Dinitrogen oxide N2O là gì
Dinitrogen oxide (N2O) là một oxide trung tính có nhiều ứng dụng trong công nghiệp và y tế. Bài viết dưới đây giúp các bạn hiểu rõ hơn về dinitrogen oxide. Mời các bạn đón đọc:
Dinitrogen oxide N2O là gì
1. Dinitrogen oxide (N2O) là gì?
- Dinitrogen oxide (còn gọi là nitrous oxide hay khí gây cười, khí vui, bóng cười) là một oxide trung tính có công thức hóa học là N2O. Dinitrogen oxide là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước.
- Dinitrogen oxide (N2O) có phân tử khối M = 44.
- Dinitrogen oxide (N2O) có tính chất hóa học sau:
Ở nhiệt độ cao, dinitrogen oxide là một chất oxi hóa mạnh mẽ tương tự như oxygen:
N2O + H2 H2O + N2
2. Điều chế dinitrogen oxide (N2O)
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế N2O bằng cách nhiệt phân muối ammonium nitrate:
NH4NO3 N2O + 2H2O
3. Ứng dụng của dinitrogen oxide (N2O)
Dinitrogen oxide có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp và y tế. Trong công nghiệp, N2O dùng để sản xuất chất bán dẫn, khí dinitrogen monoxide là nguồn oxygen cho các hóa chất lắng đọng hơi (CVD) của silicon oxynitride (pha tạp hoặc undoped) hoặc silicon. Ngoài ra, N2O dùng để giám sát chất thải môi trường trong công nghiệp phân tích tạp chất vi lượng, được sử dụng trong các máy ASS, máy phân tích kim loại nặng, được dùng như chất oxi hóa trong tên lửa. Trong y tế, N2O là một loại khí có chức năng giảm đau và gây mê, hoặc kết với các khí khác thành thuốc gây mê.
4. Bài tập minh họa dinitrogen oxide (N2O)
Câu 1. Dinitrogen oxide có công thức hóa học là
A. N2O.
B. NO.
C. NO2.
D. N2O5.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Câu 2. Dinitrogen oxide là
A. Oxide trung tính.
B. Base.
C. Muối.
D. Oxide acid.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Câu 3. Dinitrogen oxide có thể tác dụng với chất nào đây ở nhiệt độ cao?
A. N2.
B. HNO3.
C. NaOH.
D. H2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Xem thêm kiến thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hay khác:
- Nitrogen monoxide NO là gì
- Nitrogen dioxide NO2 là gì
- Dinitrogen pentoxide N2O5 là gì
- Ammonia NH3 là gì
- Ammonium nitrate NH4NO3 là gì
- Ammonium chloride NH4Cl là gì
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)