C. y'=2xx2+2ln5.

D. ℝ.

Câu 2. Tập xác định của hàm số y=x23x+2π

A. (1;2).

B. (;1)(2;+).

C. ℝ \ {1;2}.

D. (;1][2;+).

Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y=x23x423.

A. D = ℝ \ {-1;4}.

B. D = (;1][4;+).

C. D = ℝ.

D. D = (;1)(4;+).

Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y=x26x+9π2.

A. D = ℝ \ {0}.

B. D = (3;+∞).

C. D = ℝ \ {3}.

D. D = ℝ.

Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số y=x23x+213

A. ℝ \ {1;2}.

B. (;1)(2;+).

C. (1;2).

D. ℝ.

Câu 6. Hàm số y = ln(x2 + mx + 1) xác định với mọi giá trị của x khi

A. m<2m>2.

B. m > 2.

C. -2.

D. m < 2.

Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = log2024(mx - m + 2) xác định trên [1;+∞)

A. m ≤ 0.

B. m ≥ 0.

C. m ≥ -1.

D. m ≤ -1.

Câu 8. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log3a = x, log3b = y. Tính P=log33a4b5.

A. P = 3x4y5.

B. P = 3 + x4 + y5.

C. P = 60xy.

D. P = 1 + 4x + 5y.

Câu 9. Biết log63 = a, log65 = b. Tính log35 theo a, b.

A. ba.

B. b1+a.

C. b1a.

D. ba1.

Câu 10. Cho log123 = a. Tính log2418 theo a.

A. 3a13a.

B. 3a+13a.

C. 3a+13+a.

D. 3a13+a.

................................

................................

................................

Dạng 2. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn

Câu 16. Cho log35 = a, log36 = b, log322 = c. Biết P=log39011=ma+nb+pc. Tính m + n + p.

Điền đáp án

 

Câu 17. Cho hàm số y = ax và y = bx có đồ thị như hình vẽ.

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit

Đường thẳng y = 3 cắt trục tung, đồ thị hàm số y = ax và y = bx lần lượt tại M, N, P. Biết rằng MN = 2NP. Mối quan hệ giữa a, b có dạng am = bn. Tính mn.

Điền đáp án

 

................................

................................

................................

Dạng 3. Câu trắc nghiệm đúng sai

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 19. Cho hàm số y = 2x

a) Hàm số có tập xác định D = ℝ.

b) Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;+∞).

c) Đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;4).

d) Đồ thị hàm số có hình sau bên: (Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit

................................

................................

................................

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Phương trình mũ, phương trình logarit

I. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

1. Dạng toán 1: Giải phương trình logarit

1.1. Phương pháp giải

• Phương trình logarit là phương trình có chứa ẩn số trong biểu thức dưới dấu logarit.

• Phương trình logarit cơ bản:

Cho a,b > 0, a ≠ 1, phương trình logarit cơ bản có dạng: logax = b ⇔ x = ab.

• Phương pháp giải phương trình logarit

- Đưa về cùng cơ số: logaf(x)=logag(x)f(x)>0f(x)=g(x), với mọi 0 < a ≠ 1.

- Đặt ẩn phụ:

Loại 1. Plogaf(x)=0PP đặt t = logaf(x).

Loại 2. Sử dụng công thức alogbc=clogba để đặt t=alogbxt=xlogba.

- Mũ hóa: Nếu a > 0, a ≠ 1:logaf(x) = g(x) ⇔ f(x) = ag(x).

- Phương pháp hàm số và đánh giá.

1.2. Ví dụ

Ví dụ 1. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x25x+2logx(7x6)2=0 bằng

A. 172.

B. 9.

C. 8.

D. 192.

Hướng dẫn giải

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Phương trình mũ, phương trình logarit

Kết hợp với điều kiện (*) => x = 6.

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 2; x = 6 suy ra tổng các nghiệm bằng 8. Chọn C.

Ví dụ 2. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log3xlog9xlog27xlog81x=23 bằng

A. 0.

B. 809.

C. 9.

D. 829.

Hướng dẫn giải

Điều kiện x > 0.

