Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 4 Lesson 4 (trang 33)
Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 4 trang 33 sách Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.
Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 4 Lesson 4 (trang 33)
1 (trang 33 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen, point, and repeat. Write. (Nghe, chỉ theo, và nhắc lại. Tập viết.)
Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 4 Bài 1 - Family and Friends
Hướng dẫn:
Listen and point:
Các con nghe băng rồi chỉ và số “17” cùng chữ “seventeen”, sau đó cùng đếm số xe đạp (17 xe đạp). Làm tương tự với số 18 (chỉ vào số “18” cùng chữ “eighteen”, sau đó đếm số thuyền (18 thuyền).
Listen and repeat:
Bức tranh số |
Nội dung nghe |
Phiên âm |
1 |
Seventeen |
/ˈsɛvnˈtiːn/ |
2 |
Eighteen |
/ˌeɪˈtiːn/ |
Hướng dẫn dịch
1. Số 17 (mười bảy)
2. Số 18 (mười tám)
2 (trang 33 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Point and sing. (Chỉ tranh và hát.)
Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 4 Bài 2 - Family and Friends
Nội dung bài nghe:
Look at the bikes, fast and slow.
How many bikes?
Watch them go.
One – two – three – four - five – six – seven – eight – nine – ten – eleven – twelve -– thirteen – fourteen – fifteen – sixteen – seventeen.
Seven bikes, fast and slow
Look at the boats, fast and slow.
How many boats?
Watch them go.
One – two – three – four - five – six – seven – eight – nine – ten – eleven – twelve -– thirteen – fourteen – fifteen – sixteen – seventeen – eighteen.
Eighteen boats, fast and slow.
Hướng dẫn dịch:
Hãy nhìn vào những chiếc xe đạp, đi nhanh và chậm.
Có bao nhiêu chiếc xe đạp nhỉ?
Hãy cùng xem nào.
Một - hai - ba - bốn - năm - sáu - bảy - tám - chín - mười - mười một - mười hai - mười ba - mười bốn - mười lăm - mười sáu - mười bảy.
Mười bảy chiếc xe đạp, đi nhanh và chậm
Hãy nhìn vào những chiếc thuyền, đi nhanh và chậm.
Có bao nhiêu chiếc thuyền nhỉ?
Hãy cùng xem nào.
Một - hai - ba - bốn - năm - sáu - bảy - tám - chín - mười - mười một - mười hai - mười ba - mười bốn - mười lăm - mười sáu - mười bảy - mười tám.
Mười tám chiếc thuyền, đi nhanh và chậm.
3 (trang 33 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Count and say. (Đếm và nói.)
Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 4 Bài 3 - Family and Friends
Hướng dẫn: Con hãy đếm số lượng các vật trong hình (trucks, motorbike). Sau đó, hãy nói có bao nhiêu chiếc xe.
Đáp án:
Trucks – seventeen trucks.
Motorbike – eighteen motorbike.
Hướng dẫn dịch:
Xe tải – mười bảy (17) xe tải.
Xe máy – mười tám (18) xe máy.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 4: I go to school by bus hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:
- Tiếng Anh lớp 2 Fluency Time 1
- Tiếng Anh lớp 2 Unit 5: Where's the ball?
- Tiếng Anh lớp 2 Unit 6: Where's Grandma?
- Tiếng Anh lớp 2 Fluency Time 2
- Tiếng Anh lớp 2 Culture
- Tiếng Anh lớp 2 Culture 1
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends
- Giải lớp 2 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 2 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 2 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 (Family and Friends 2) của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 2 bộ sách Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải bài tập sgk Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Toán lớp 2 - KNTT
- Giải vở bài tập Toán lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tự nhiên & Xã hội lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Đạo Đức lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Đạo Đức lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Hoạt động trải nghiệm lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 2 - KNTT