Giáo án Sinh học 8 Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp
Giáo án Sinh học 8 Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp
Xem thử Giáo án KHTN 8 KNTT Xem thử Giáo án KHTN 8 CTST Xem thử Giáo án KHTN 8 CD
Chỉ từ 500k mua trọn bộ Kế hoạch bài dạy (KHBD) hay Giáo án KHTN 8 cả năm (mỗi bộ sách) bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Trình bày được khái niệm, vai trò của hô hấp
- Nêu được đặc điểm các giai đoạn của quá trình hô hấp
- Nêu được các cơ quan trong hệ hô hấp và vai trò của chúng
2. Kĩ năng:
- Quan sát, tổng hợp để tiếp nhận kiến thức mới
3. Thái độ:
- Ý thức bảo vệ bản thân, bảo vệ các cơ quan hô hấp
Trọng tâm: vai trò của hô hấp, nhiệm vụ của các cơ quan trong hệ hô hấp
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: sơ đồ các giai đoạn chủ yếu trong quá trình hô hấp, cấu tạo tổng thể hệ hô hấp người, cấu tạo và hình dạng phế nang
2. Học sinh: SGK, vở ghi
III. Phương pháp
Trực quan + thuyết trình
IV. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp: Giáo viên kiểm tra sĩ số và sự chuẩn bị của học sinh
2. Kiểm tra bài cũ: Giáo viên kiểm tra bài học cũ
Trình bày đường đi và đặc điểm của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ?
3. Bài mới:
+ Giới thiệu bài: Trong vòng tuần hoàn nhỏ, máu thực hiện chức năng vận chuyển khí O2 từ phổi tới các tế bào rồi lại nhận khí CO2 từ các tế bào để vận chuyển đến phổi.
Vậy có phải bản thân phổi sinh ra khí O2 và phổi cũng chính là nơi hấp thu khí CO2?
O2 được lấy từ môi trường ngoài vào cơ thể và CO2 được cơ thể thải lại môi trường. Hệ cơ quan thưc hiện nhiệm vụ trao đổi CO2, O2 giữa cơ thể và môi trường là hệ hô hấp
Hoạt động của GV | Hoạt động của HS | Nội dung cần đạt |
---|---|---|
HĐ 1: Khái niệm hô hấp Mục tiêu: HS trình bày được khái niệm, vai trò và các giai đoạn của quá trình hô hấp Phương pháp: vấn đáp + thuyết trình + trực quan Phát triển năng lực: quan sát, phân tích, tổng hợp Thời gian: 10’ |
||
- Yêu cầu học sinh dựa vào kiến thức đã biết trả lời các câu hỏi: + hô hấp là gì? + hô hấp có tác dụng gì? - Yêu cầu HS dựa vào hình 20.1 hãy chỉ ra các giai đoạn của quá trình hô hấp? - Tổng kết, khái quát chung, mở rộng thông tin về các giai đoạn của quá trình hô hấp |
+ Suy nghĩ, trả lời câu hỏi + Quan sát tranh, trả lời câu hỏi + bổ sung ý kiến xây dựng bài + Lắng nghe tổng kết mở rộng của GV + Ghi vở |
I. Khái niệm hô hấp Hô hấp: là quá trình liên tục cung cấp O2 và loại bỏ CO2 cho các tế bào của cơ thể Vai trò: + cung cấp O2 để thực hiện các phản ứng tạo năng lượng cho các HĐ sống + loại bỏ CO2 để tránh gây độc cho tế bào và cơ thể Các giai đoạn: + sự thở (thông khí ở phổi) + sự trao đổi khí ở phổi + trao đổi khí ở tế bào |
Hoạt động của GV | Hoạt động của HS | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HĐ 2: Các cơ quan trong hệ hô hấp ở người và chức năng Mục tiêu: HS xác định được các cơ quan trong hệ hô hấp, chức năng của chúng Phương pháp: trực quan, thuyết trình Phát triển năng lực: quan sát, tổng hợp Thời gian: 25’ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
+ Treo tranh 20.2, 20.3 yêu cầu học sinh chỉ ra các cơ quan của hệ hô hấp + Yêu cầu học sinh dựa theo nội dung bảng 20 và kiến thức thực tế, chỉ ra các đặc điểm của từng cơ quan hô hấp + Yêu cầu HS dựa vào đặc điểm dự đoán chức năng của các cơ quan hô hấp + Tổng kết, mở rộng thông tin về đặc điểm và chức năng của các cơ quan hô hấp |
+ Quan sát tranh, kể tên các cơ quan của hệ hô hấp + Nêu đặc điểm của các cơ quan + Dự đoán vai trò của các cơ quan + Lắng nghe giáo viên tổng kết, mở rộng + Ghi vở |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nội dung cần đạt |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hoạt động của GV | Hoạt động của HS | ||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HĐ 2: Các cơ quan trong hệ hô hấp ở người và chức năng Mục tiêu: HS xác định được các cơ quan trong hệ hô hấp, chức năng của chúng Phương pháp: trực quan, thuyết trình Phát triển năng lực: quan sát, tổng hợp Thời gian: 25’ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
