Giáo án Toán 7 Luyện tập trang 40-41 mới nhất
Giáo án Toán 7 Luyện tập trang 40-41 mới nhất
Xem thử Giáo án Toán 7 KNTT Xem thử Giáo án Toán 7 CTST Xem thử Giáo án Toán 7 CD
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Kế hoạch bài dạy (KHBD) hay Giáo án Toán 7 cả năm (mỗi bộ sách) bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS được củng cố kiến thức về đa thức, cộng trừ đa thức.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học.
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Củng cố kiến thức về đa thức, cộng trừ đa thức.
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, thẩm mỹ, tư duy, vận dụng.
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1. Giáo viên: Sgk, bảng phụ ghi đề bài tập.
2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước.
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá.
Nội dung |
Nhận biết (MĐ1) |
Thông hiểu (MĐ2) |
Vận dụng (MĐ3) |
Vận dụng cao (MĐ4) |
---|---|---|---|---|
1. Cộng trừ đa thức |
Biết cộng, trừ hai đa thức. |
Hiểu cách thu gọn đa thức bằng cách cộng trừ đa thức rồi tính giá trị của một đa thức. |
Vận dụng thu gọn đơn thức và tính tổng đơn thức đồng dạng |
Vận dụng cộng, trừ đa thức thành thạo |
III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY:
* Kiểm tra bài cũ: (9').
HS1: Chữa bài tập 33 Sgk/40: Tính tổng hai đa thức
a) M = x2y + 0,5xy3 - 7,5x3y2 + x3 và N = 3xy3 - x2 + 5,5x3y2;
b) P = x5 + xy + 0,3y2 - x2y3 - 2 và Q = x2y3 + 5 - 1,3y2
Đáp án: Kết quả a) 3,5xy3 - 2x3y2 + x3; b) x5 + xy - y2 + 3 ........................10đ
HS2: Chữa bài tập 29 SBT/13.
Đáp án:
a) A = (5x2 + 3y2 - xy) - (x2 + y2) = 4x2 + 2y2 - xy; .........................5đ
b) A = (x2 + y2 ) + (xy + x2 - y2) = 2x2 + xy ........................5đ
GV nhận xét, cho điểm.
A. KHỞI ĐỘNG
*Hoạt động 1. Tình huống xuất phát (mở đầu) (1’)
(1) Mục tiêu: Kích thích HS suy đoán, hướng vào bài mới
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Toàn lớp
(4) Phương tiện dạy học: Bảng phấn, SGK.
(5) Sản phẩm: không
Hoạt động của Giáo viên |
Hoạt động của Học sinh |
---|---|
GV: Giới thiệu tiết học hôm nay sẽ giúp học sinh củng cố và rèn luyện kỹ năng cộng trừ hai đa thức. |
HS lắng nghe |
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
Nội dung |
NL hình thành |
---|---|---|---|
*Hoạt động 2: Luyện tập. (27') 1) Mục tiêu: Rèn luyện kỹ năng cộng trừ đa thức. (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp vấn đáp, luyện tập, thực hành. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Toàn lớp, hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân. (4) Phương tiện dạy học: Bảng phấn, SGK. (5) Sản phẩm: Bài làm của học sinh |
|||
GV: treo bảng phụ đề bài Tính M + N; M - N Câu hỏi thêm N - M GV gọi 3 HS lên bảng làm GV yêu cầu HS nhận xét kết quả của hai đa thức M - N và N - M GV lưu ý HS: Ban đầu nên để 2 đa thức trong ngoặc, sau đó mới bỏ ngoặc để tránh nhầm lẫn. |
HS: đọc đề bài Cả lớp làm vào vở bài tập 3 HS lên bảng làm HS1: Tính M + N HS2: Tính M - N HS3: Tính N - M HS: đa thức M - N và N - M là hai đa thức đối nhau |
1. Bài 35 Sgk/40 *M + N = (x2 - 2xy + y2) + (y2 + 2xy + x2 + 1) = x2 - 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 + 1 = 2x2 + 2y2 + 1 *M - N = (x2 - 2xy + y2)- (y2 + 2 xy + x2 + 1) = x2 - 2xy + y2 - y2 - 2xy - x2 - 1 = - 4xy -1 *N - M = (y2 + 2xy + x2 + 1) - (x2 - 2xy + y2) = y2 + 2xy + x2 + 1 - x2 + 2xy - y2 = 4xy + 1 |
Năng lực tư duy logic, Năng lực giải quyết |
Treo đề bài trên bảng phụ H: Muốn tính giá trị của một đa thức ta làm thế nào? GV gọi 2 HS lên bảng làm Gọi HS nhận xét |
HS: đọc đề bài HS: Ta cần thu gọn đa thức sau đó thay giá trị của các biến 2 HS lên bảng làm HS1: Câu a HS2: Câu b HS: nhận xét |
