Trắc nghiệm Cộng hòa nhân dân Trung Hoa và Liên Bang Nga có đáp án
Trắc nghiệm Cộng hòa nhân dân Trung Hoa và Liên Bang Nga
Câu 1 : (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 301). Miền Tây Trung Quốc là nơi có
A. hạ lưu các con sông lớn.
B. nhiều đồng bằng châu thổ.
C. nhiều hoang mạc rộng lớn.
D. khí hậu ôn đới hải dương.
Đáp án: C
Hướng dẫn: SGK/87, địa lí 11 cơ bản.
Câu 2 : (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 301). Trung Quốc phát triển các ngành công nghiệp ở nông thôn chủ yếu dựa trên những thế mạnh nào sau đây?
A. Thị trường tiêu thụ rộng và lao động có trình độ cao tập trung nhiều.
B. Cơ sở hạ tầng hiện đại, cơ sở vật chất kĩ thuật được đầu tư tốt hơn.
C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và cơ sở hạ tầng hiện đại.
D. Lực lượng lao động đông và nguồn nguyên vật liệu tại chỗ dồi dào.
Đáp án: D
Hướng dẫn: SGK/95, địa lí 11 cơ bản.
Câu 3 : (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 302). Phát biểu nào sau đây đúng với tự nhiên miền Đông Trung Quốc?
A. Địa hình núi cao chiếm hầu hết diện tích.
B. Là nơi bắt nguồn của các con sông lớn.
C. Gồm các dãy núi cao, sơn nguyên, bồn địa.
D. Có những đồng bằng châu thổ rộng lớn.
Đáp án: D
Hướng dẫn: SGK/87, địa lí 11 cơ bản.
Câu 4 : (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 302). Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc là
A. tạo nhiều việc làm cho người lao động và cung cấp nhiều hàng hóa.
B. khai thác nhiều tài nguyên thiên nhiên và tạo mặt hàng xuất khẩu.
C. đáp ứng tốt hơn nhu cầu của thị trường và hạn chế việc nhập khẩu.
D. góp phần chuyển đổi cơ cấu kinh tế và thay đổi bộ mặt nông thôn.
Đáp án: A
Hướng dẫn: SGK/95, địa lí 11 cơ bản.
Câu 5 : (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 303). Kiểu khí hậu nào sau đây phổ biến ở miền Tây Trung Quốc?
A. Ôn đới hải dương.
B. Ôn đới lục địa.
C. Ôn đới gió mùa.
D. Nhiệt đới gió mùa.
Đáp án: B
Hướng dẫn: SGK/87, địa lí 11 cơ bản.
Câu 6 : (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 303). Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của Trung Quốc phát triển dựa vào những điều kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây?
A. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt và lao động có kinh nghiệm.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nguồn vốn đầu tư nhiều.
D. Nguồn vốn đầu tư nhiều và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
Đáp án: A
Hướng dẫn: SGK/92, địa lí 11 cơ bản.
Câu 7 : (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 304). Địa hình nào sau đây tập trung chủ yếu ở miền Đông Trung Quốc?
A. Sơn nguyên.
B. Hoang mạc.
C. Đồng bằng.
D. Núi cao.
Đáp án: C
Hướng dẫn: SGK/87, địa lí 11 cơ bản.
Câu 8 : (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 304). Các ngành công nghiệp kĩ thuật cao của Trung Quốc trong những năm gần đây phát triển nhanh chủ yếu là do
A. chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo ngành, tăng cường vốn đầu tư.
B. mở rộng thị trường tiêu thụ, sử dụng lực lượng lao động đông.
C. thu hút đầu tư trong và ngoài nước, ứng dụng công nghệ mới.
D. hiện đại hóa cơ sở hạ tầng, nâng cao chất lượng nguồn lao động.
Đáp án: C
Hướng dẫn: SGK/92, địa lí 11 cơ bản.
Câu 9 : (THPT QG 2018 – Đề minh họa – MĐ 001). Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong quá trình cải cách nông nghiệp?
A. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
B. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
C. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
D. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn.
Đáp án: C
Hướng dẫn: SGK/95, địa lí 11 cơ bản.
Câu 10 : (Sở GD và ĐT Kiên Giang – đề chính thức – Kiên Giang 2018 – MĐ 136). Miền Đông Trung Quốc có những điều kiện tự nhiên thuận lợi nào để phát triển nông nghiệp:
A. Đường bờ biển dài và diện tích đất nông nghiệp lớn.
B. Địa hình đa dạng và khí hậu ôn đới.
C. Đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào và khí hậu thuận lợi.
D. Miền Đông chiếm 50% diện tích lãnh thổ.
Đáp án: D
Hướng dẫn: SGK/87, địa lí 11 cơ bản.
