Copper(II) sulfide (CuS) là gì
Copper(II) sulfide (CuS) là một muối vô cơ có một số ứng dụng công nghiệp. Bài viết dưới đây giúp các bạn hiểu rõ hơn về copper(II) sulfide. Mời các bạn đón đọc:
Copper(II) sulfide (CuS) là gì
1. Copper(II) sulfide (CuS) là gì?
- Copper(II) sulfide là một muối vô cơ có công thức hóa học là CuS. Copper(II) sulfide hiện diện trong tự nhiên với màu đen chàm xanh covellit hoặc trong các phản ứng hóa học, nó hình thành dưới dạng kết tủa keo màu đen.
- Copper(II) sulfide (CuS) có phân tử khối M = 96.
CuS – copper(II) sulfide
- Copper(II) sulfide (CuS) không tan trong nước và các dung dịch acid thông thường nhưng tan trong acid có tính oxi hóa mạnh như H2SO4 đặc nóng hoặc HNO3 do có tính khử của S-2:
3CuS + 14HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 3H2SO4 + 8NO + 4H2O
Ngoài ra, CuS còn tác dụng với một số chất oxi hóa khác như oxygen (O2), chlorine (Cl2) (ở nhiệt độ cao):
2CuS + 3O2 2CuO + 2SO2
2. Điều chế copper(II) sulfide (CuS)
Copper(II) sulfide có thể được điều chế bằng cách đưa khí hydrogen sulfide vào trong dung dịch muối đồng(II). Ngoài ra, phản ứng của sodium sulfide với dung dịch copper(II) sulfate cũng sẽ tạo ra copper(II) sulfide.
3. Ứng dụng của copper(II) sulfide (CuS)
Copper(II) sulfide (CuS) được dùng để làm chất xúc tác và quang điện.
4. Bài tập minh họa copper(II) sulfide (CuS)
Câu 1. Copper(II) sulfide có công thức hóa học là
A. CuS2.
B. CuSO3.
C. CuS.
D. Cu2S.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Câu 2. Copper(II) sulfide là
A. Oxide base.
B. Base.
C. Muối.
D. Oxide acid.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Câu 3. Copper(II) sulfide tác dụng được với chất sau đây?
A. AgNO3.
B. HCl.
C. H2SO4 đặc nóng.
D. NaOH.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Xem thêm kiến thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hay khác:
- Copper(II) sulfate pentahydrate (CuSO4.5H2O) là gì
- Manganese dioxide (MnO2) là gì
- Manganese sulfate (MnSO4) là gì
- Potassium manganate (K2MnO4) là gì
- Manganese(II) hydroxide (Mn(OH)2) là gì
- Nitrogen monoxide NO là gì
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)