2. Bài 36 Sgk/41 a) x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3 = x2 + 2xy + y3. Thay x = 5; y = 4 vào biểu thức ta được: x2 + 2xy + y3 = 52 + 2.5.4 + 43 = 25 + 40 + 64 = 129. Vậy gía trị của biểu thức đã cho tại x = 5; y = 4 là 129. b) xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8 = xy - (xy)2 + (xy)4- (xy)6 + (xy)8 Mà xy = (-1).(-1) = 1. Vậy giá trị của biểu thức tại x = -1; y = -1 là: 1 - 12 + 14 - 16 + 18 = 1 - 1 + 1 - 1 + 1 = 1 |
Năng lực tư duy logic, Năng lực giải quyết vấn đề |
GV: Sử dụng đề bài trên bảng phụ H: Muốn tìm đa thức C để C + A = B ta làm như thế nào ? GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của câu a, b GV gọi HS nhận xét |
Một HS đọc to đề bài Cả lớp làm vào vở bài tập HS:Muốn tìm đa thức C để C + A = B ta chuyển vế C = B - A HS1: câu a HS2: câu b Một vài HS nhận xét |
3. Bài 38 Sgk/41 a) C = A + B = (x2 - 2y + xy + 1) + (x2 + y - x2y2 - 1) = 2x2 - x2y2 + xy - y b) C + A = B ⇒ C = B - A = (x2 + y - x2y2 - 1) - (x2 - 2y + xy + 1) = x2 + y - x2y2 - 1 - x2 + 2y - xy -1 = 3y - x2y2 - xy - 2 |
Năng lực tư duy logic, giải quyết vấn đề |
C. LUYỆN TẬP, CỦNG CỐ: Đã thực hiện ở phần B
D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG (7’)
(1) Mục tiêu: Vận dụng phép cộng, trừ đa thức để tìm x, y.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp vấn đáp, luyện tập, thực hành.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Toàn lớp, hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: Bảng phấn, SGK.
(5) Sản phẩm: Bài làm của học sinh
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
Nội dung |
NL hình thành |
---|---|---|---|
Tìm các cặp giá trị (x, y) để các đa thức sau nhận gía trị bằng 0 a) 2x + y - 1; b) x - y - 3 H: Theo em có bao nhiêu cặp (x, y) để giá trị của đa thức 2x + y - 1 = 0 GV yêu cầu HS lấy ví dụ Tương tự GV cho HS giải câu b |
1 HS đọc to đề bài HS: cả lớp làm bài HS: có vô số cặp (x, y) để giá trị của đa thức: 2x + y - 1 = 0 HS: tự lấy ví dụ 1 HS lên bảng giải câu b |
Bài 33 tr14 SBT a) Có vô số cặp giá trị (x, y) để giá trị của đa thức 2x + y - 1 = 0 VD1: x = 1 ; y = -1. Ta có: 2x + y - 1 = 2.1 + (-1) - 1 = 0 VD2: x = 0; y = 1. Ta có: 2x + y - 1 = 2.0 + 1 - 1 = 0 VD3: x = 2; y = -3. Ta có: 2x + y - 1 = 2.2 + (-3) - 1 = 0 b) Có vô số cặp (x, y) để giá trị của đa thức x - y - 3 = 0 Ví dụ: (x = 0; y = -3) ; (x = -1; y = - 4)... |
Năng lực tư duy logic |
E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1’)
- Xem lại các bài đã giải. Nắm vững cách làm cộng, trừ đa thức.
- Làm bài tập còn lại Sgk/41. Đọc trước bài “Đa thức một biến”.
* NỘI DUNG CÁC CÂU HỎI, BÀI TẬP:
Câu 1: Muốn cộng (trừ) hai đa thức ta làm như? (MĐ 1).
Câu 2: Bài 35, 36, 38.Sgk (MĐ 2, 3).
Câu 3: Bài 33.Sgk (MĐ 4).
Xem thử Giáo án Toán 7 KNTT Xem thử Giáo án Toán 7 CTST Xem thử Giáo án Toán 7 CD
Xem thêm các bài soạn Giáo án Toán lớp 7 theo hướng phát triển năng lực mới nhất, hay khác:
- Giáo án Toán 7 Luyện tập trang 36
- Giáo án Toán 7 Bài 5: Đa thức
- Giáo án Toán 7 Bài 6: Cộng, trừ đa thức
- Giáo án Toán 7 Luyện tập trang 40-41
- Giáo án Toán 7 Bài 7: Đa thức một biến
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giáo án Toán lớp 7 mới, chuẩn nhất của chúng tôi được biên soạn bám sát theo mẫu Kế hoạch bài dạy (KHBD) môn Toán lớp 7 chuẩn của Bộ GD & ĐT.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 7 (các môn học)
- Giáo án Toán 7
- Giáo án Ngữ văn 7
- Giáo án Tiếng Anh 7
- Giáo án Khoa học tự nhiên 7
- Giáo án Lịch Sử 7
- Giáo án Địa Lí 7
- Giáo án GDCD 7
- Giáo án Tin học 7
- Giáo án Công nghệ 7
- Giáo án HĐTN 7
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 7
- Giáo án Vật Lí 7
- Giáo án Sinh học 7
- Giáo án Hóa học 7
- Giáo án Âm nhạc 7
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 7 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 7
- Đề thi Toán 7 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán 7
- Đề thi Tiếng Anh 7 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 7 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 7 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 7 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 7 (có đáp án)