Câu 11 : (THPT Hà Trung – Thanh Hóa 2018 L1 – MĐ 603). Các đặc khu kinh tế của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở ven biển vì
A. thuận lợi để giao lưu văn hóa – xã hội với các nước trên thế giới.
B. cơ sở hạ tầng phát triển, đặc biệt là giao thông vận tải.
C. có nguồn lao động dồi dào, trình độ chuyên môn kĩ thuật cao.
D. thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài và xuất, nhập khẩu hàng hóa.
Đáp án: D
Hướng dẫn: SGK/92, địa lí 11 cơ bản.
Câu 12 : (THPT Trần Phú – Vĩnh Phúc 2018 – MĐ 401). Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của Trung Quốc?
A. Dân cư đông đúc ở miền Đông. B. Miền Tây có mật độ dân số rất thấp.
C. Phần lớn dân cư sống ở thành thị. D. Dân cư phân bố không đều.
Đáp án: C
Hướng dẫn: SGK/88 - 89, địa lí 11 cơ bản.
Câu 13 : (THPT Trần Phú – Vĩnh Phúc 2018 – MĐ 401). Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào những ngành nào sau đây?
A. cơ khí, hóa chất, sản xuất ô tô. B. luyện kim, sản xuất ô tô, xây dựng.
C. năng lượng, điện tử, sản xuất ô tô. D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu.
Đáp án: D
Hướng dẫn: SGK/94, địa lí 11 cơ bản.
Câu 14 : (THPT Chuyên Bắc Ninh – Bắc Ninh 2018 L2). Các biện pháp phát triển nông nghiệp Trung Quốc chủ yếu nhằm tạo điều kiện khai khác tiền năng nào sau đây?
A. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn vốn
B. Nguồn vốn và sức lao động của dân cư
C. Sức lao động của người dân và thị trường
D. Lao động và tài nguyên thiên nhiên
Đáp án: D
Hướng dẫn: SGK/59, địa lí 11 cơ bản.
Câu 15 : (THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 2018 L3). Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. nhiều hoang mạc, bồn địa.
B. sông ngòi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.
C. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
D. ít tài nguyên khoáng sản và đất trồng.
Đáp án: C
Hướng dẫn: SGK/87, địa lí 11 cơ bản.
Câu 16 : (THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 2018 L3). Trung Quốc là quốc gia láng giềng nằm ở phía nào của nước ta?
A. Phía đông B. Phía tây C. Phía bắc D. Phía nam
Đáp án: C
Hướng dẫn: SGK/95, địa lí 11 cơ bản.
Câu 17 : (THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 2018 L3). Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng lại có 1 dải có mật độ đông hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do
A. gắn với tuyến đường sắt đông – tây mới được xây dựng.
B. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”.
C. đó là phần thuộc lưu vực sông Hoàng Hà.
D. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
Đáp án: B
Hướng dẫn: SGK/89, địa lí 11 cơ bản.
Câu 18 : (THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 2018 L3). Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
C. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
D. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng.
Đáp án: D
Hướng dẫn: SGK/88-89, địa lí 11 cơ bản.
Câu 19 : (THPT Chuyên Quốc Học Huế - Thừa Thiên Huế 2018 L1). Vị trí của Trung Quốc được xếp vào khu vực:
A. Đông Á. B. Đông Nam Á. C. Bắc Á. D. Nam Á.
Đáp án: A
Hướng dẫn: SGK/86, địa lí 11 cơ bản.
Câu 20 : (Liên trường THPT – Nghệ An 2018 – MĐ 301). Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực công nghiệp, Trung Quốc đã tiến hành
A. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
B. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
C. cải cách ruộng đất.
D. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
Đáp án: A
Hướng dẫn: SGK/92, địa lí 11 cơ bản.
Câu 21 : (Liên trường THPT – Nghệ An 2018 – MĐ 301). Hiện nay nước có dân số đông nhất Thế giới là
A. Trung Quốc. B. Liên Bang Nga. C. Hoa Kỳ D. Ấn độ.
Đáp án: A
Hướng dẫn: SGK/88, địa lí 11 cơ bản.
Câu 22 : (THPT Chuyên Sơn La – Sơn La 2018 – MĐ 361). Để hạn chế tốc độ tăng dân số, từ năm 1979, Trung Quốc đã thực hiện chính sách dân số với nội dung:
A. mỗi gia đình chỉ có 1 con trai.
B. mỗi gia đình chỉ có 2 con.
C. mỗi gia đình chỉ có 1 đến 2 con.
D. mỗi gia đình chỉ có 1 con
Đáp án: D
Hướng dẫn: SGK/89, địa lí 11 cơ bản.