Phương trình đã cho tương đương với

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Phương trình mũ, phương trình logarit

Ví dụ 3. Tổng các nghiệm của phương trình log3(x2)+log3(x4)2=0S=a+b2 (với a, b là các số nguyên). Giá trị của biểu thức Q = a.b bằng

A. 0.

B. 3.

C. 9.

D. 6.

 

Hướng dẫn giải

Điều kiện: 2 < x ≠ 4.

Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Phương trình mũ, phương trình logarit

Ví dụ 4. Tích các nghiệm của phương trình logx(125x)log252x=1.

A. 630.

B. 1125.

C. 630625.

D. 7125.

Hướng dẫn giải

Điều kiện x > 0; x ≠ 1. Ta có

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Phương trình mũ, phương trình logarit

Ví dụ 5. Cho hai số thực dương m, n thỏa mãn log4m2=log6n=log9(m+n). Tính giá trị của biểu thức P=mn.

A. P = 2.

B. P = 1.

C. P = 4.

D. P = 12.

Hướng dẫn giải

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Phương trình mũ, phương trình logarit

Ví dụ 6. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log4a=log6b=log9(4a5b)1. Đặt T=ba. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 1 < T < 2.

B. 12<T<23.

C. -2 < T < 0.

D. 0<T<12.

Hướng dẫn giải

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Phương trình mũ, phương trình logarit

2. Dạng toán 2: Giải phương trình mũ

2.1. Phương pháp giải

• Phương trình mũ cơ bản: ax = b(a > 0), a ≠ 1).

- Phương trình có một nghiệm duy nhất khi b > 0: ax = b ⇔ logab, (b > 0).

- Phương trình vô nghiệm khi b ≤ 0.

• Các phương pháp giải phương trình mũ:

Dạng 1. Biến đổi, quy về cùng cơ số: af(x) = ag(x) ⇔ a = 1 hoặc 0<a1f(x)=g(x).

Dạng 2. Đặt ẩn phụ:

Biến đổi quy về dạng: fag(x)=0,(0<a1)t=ag(x)>0f(t)=0

Ta thường gặp các dạng:

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Phương trình mũ, phương trình logarit

Dạng 3. Logarit hóa

- Phương trình af(x)=b0<a1,b>0f(x)=logab.

- Phương trình af(x) = bg(x) ⇔ logaaf(x) = logabg(x) ⇔ f(x) = g(x).logab.

2.2. Ví dụ

Ví dụ 1. Tập nghiệm của phương trình 5x24x+3+5x2+7x+6=52x2+3x+9+1

A. {1;-1;3}.

B. {-1;1;3;6}.

C. {-6;-1;1;3}.

D. {1;3}.

Hướng dẫn giải

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Phương trình mũ, phương trình logarit

Tập nghiệm của phương trình là {-6;-1;1;3}. Chọn C.

Ví dụ 2. Phương trình 9x - 6x = 22x+1 có bao nhiêu nghiệm âm?

A. 2.

B. 3.

C. 0.

D. 1.

Hướng dẫn giải

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Phương trình mũ, phương trình logarit

Vậy phương trình đã cho không có nghiệm âm. Chọn C.

Ví dụ 3. Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình (23)x+(2+3)x=4. Khi đó x12+2x22 bằng

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Hướng dẫn giải

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Phương trình mũ, phương trình logarit

Ví dụ 4. Nghiệm của phương trình 25x2(3x)5x+2x7=0 nằm trong khoảng nào sau đây?

A. (5; 10).

B. (0; 2).

C. (1; 3).

D. (0; 1).

Hướng dẫn giải

Đặt t = 5x, t > 0.

Phương trình trở thành: t22(3x)t+2x7=0t=1(L)t=2x+7.

Với t = -2x + 7 ta có: 5x = -2x + 7 ⇔ 5x + 2x - 7 = 0.

Phương trình có một nghiệm x = 1.

Với x > 1: 5x + 2x - 7 > 5 + 2 - 7 ⇔ 5x + 2x - 7 = 0 => phương trình vô nghiệm.

Với x < 1: 5x + 2x - 7 < 5 + 2 - 7 ⇔ 5x + 2x - 7 < 0 => phương trình vô nghiệm.

Vậy phương trình có một nghiệm duy nhất x = 1 ∈ (0;2). Chọn B.

Ví dụ 5. Tính tích các nghiệm thực của phương trình 2x21=32x+3.

A. 3log23.

B. log254.

C. -1.

D. 1log23.

Hướng dẫn giải

Phương trình ⇔ log22x21=log232x+3x21=(2x+3)log23x22xlog2313log23=0.

Do 1 ∙ 13log23<0 nên phương trình luôn có 2 nghiệm thực phân biệt x1, x2.

Theo Vi-et ta có x1x213log23=log22log227=log254. Chọn B.

Ví dụ 6. Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn 2x = 3y = 6z. Giá trị của biểu thức M = xy + yz + xz là

A. 0.

B. 6.

C. 3.

D. 1.

Hướng dẫn giải

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Phương trình mũ, phương trình logarit

Chọn A.

3. Dạng toán 3: Phương trình mũ - logarit có chứa tham số m

3.1. Phương pháp giải

• Bước 1: Chú ý tìm điều kiện có nghĩa của phương trình mũ – logarit đã cho.

• Bước 2: Dùng các phương pháp như đặt ẩn phụ, đưa về cùng cơ số để chuyển phương trình đã cho về phương trình bậc 2, 3 của ẩn mới với m là tham số.

• Bước 3: Biện luận theo m số nghiệm của phương trình đã cho.

Chú ý: Để phương trình f(x) = A(m) có nghiệm trên miền xác định D thì

minxDf(x)A(m)maxxDf(x)

3.2. Ví dụ

Ví dụ 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x - 2x+1 + m = 0 có hai nghiệm thực phân biệt.

A. m(0;+).

B. m(;1).

C. m(0;1].

D. m(0;1).

Hướng dẫn giải

Phương trình 4x - 2x+1 + m = 0 ⇔ 2x22.2x+m=0, (1).

Đặt t = 2x > 0. Phương trình (1) trở thành: t2 - 2t + m = 0, (2).

Phương trình (1) có hai nghiệm thực phân biệt ⇔ phương trình (2) có hai nghiệm thực phân biệt và lớn hơn (Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Phương trình mũ, phương trình logarit. Chọn D.

Ví dụ 2. Tìm m để phương trình log22xlog2x2+3=m có nghiệm x ∈ [1;8].

A. 6 ≤ m ≤ 9.

B. 2 ≤ m ≤ 3.

C. 2 ≤ m ≤ 6.

D. 3 ≤ m ≤ 6.

Hướng dẫn giải

Điều kiện: x > 0.

Phương trình đã cho ⇔ log2x22log2x+3=m.

Đặt t = log2x, với x ∈ [1;8] thì t ∈ [0;3].

Phương trình trở thành: t2 - 2t + 3 = m (2)

Để phương trình (1) có nghiệm x ∈ [1;8] ⇔ phương trình (2) có nghiệmt ∈ [0;3]

⇔ min[0;3]f(t)mmax[0;3]f(t), trong đó f(t) = t2 - 2t + 3

⇔ 2 ≤ m ≤ 6 (bấm máy tính). Chọn C.

Ví dụ 3. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9x - 2,3x+1 + m = 0 có hai nghiệm thực x1,x2 thỏa mãn x1 + x2 = 1.

A. m = 3.

B. m = 1.

C. m = 6.

D. m = -3.

Hướng dẫn giải

Ta có 9x - 2.3x+1 + m = 0 ⇔ 32x + m = 0 ⇔ 32x - 6.3x + m = 0.

Phương trình có hai nghiệm thực x1,x2 thỏa mãn x1 + x2 = 1 => Δ'=9m>03x1+3x2=6>03x1+x2=3=mm=3. Chọn A.

Ví dụ 4. Cho phương trình log9x2log3(6x1)=log3m (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?

A. 7.

B. 6.

C. 5.

D. Vô số.

Hướng dẫn giải

Xét phương trình log9x2log3(6x1)=log3m.

Điều kiện: x>16m>0.

Khi đó: log9x2log3(6x1)=log3mlog3x+log3m=log3(6x1)

⇔ mx = 6x - 1 ⇔ x(6 - m) = 1 (1).

+) Với m = 6, phương trình (1) trở thành 0 = 1 (vô lý).

+) Với m ≠ 6, phương trình (1) có nghiệm x=16m

=> 16m>1616m16>0m6m>0 ⇔ 0 < m < 6.

Vậy 0 < m < 6. Mà m ∈ ℤ => m ∈ {1;2;3;4;5}.

Vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn. Chọn C.

Ví dụ 5. Cho phương trình 2log22x3log2x23xm=0 (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?

A. Vô số.

B. 81.

C. 79.

D. 80.

Hướng dẫn giải

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Phương trình mũ, phương trình logarit

Do đó, phương trình (1) có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chi khi xảy ra các trường hợp sau:

TH1: (3) có nghiệm x=log3m00<m1 (4).

Kết hợp điều kiện (*) và (4) ta được m = 1 thì (1) có hai nghiệm phân biệt x=12 và x = 4.

TH2: m > 1, khi đó (*)xlog3m>0.

Và do 4>12 nên (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 12log3m<4 ⇔ 312m<34.

m nguyên dương nên ta có m{3;4;;80}, có 78 giá trị của m.

Vậy có 79 giá trị nguyên dương của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt. Chọn C.

II. CÂU HỎI VẬN DỤNG

Dạng 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.

Câu 1. Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x+(4m1)2x+3m21=0 có hai nghiệm thực x1,x2 thỏa mãn x1 + x2 = 3là

A. m<13.

B. m=3.

C. m=3.

D. m=±3.

Câu 2. Cho phương trình (mx36)2log3x=0(1). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-100;100] để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt?

A. 197.

B. 96.

C. 196.

D. 97.

Câu 3. Cho phương trình 3x2.4x+113x=0 có hai nghiệm x1,x2.Tính T = x1 - x2 + x1 + x2.

A. T = log34.

B. T = -log34.

C. T = -1.

D. T = 1.

Câu 4. Tổng các nghiệm của phương trình log122x7log2x+12=0 bằng

A. 7.

B. 24.

C. 20.

D. 25.

Câu 5. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình log32x(m+2)log3x+3m1=0 có hai nghiệm phân biệt x1,x2 sao cho x1,x2 = 27.

A. m = 1.

B. m = 25.

C. m = 283.

D. m = 143.

Câu 6. Giải phương trình 16-x = 82(1-x).

A. x = 3.

B. x = 0.

C. x = 2.

D. x = -3.

Câu 7. Số nghiệm của phương trình 4.152x+25.2x=100+100x2

A. 2.

B. vô nghiệm.

C. 3.

D. 1.

Câu 8. Phương trình log2x - logx - 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (1;100)?

A. 0.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 9. Nghiệm của phương trình 25x2(3x)5x+2x7=0 nằm trong khoảng nào sau đây?

A. (0;2).

B. (1;3).

C. (0;1).

D. (5;10).

Câu 10. Số nghiệm của phương trình log2xlog3(2x1)=2log2x.

A. 3.

B. 1.

C. 0.

D. 2.

................................

................................

................................

Dạng 2. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn

Câu 16. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn log9a=log6b=log4a+b6. Tính tỷ số ab.

Điền đáp án

 

Câu 17. Phương trình 3x.52x1x=15 có một nghiệm dạng x=logab, với a, b là các số nguyên dương lớn hơn 1 và nhỏ hơn 8. Giá trị của biểu thức P = a + 2b bằng bao nhiêu?

Điền đáp án

 

................................

................................

................................

Dạng 3. Câu trắc nghiệm đúng sai

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 19. Cho phương trình log3x+6=log3x1+1 (*).

a) Điều kiện xác định của phương trình: x > 1.

b) Phương trình (*) có chung tập nghiệm với phương trình x211x+9x1=0.

c) Gọi x = a là nghiệm của phương trình (*), khi đó limxax3=52.

d) Nghiệm của phương trình (*) là hoành độ giao điểm của đường thẳng d1: 2x - y - 8 = 0 với đường thẳng d2 : y = 0.

................................

................................

................................

