Phương thức os.fstatvfs() trong Python
Miêu tả
Phương thức fstatvfs() trả về thông tin liên quan tới hệ thống file mà chứa file với fd đã cho, giống phương thức statvfs(). Thông tin trả về có cấu trúc như sau:
f_bsize: Đây là blocksize của hệ thống file
f_frsize: Đây là kích cỡ fragment size
f_blocks: Kích cỡ fs trong các đơn vị f_frsize
f_bfree: Các free block
f_bavail: Các free block cho non-root
f_files: Là các inode
f_ffree: Là các free inode
f_favail: Là các free inode cho non-root
f_fsid: Là id của hệ thống file
f_flag: Là các flag
f_namemax: Là độ dài tên file tối đa
Cú pháp
Cú pháp của fstatvfs() trong Python:
os.fstatvfs(fd)
Chi tiết về tham số:
fd -- Đây là file descriptor.
Trả về giá trị
Trả về thông tin liên quan tới hệ thống file mà chứa file với fd đã cho.
Chương trình Python ví dụ
Ví dụ sau minh họa cách sử dụng của fstatvfs() trong Python.
import os, sys # Mo mot file fd = os.open( "foo.txt", os.O_RDWR|os.O_CREAT ) # Bay gio lay tuple info = os.fstatvfs(fd) print "Thong tin file :", info # Bay gio lay do dai toi da cua ten file print "Do dai ten file toi da la :%d" % info.f_namemax: # Bay gio lay cac free block print "Free block la :%d" % info.f_bfree # Dong file da mo os.close( fd)
Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả:
Thong tin file : (4096, 4096, 2621440L, 1113266L, 1113266L, 8929602L, 8764252L, 8764252L, 0, 255) Do dai ten file toi da la :255 Free block la :1113266