Giáo án Toán 7 Bài tập Ôn cuối năm mới nhất
Giáo án Toán 7 Bài tập Ôn cuối năm mới nhất
Xem thử Giáo án Toán 7 KNTT Xem thử Giáo án Toán 7 CTST Xem thử Giáo án Toán 7 CD
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Kế hoạch bài dạy (KHBD) hay Giáo án Toán 7 cả năm (mỗi bộ sách) bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:
- Ôn tập và hệ thống hoá kiến thức của chương I và chương II và chương III, chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra cuối năm.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng tính chất về mối quan hệ giữa các yếu tố để giải một số bài toán có liên quan: So sánh các cạnh, các góc của tam giác; xác định độ dài các cạnh của tam giác.
3. Thái độ:
- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Phát triển năng lực tự học, tự nghiên cứu, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Nội dung:
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
Nội dung |
---|---|---|
A. Hoạt động khởi động Mục tiêu: Khởi động kiến thức cũ cho HS dưới hình thức BT trắc nghiệm. Phương pháp: Hoạt động nhóm, thuyết trình, vấn đáp. |
||
GV: Treo bảng phụ nội dung bài tập Khoanh tròn đáp án đứng trước câu trả lời đúng: 1) Cho ABC vuông tại B thì: A. AB2 = AC2 + BC2 B. AC2 = AB2 + BC2 C. BC2 = AB2 + AC2 D. Đáp án khác 2) Tam giác cân có góc ở đỉnh là 800. Số đo góc ở đáy là: A. 800 B. 1000 C. 500 D. Đáp án khác. 3) ∆ABC có thì ∆ABC là tam giác: A. Cân B. Đều C. Vuông D. Đáp án khác 4) Cho ∆ABC có AB = 6cm ; AC= 4cm; BC = 5cm 5) Cho ABC có A. AC > AB > BC B. AC > BC > AB C. AB > AC > BC D. BC > AB > AC |
HS làm bài tập theo nhóm |
1. Bài tập trắc nghiệm 1. B 2. C 3. B 4. C 5. B |
B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động 1: Ôn tập - Mục tiêu: Vận dụng tính chất về mối quan hệ giữa các yếu tố để giải một số bài toán có liên quan: So sánh các cạnh, các góc của tam giác; xác định độ dài các cạnh của tam giác. - Phương pháp: Học sinh thực hiện cá nhân. |
||
GV: Treo bảng phụ bài 8 trang 92 SGK GV: gọi HS lên bảng vẽ hình và viết GT, KL a) Chứng minh ∆ABE = ∆HBE (HStb) GV: Chốt lại các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. b) Nêu cách chứng minh BE là đường trung trực của AH? (HSk) H: Vận dụng kiến thức nào? (HSk) GV: Gọi 1 HS lên bảng chứng minh. c) Nêu cách chứng minh EK = EC (HStb) GV: Gọi 1 HS lên bảng chứng minh. d) AE < EC H: Nêu cách chứng minh AE < EC? (HSk) GV: Gọi HS lên bảng chứng minh GV: Chốt lại kiến thức: - Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông - Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác - Tính chất đường trung trực của đoạn thẳng. |
HS: Đọc đề HS: Lên bảng vẽ hình và viết GT, KL. Gt: ∆ABC vuông tại A Phân giác BE EH ⊥ BC Kl: a) ∆ABE = ∆HBE b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH c) EK = EC d) AE < EC HS: Chứng minh ∆ABE = ∆HBE theo trường hợp CH – GN (BE: Cạnh chung; ) HS: Ta chứng minh B nằm trên đường trung trực của AH và B cũng nằm trên đường trung trực của AH HS: Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng. 1 HS lên bảng chứng minh. HS: Chứng minh hai tam giác chứa hai cạnh đó bằng nhau. Chứng minh ∆AEK = ∆HEC (g.c.g) HS: Lên bảng chứng minh HS: Ta có: AE = EH (chứng minh trên) Ta cần chứng minh EH < EC HS: lên bảng chứng minh EH < EC dựa vào quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác EHC HS: Chú ý nội dung GV chốt lại. |
Bài 8 trang 92 SGK: a) Xét ∆ABE và ∆HBE có: BE: Cạnh chung; (gt) Do đó: ∆ABE = ∆HBE (CH – GN) b) Ta có: ∆ABE = ∆HBE (cmt) ⇒ AB = BH ⇒ B nằm trên đường trung trực của AH (1) Và AE = EH ⇒ E nằm trên đường trung trực của AH (2) Từ (1) và (2) ⇒ BE là đường trung trực của AH. c) Xét ∆AEK và ∆HEC có: Do đó: ∆AEK = ∆HEC (g.c.g) d) Ta có ∆EHC vuông tại H nên: EH < EC Mà AE = EH (cmt) ⇒ AE < EC |