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Bất phương trình mũ và logarit

I. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

1. Dạng toán 1: Giải bất phương trình mũ

1.1. Phương pháp giải

a) Bất phương trình mũ cơ bản

• Bất phương trình mũ cơ bản: ax > b (hoặc axb,ax<b,axb) với a > 0, a ≠ 1.

• Ta xét bất phương trình có dạng ax > b:

– Nếu b ≤ 0, thì tập nghiệm của bất phương trình là S = ℝ vì ax>0   x.

– Nếu b > 0, thì ta xét 2 trường hợp của cơ số a.

✔ Với a > 1 thì bất phương trình ax>bx>logab.

✔ Với 0 < a < 1 thì bất phương trình ax>bx<logab.

Tương tự với bất phương trình có dạng afx>b.

– Nếu b ≤ 0, thì tập nghiệm của bất phương trình là tập xác định của f(x).

– Nếu b > 0, thì ta xét 2 trường hợp của cơ số a.

✔ Với a > 1 thì bất phương trình afx>bfx>logab.

✔ Với 0 < a < 1 thì bất phương trình afx>bfx<logab.

b) Bất phương trình mũ dạng: afx>agx

– Nếu a > 1 thì afx>agxfx>gx (cùng chiều dấu).

– Nếu 0 < a < 1 thì afx>agxfx<gx (ngược chiều dấu).

– Nếu a chứa ẩn thì afx>agxa1fxgx>0.

c) Giải bất phương trình mũ bằng phương pháp lôgarit hóa

Xét phương trình dạng: afx>bgx* với 1 ≠ a,b > 0.

– Nếu a > 1, lấy lôgarit hai vế ta được: logaafx>logabgx fx>gxlogab.

– Nếu 0 < a < 1, lấy lôgarit hai vế ta được: logaafx<logabgx fx<gxlogab.

⮚ Chú ý: Các bất phương trình mũ khác cùng loại được giải tương tự.

d) Phương pháp đặt ẩn phụ

Ta sẽ làm tương tự như các dạng đặt ẩn phụ của phương trình mũ.

e) Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số, phương pháp phân tích nhân tử, phương pháp đánh giá

Cho hàm số y = f(t) xác định và liên tục trên D:

Nếu hàm số f(t) luôn đồng biến trên Du,vD thì f(u) > f(v) ⇔ u > v.

Nếu hàm số f(t) luôn nghịch biến trên Du,vD thì f(u) > f(v) ⇔ u < v.

1.2. Ví dụ

Ví dụ 1. Tập nghiệm của bất phương trình 13x>9 trên tập số thực là

A. (2;+∞).

B. (-∞;-2).

C. (-∞;2).

D. (-2;+∞).

Hướng dẫn giải

Ta có 13x>9x<log139x<2. Vậy tập nghiệm là: S = (-∞;-2). Chọn B.

Ví dụ 2. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 3x+3x13x2<11 là:

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Hướng dẫn giải

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Bất phương trình mũ và logarit

Vậy BPT có 4 nghiệm nguyên. Chọn D.

Ví dụ 3. Tập nghiệm S của bất phương trình 3x2<2x là:

A. S = (0;+∞).

B. S = (0;log23).

C. S =(0;log32).

D. S = (0;1).

Hướng dẫn giải

Lấy logarit cơ số 3 cả 2 vế ta có: x2<xlog32x2xlog32<00<x<log32. Chọn C.

Ví dụ 4. Số nghiệm nguyên trong khoảng (-20;20) của bất phương trình 16x - 5.4x + 4 ≥ 0 là

A. 19.

B. 20.

C. 39.

D. 40.

Hướng dẫn giải

Đặt t = 4x (t > 0) ta có: t25t+40t4t1. Suy ra 4x44x1x1x0.

Kết hợp xx20;20 => có 39 nghiệm. Chọn C.

Ví dụ 5. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 3x2x63x+2+x22x80 là:

A. 3.

B. 5.

C. 7.

D. 9.

Hướng dẫn giải

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Bất phương trình mũ và logarit

Vậy BPT có 7 nghiệm nguyên. Chọn C.