Câu 23 : (THPT Chuyên Hưng Yên – Hưng Yên 2018). Ngành nào sau đây không được chú trọng phát triển trong chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc?
A. Điện tử B. Hóa dầu C. Luyện kim D. Chế tạo máy
Đáp án: C
Hướng dẫn: SGK/94, địa lí 11 cơ bản.
Câu 24 : (THPT Chuyên Hưng Yên – Hưng Yên 2018). Trung Quốc lần đầu tiên đưa người vào vũ trụ và trở về an toàn vào năm
A. 2004 B. 2001 C. 2002 D. 2003
Đáp án: D
Hướng dẫn: SGK/94, địa lí 11 cơ bản.
Câu 25 : (THPT Chuyên Quốc Học Huế - Thừa Thiên Huế 2018 L1). Ranh giới tự nhiên giữa hai phần Nga và Nga Á là:
A. sông Ê - nít - xây B. dãy núi Cáp - ca.
C. sông Ô - bi. D. dãy núi U - ran.
Đáp án: D
Hướng dẫn: SGK/62, địa lí 11 cơ bản.
Câu 26 : (THPT Chuyên Sơn La – Sơn La 2018 – MĐ 361). Cho đến hiện nay, Liên Bang Nga vẫn được mệnh danh là cường quốc hàng đầu thế giới về:
A. công nghiệp dệt, may.
B. cơ khí, chế tạo máy
C. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử.
D. điện tử - tin học
Đáp án: C
Hướng dẫn: SGK/69, địa lí 11 cơ bản.
Câu 27 : (THPT Chuyên Hưng Yên – Hưng Yên 2018). Dầu mỏ của Liên Bang Nga tập trung nhiều ở:
A. cao nguyên Trung Xi-bia B. đồng bằng Tây Xi-bia
C. đồng bằng Đông Âu D. ven Bắc Băng Dương
Đáp án: B
Hướng dẫn: SGK/62, địa lí 11 cơ bản.
Câu 28 : (Sở GD và ĐT Kiên Giang – đề chính thức – Kiên Giang 2018 – MĐ 136). Nền kinh tế Liên Bang Nga đã vượt qua khủng hoảng, đang dần ổn định và phát triển đi lên là nhờ
A. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. có vị trí địa lí và điều kiên tự nhiên thuận lợi.
C. có những chính sách và biện pháp đúng đắn.
D. có sự đầu tư lớn từ các nước phát triển.
Đáp án: C
Hướng dẫn: SGK/68, địa lí 11 cơ bản.
Câu 29 : (THPT Hà Trung – Thanh Hóa 2018 L1 – MĐ 603). Trước năm 1990, Liên Bang Nga đã từng là trụ cột của Liên bang Xô Viết, chủ yếu vì:
A. nền kinh tế phát triển nhất, đóng góp cao nhất trong Liên Xô.
B. diện tích lãnh thổ rộng lớn nhất so với các thành viên khác.
C. dân số đông, trình độ dân trí cao.
D. tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú nhất.
Đáp án: A
Hướng dẫn: SGK/67, địa lí 11 cơ bản.
Câu 30 : (THPT Chuyên Quốc Học Huế - Thừa Thiên Huế 2018 L1). Nhận định nào sau đây đúng hoàn toàn với Liên Bang Nga?
A. Các hoạt động kinh tế xã hội chủ yếu diễn ra ở vùng Xibia vì tài nguyên giàu có, lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời và có vùng biển rộng.
B. Dân cư tập trung chủ yếu ở phía nam vùng đồng bằng Đông Âu và cùng biển Viễn Đông vì giàu tài nguyên và giao thông thuận lợi.
C. Quy mô dân số ngày càng giảm, cơ cấu dân số già, mật độ dân số thấp (phần lớn dưới 1 người/km2), tỉ lệ biết chữ xấp xỉ 100%.
D. Dẫn đầu thế giới về diện tích tự nhiên, tài nguyên rừng lá kim, tài nguyên khoáng sản, số múi giờ và tài nguyên đất nông nghiệp.
Đáp án: C
Hướng dẫn: SGK/64-65, địa lí 11 cơ bản.
Xem thêm Bộ câu hỏi trắc nghiệm 28 chuyên đề Địa Lí có trong đề thi Tốt nghiệp THPT khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều