Nguyên tử khối của Cd (cadimi; cadmium)
Nguyên tử khối của Cd (cadimi hay cadmium) là 112. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính nguyên tử khối của Cd qua công thức, các đồng vị của Cd cũng như phân tử khối một số hợp chất quan trọng của Cd. Mời các bạn đón xem.
Nguyên tử khối của Cd (cadimi; cadmium)
1. Nguyên tử khối của Cd
Nguyên tử khối của Cd là 112.
Trong tự nhiên, Cd có sáu đồng vị bền là cadmium – 106 ( ) chiếm 1,25%; cadmium – 108 ( ) chiếm 0,89%; cadmium – 110 ( ) chiếm 12,49%; cadmium – 111 ( ) chiếm 12,8%; cadmium – 112 ( ) chiếm 24,13%; cadmium – 114 ( ) chiếm 28,73% và Cd có hai đồng vị kém bền là cadmium – 113 ( ) chiếm 12,22%; cadmium – 116 ( ) chiếm 7,49%. Nên nguyên tử khối trung bình của cadmium được tính như sau:
2. Công thức tính nguyên tử khối
- Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của một nguyên tử, cho biết khối lượng của một nguyên tử nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử.
- Nguyên tử khối của một nguyên tố hóa học có nhiều đồng vị là nguyên tử khối trung bình của các đồng vị, có tính đến tỉ lệ số nguyên tử các đồng vị tương ứng.
- Giả sử nguyên tố X có 2 đồng vị A và B. Kí hiệu A, B đồng thời là nguyên tử khối của 2 đồng vị, tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là a và b. Khi đó: nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:
- Mở rộng: Công thức tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X có nhiều đồng vị.
Trong đó:
: là nguyên tử khối trung bình của X
X, Y, Z …: lần lượt là số khối của các đồng vị.
x, y, z… là phần trăm số nguyên tử của các đồng vị tương ứng.
3. Đồng vị của Cd
- Sáu đồng vị ổn định nhất của Cadmium là ; ; ; ; ;
- Hai đồng vị kém ổn định của Cadmium là: ;
- Tám đồng vị ổn định nhất của Cadmium được tìm thấy trong tự nhiên với hàm lượng như sau:
Cadmium (Cacđimi – Cd) (Z = 48)
Đồng vị |
Nguồn tự nhiên |
Chu kỳ bán rã |
Kiểu phân rã |
Năng lượng phân rã (MeV) |
Sản phẩm phân rã |
106Cd |
1,25% |
Bền |
|||
108Cd |
0,89% |
Bền |
|||
110Cd |
12,49% |
Bền |
|||
111Cd |
12,8% |
Bền |
|||
112Cd |
24,13% |
Bền |
|||
113Cd |
12,22% |
7,7.1015 năm |
β- |
0,316 |
113In |
114Cd |
28,73% |
Bền |
|||
116Cd |
7,49% |
2,9.1019 năm |
β- |
|
116Sn |
4. Phân tử khối của một số hợp chất chứa Cd
Hợp chất |
Phân tử khối |
CdCl2 (cadmium chloride) |
183 |
CdO (cadmium oxide) |
128 |
CdS (cadmium sulfide) |
144 |
Cd(OH)2 (cadmium hydroxide) |
146 |
CdCO3 (cadmium carbonate) |
172 |
Cd(NO3)2 (cadmium carbonate) |
236 |
CdI2 (cadmium iodide) |
366 |
Cd(CN)2 (cadmium cyanide) |
164 |
Xem thêm nguyên tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Nguyên tử khối của Bi
- Nguyên tử khối của Cs
- Nguyên tử khối của Fr
- Nguyên tử khối của Ge
- Nguyên tử khối của He
- Nguyên tử khối của I
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)