C. Hoạt động luyện tập Hoạt động 2. Ôn tập - Mục tiêu: Vận dụng tính chất về mối quan hệ giữa các yếu tố để giải một số bài toán có liên quan: So sánh các cạnh, các góc của tam giác; xác định độ dài các cạnh của tam giác. - Phương pháp: Học sinh thực hiện cá nhân. |
||
GV yc HS đọc nội dung bài tập HS đọc nội dung bài tập GV yc HS vẽ hình – ghi GT- KL GV: Hãy nêu phương pháp tính góc: GV yc HS lên bảng thực hiện GV: hãy nhận xét bài bạn GV: Muốn so sánh được các cạnh của tam giác CDE ta làm ntn? Dựa vào đâu để so sánh? |
HS vẽ hình ghi GT – KL HS nêu phương pháp HS khác làm ra nháp HS: Thực hiện |
Bài 6 ( 92- SGK) Giải: a) Vì là góc ngoài của ∆DBC nên: => DE< DC < EC ( Đlý qhệ giữa góc và cạnh …) Vậy ∆ CDE có cạnh CE là lớn nhất. |
D. Hoạt động vận dụng Hoạt động 3. Bài tập.(17’) - Mục tiêu: Vận dụng tính chất về mối quan hệ giữa các yếu tố để giải một số bài toán có liên quan: So sánh các cạnh, các góc của tam giác; xác định độ dài các cạnh của tam giác. - Phương pháp: Học sinh thực hiện cá nhân. |
||
Bài tập: Cho ∆ABC (AB = AC). Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN. Vẽ BH ⊥ AM; CK ⊥ AN. Đường thẳng BH cắt đường thẳng CK tại O. Chứng minh: a) ∆AMN cân. b) BH = CK. c) AH = AK. d) ∆OBC là tam giác gì? Vì sao? e) Khi ; BM = CN = BC. Tính số đo các góc của ∆AMN, xác định ∆OBC là tam giác gì? Yêu cầu học sinh thực hiện các câu a, b, c, d |
HS đọc đề bài Vẽ hình, ghi GT – KL HS suy nghĩ làm các câu a, b, c, d |
Bài Tập a) ∆AMN cân b) Xét ∆ vuông HBM và ∆ vuông KNC có (theo câu a); MB = CN ⇒ ∆ vuông HMB = ∆ vuông KNC (cạnh huyền - góc nhọn) ⇒ BK = CK c) Theo câu a ta có AM = AN (1) Theo chứng minh trên: HM = KN (2) Từ (1), (2)⇒ HA = AK d) Theo chứng minh trên: e) ∆ABC đều, ∆BMA cân tại B, ∆CAN cân tại C. ta có ∆BAM cân vì BM = BA (GT) |
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng Mục tiêu: Tổng kết và hướng dẫn học sinh về nhà ôn tập chuẩn bị kiểm tra HKII. Phương pháp: Hoạt động cá nhân. |
||
- Qua bài học hôm nay các em cần nắm được những nội dung kiến thức nào? - Yêu cầu học sinh ôn tập lí thuyết và làm lại các bài tập ôn tập chương và ôn tập cuối năm. - Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra Toán học kì II. |
HS: Các đường đồng quy trong tam giác (đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực, đường cao) và các dạng đặc biệt của tam giác (tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông). |
Xem thử Giáo án Toán 7 KNTT Xem thử Giáo án Toán 7 CTST Xem thử Giáo án Toán 7 CD
Xem thêm các bài soạn Giáo án Toán lớp 7 theo hướng phát triển năng lực mới nhất, hay khác:
- Giáo án Toán 7 Luyện tập trang 80
- Giáo án Toán 7 Bài 9: Tính chất ba đường cao của tam giác
- Giáo án Toán 7 Ôn tập chương 3
- Giáo án Toán 7 Bài tập Ôn cuối năm
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giáo án Toán lớp 7 mới, chuẩn nhất của chúng tôi được biên soạn bám sát theo mẫu Kế hoạch bài dạy (KHBD) môn Toán lớp 7 chuẩn của Bộ GD & ĐT.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 7 (các môn học)
- Giáo án Toán 7
- Giáo án Ngữ văn 7
- Giáo án Tiếng Anh 7
- Giáo án Khoa học tự nhiên 7
- Giáo án Lịch Sử 7
- Giáo án Địa Lí 7
- Giáo án GDCD 7
- Giáo án Tin học 7
- Giáo án Công nghệ 7
- Giáo án HĐTN 7
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 7
- Giáo án Vật Lí 7
- Giáo án Sinh học 7
- Giáo án Hóa học 7
- Giáo án Âm nhạc 7
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 7 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 7
- Đề thi Toán 7 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán 7
- Đề thi Tiếng Anh 7 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 7 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 7 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 7 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 7 (có đáp án)