2. Dạng toán 2: Giải bất phương trình lôgarit

2.1. Phương pháp giải

a) Bất phương trình lôgarit cơ bản

• Bất phương trình lôgarit cơ bản:

logax>b (hoặc logaxb,logax<b,logaxb) với a > 0, a ≠ 1.

• Ta xét bất phương trình có dạng logax>b.

– Nếu a > 1 thì logax>bx>ab.

– Nếu 0 < a < 1 thì logax>b0<x<ab.

Tương tự với bất phương trình có dạng logafx>b.

– Nếu a > 1 thì logafx>bfx>ab.

– Nếu 0 < a < 1 thì .

b) Bất phương trình lôgarit dạng: logafx>logagx (a > 0, a ≠ 1)

– Nếu a > 1 thì logafx>logagx ⇔ f(x) > g(x) > 0 ⇔ gx>0fx>gx.

– Nếu 0 < a < 1 thì logafx>logagx ⇔ 0 < f(x) < g(x) ⇔ fx>0gx>fx.

– Nếu a chứa ẩn thì logafx>logagxfx>0,gx>0a1fxgx>0.

⮚ Chú ý: Các bất phương trình lôgarit khác cùng loại được giải tương tự.

c) Phương pháp đặt ẩn phụ

Ta sẽ làm tương tự như các dạng đặt ẩn phụ của phương trình.

d) Sử dụng tính đơn điệu của hàm số, phân tích nhân tử, đánh giá…

Cho hàm số y = f(t) xác định và liên tục trên D:

Nếu hàm số f(t) luôn đồng biến trên Du,vD thì f(u) > f(v) ⇔ u > v.

Nếu hàm số f(t) luôn nghịch biến trên D u,vD thì f(u) > f(v) ⇔ u < v.

2.2. Ví dụ

Ví dụ 1. Giải bất phương trình log23x2>log265x được tập nghiệm là (a;b). Hãy tính tổng S = a + b.

A. S=265.

B. S=115.

C. S=2815.

D. S=83.

Hướng dẫn giải

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Bất phương trình mũ và logarit

Kết hợp với điều kiện, ta được 1<x<65.

Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là 1;65. Từ đó, S=a+b=1+65=115.

Ta có thể giải ngắn gọn bài tập trên như sau:

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Bất phương trình mũ và logarit

Ví dụ 2. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log12(x2+2x8)4 là:

A. 4.

B. 5.

C. 10.

D. 11.

Hướng dẫn giải

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Bất phương trình mũ và logarit

Kết hợp x ∈ ℤ => BPT có 4 nghiệm nguyên. Chọn A.

Ví dụ 3. Tập nghiệm của bất phương trình log22x+3log2x+3>2 là:

A. 8;+.

B. 0;128;+.

C. 18;128;+.

D. 0;18;+.

Hướng dẫn giải

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Bất phương trình mũ và logarit

Ví dụ 4. Giải bất phương trình log24x+1x+2>2xx ta được tập nghiệm S=a;b+c2 với a, b, c là các số nguyên dương. Tính giá trị biểu thức T = a + b + c.

A. T = 3.

B. T = 5.

C. T = 8.

D. T = 16.

Hướng dẫn giải

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Bất phương trình mũ và logarit

3. Dạng toán 3: Giải bất phương trình mũ và logarit chứa tham số m

3.1. Phương pháp giải

Tìm tham số m để f(x;m) ≥ 0 hoặc f(x;m) ≤ 0 có nghiệm trên D.

Bước 1. Tách m ra khỏi biến số x và đưa về dạng f(x) ≥ P(m) hoặc f(x) ≤ P(m).

Bước 2. Khảo sát sự biến thiên của hàm số f(x) trên D.

Bước 3. Dựa vào bảng biến thiên để xác định giá trị của tham số P(m) để bất phương trình có nghiệm:

• P(m) ≤ f(x) có nghiệm trên D ⇔ PmmaxxDfx.

• P(m) ≥ f(x) có nghiệm trên D ⇔ PmminxDfx.

Một số kiến thức quan trọng để giải quyết bài toán trên:

• Bất phương trình P(m) ≤ f(x) nghiệm đúng xDPmminxDfx.

