Ammonium gluconate CH2OH(CHOH)4COONH4 là gì

Ammonium gluconate CH2OH(CHOH)4COONH4 là muối được tạo thành khi cho glucose phản ứng với AgNO3/NH3. Đây là một hợp chất tan tốt trong nước và có tính chất sinh học an toàn, nên được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Bài viết dưới đây giúp các bạn hiểu rõ hơn về Ammonium gluconate. Mời các bạn đón đọc:

Ammonium gluconate CH2OH(CHOH)4COONH4 là gì

Quảng cáo

1. Ammonium gluconate CH2OH(CHOH)4COONH4 là gì?

Ammonium gluconate có công thức CH2OH(CHOH)4COONH4 và có phân tử khối là 213.

- Công thức cấu tạo của Ammonium gluconate:

Ammonium gluconate CH2OH(CHOH)4COONH4 là gì

- Ammonium gluconate có tính chất chung của muối ammonium:

+ Phản ứng với dung dịch kiềm, giải phóng khí NH3

NH4C6H11O7 + NaOH → NH3 + H2O + NaC6H11O7

- Ammoinum gluconate cũng tham gia phản ứng nhiệt phân, phản ứng với acid, có khả năng tạo phức với một số ion kim loại.

2. Điều chế Ammoinum gluconate

Cho glucose phản ứng với AgNO3/NH3 (hay thuốc thử Tollens):

C5H11O5CHO + 2[Ag(NH3)2]OH → C5H11O5COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O

Quảng cáo

3. Ứng dụng của ammonium gluconate

- Được ứng dụng nhiều trong công nghiệp hóa chất và xử lý nước thải: tạo phức chất để ngăn ngừa kết tủa, dùng làm mềm nước.

- Trong ngành mỹ phẩm: chất điều chỉnh pH, chất ổn định….

- Trong nông nghiệp: làm phân bón vi lượng…

4. Bài tập minh họa ammonium gluconate

Câu 1. Công thức phân tử của ammonium gluconate là:

A. C6H12NO6.

B. C6H13NO7.

C. C6H15NO7.

D. C6H12NO7.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Câu 2. Monosaccharide X được dùng trong công nghiệp để tráng bạc lên bề mặt thuỷ tinh trong sản xuất ruột phích. Cùng với Ag, sản phẩm hữu cơ được tạo thành khi cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3

Quảng cáo

A. ammonium carbonate.

B. ammonium gluconate.

C. gluconic acid.

D. khí carbon dioxide.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Câu 3. Phản ứng chuyển hoá glucose thành amoni gluconate là

A. Phản ứng tạo phức với glucose.

B. Phản ứng oxi hóa glucose.

C. Phản ứng khử glucose.

D. Phản ứng lên men glucose.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Quảng cáo

Xem thêm kiến thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học