+ Treo tranh 20.2, 20.3 yêu cầu học sinh chỉ ra các cơ quan của hệ hô hấp + Yêu cầu học sinh dựa theo nội dung bảng 20 và kiến thức thực tế, chỉ ra các đặc điểm của từng cơ quan hô hấp + Yêu cầu HS dựa vào đặc điểm dự đoán chức năng của các cơ quan hô hấp + Tổng kết, mở rộng thông tin về đặc điểm và chức năng của các cơ quan hô hấp |
+ Quan sát tranh, kể tên các cơ quan của hệ hô hấp + Nêu đặc điểm của các cơ quan + Dự đoán vai trò của các cơ quan + Lắng nghe giáo viên tổng kết, mở rộng + Ghi vở |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Nội dung cần đạt |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên cơ quan | Đặc điểm | Chức năng | |
---|---|---|---|
Đường dẫn khí | Mũi | Nhiều lông mũi | Cản bụi |
Lớp niêm mạc tiết chất nhày | Cản bụi, làm ẩm không khí | ||
Nhiều lông mũi | Cản bụi | ||
Họng | Tuyến amidan, tuyến V.A chứa tb limpho | Tiết kháng thể vô hiệu hóa tác nhân gây bệnh | |
Thanh quản | Nắp thanh quản cử động được | Đậy kín khi nuốt giúp thức ăn không lọt vào đường hô hấp | |
Khí quản | Gồm 15-20 vòng sụn khuyết | Hình thành đường dấn khí | |
Lớp niêm mạc tiết nhày | Làm ẩm không khí | ||
Các lông rung | Quét bụi khỏi khí quản | ||
Phế quản |
Có các vòng sụn Nơi tiếp xúc với phế nang có các thớ cơ |
Hình thành đường dẫn khí | |
2 lá phổi Lá trái có 2 thùy Lá phải có 3 thùy |
Giữa lớp màng ngoài và màng trong là khoang màng phổi luôn có P âm hoặc bằng 0 |
+ co dãn phổi khi hô hấp + giúp tim bơm máu lên phổi + giúp máu từ tĩnh mạch về tim |
|
Nhiều phế nang với hệ thống mao mạch dày đặc |
Tăng diện tích và hiệu suất trao đổi khí ở phổi |
4. Hướng dẫn cho HS luyện tập những kiến thức đã tìm hiểu
Mục tiêu: HS ghi nhớ kiến thức trọng tâm bài học
Phương pháp: Vấn đáp
Phát triển năng lực: tự học, tự đánh giá
Thời gian: 4’
GV: Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi 3 SGK trang 67
HS: Suy nghĩ, trả lời
ND: 3-5p ngừng thở, không khí trong phổi ngừng lưu thông nhưng hoạt động tuần hoàn vẫn diễn ra, sau một thời gian lượng O2 trong phổi không đủ để khuếch tán vào máu.
5. Hướng dẫn học sinh học và chuẩn bị bài ở nhà
Mục tiêu: HS học bài 20 và chuẩn bị bài 2: Hoạt động hô hấp
Phương pháp: thuyết trình
Phát triển năng lực: sử dụng sách giáo khoa, tự học có hướng dẫn
Thời gian: 1’
GV: Yêu cầu học sinh đọc trước nội dung bài 21
HS: Ghi lại yêu cầu của gv vào vở
ND: Học sinh khái quát được nội dung bài 21
Xem thử Giáo án KHTN 8 KNTT Xem thử Giáo án KHTN 8 CTST Xem thử Giáo án KHTN 8 CD
Xem thêm các bài soạn Giáo án Sinh học lớp 8 chuẩn khác:
- Bài 21: Hoạt động hô hấp
- Bài 22: Vệ sinh hô hấp
- Bài 23: Thực hành: Hô hấp nhân tạo
- Bài 24: Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa
- Bài 25: Tiêu hóa ở khoang miệng
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giáo án Sinh học lớp 8 mới, chuẩn nhất của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Sinh học 8 theo chuẩn Giáo án của Bộ GD & ĐT.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 8 (các môn học)
- Giáo án Toán 8
- Giáo án Ngữ văn 8
- Giáo án Tiếng Anh 8
- Giáo án Khoa học tự nhiên 8
- Giáo án KHTN 8
- Giáo án Lịch Sử 8
- Giáo án Địa Lí 8
- Giáo án GDCD 8
- Giáo án HĐTN 8
- Giáo án Tin học 8
- Giáo án Công nghệ 8
- Giáo án Vật Lí 8
- Giáo án Hóa học 8
- Giáo án Sinh học 8
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 8 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 8
- Đề thi Toán 8
- Đề cương ôn tập Toán 8
- Đề thi Tiếng Anh 8 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 8 mới (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 8 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 8 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 8 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 8 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 8 (có đáp án)