• Bất phương trình P(m) ≥ f(x) nghiệm đúng xDPmmaxxDfx.

• Nếu fx;m0;x hoặc fx;m0;x với f(x;m) là tam thức bậc hai, ta sẽ sử dụng dấu của tam thức bậc hai.

3.2. Ví dụ

Ví dụ 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 2ex2+2mx+1e22x3m nghiệm đúng với mọi x ∈ ℝ?

A. 8.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Hướng dẫn giải

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Bất phương trình mũ và logarit

Ví dụ 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m10;10 để bất phương trình 4log22x+log2x+m0 nghiệm đúng với mọi x ∈ (1;64)?

A. 11.

B. 3.

C. 8.

D. 16.

Hướng dẫn giải

(Ôn thi ĐGNL, ĐGTD) Bất phương trình mũ và logarit

II. CÂU HỎI VẬN DỤNG

Dạng 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.

Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 53x+1125

A. x1;+.

B. x1;+.

C. x;3.

D. x;3.

Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 16x5.4x+40

A. S=;1(4;+).

B. S=;14;+.

C. S=;0(1;+).

D. S=;01;+.

Câu 3. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình (2+3)3x>743.

A. S=(;5).

B. S=(5;+).

C. S=(1;+).

D. S=(;1).

Câu 4. Giải bất phương trình 41x121x230 được tập nghiệm S=;ab;+, với a, b là các số thực và a < b. Tính a + 2b.

A. a + 2b = -4.

B. a + 2b = 1.

C. a + 2b = 7.

D. a + 2b = 9.

Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 2.7x+2+7.2x+2351.14x có dạng S = [a;b]. Giá trị b - 2a thuộc khoảng nào dưới đây?

A. (3;10).

B. (-4;2).

C. (7;410).

D. 29;495.

Câu 6. Giải bất phương trình log3x2+1>log4x.

A. x<13 hoặc x > 1.

B. 0<x<13 hoặc x > 1.

C. 0 < x < 1.

D. 13<x<1.

Câu 7. Giải bất phương trình 2log34x3+log192x+322

A. x>34.

B. 34<x3.

C. Vô nghiệm.

D. 38x3.

Câu 8. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình lnx2<2ln4x+4.

A. S=45;+.

B. S=1;+\0.

C. S=45;+\0.

D. S=43;+\0.

Câu 9. Bất phương trình log33x11+log33x1=6 có hai nghiệm x1 < x2 và tỉ số x1x2=logab trong đó a,b ∈ ℕ* và a,b có ước chung lớn nhất bằng 1. Tính a + b.

A. a + b = 38.

B. a + b = 37.

C. a + b = 56.

D. a + b = 55.

Câu 10. Giải bất phương trình log23x+1+61log2710x.

A. x ≤ 1.

B. x36949.

C. x36949.

D. 1x36949.

................................

................................

................................

Dạng 2. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn

Câu 16. Cô Liên gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép có kì hạn là 12 tháng với lãi suất 6% một năm. Giả sử qua các năm thì lãi suất không thay đổi và cô Liên không gửi thêm tiền vào mỗi năm. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì số tiền cô Liên có được cả gốc và lãi nhiều hơn 150 triệu đồng (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?

Điền đáp án

 

Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10;10] để bất phương trình log222x2m+1log2x2<0 có nghiệm thuộc khoảng 2;+?

Điền đáp án

 

................................

................................

................................

Dạng 3. Câu trắc nghiệm đúng sai

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 19. Cho bất phương trình 4x2+518xx2.

a) Ta có: 4x2+5=22x2+5;  18xx2=23xx2.

b) Bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình 2x2+53xx2.

c) Số nghiệm nguyên của bất phương trình là 6.

d) Tích nghiệm nguyên lớn nhất và nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình là -4.

................................

................................

................................

Xem thử Tài liệu & Đề thi HSA Xem thử Tài liệu & Đề thi VACT Xem thử Tài liệu & Đề thi TSA Xem thử Tài liệu & Đề thi SPT

Xem thêm tài liệu ôn thi đánh giá năng lực HSA, VACT, đánh giá tư duy TSA hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học