Nguyên tử khối của Se (selenium)

Nguyên tử khối của Se (selenium) là 79. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính nguyên tử khối của Se qua công thức, các đồng vị của Se cũng như phân tử khối một số hợp chất quan trọng của Se. Mời các bạn đón xem.

Nguyên tử khối của Se (selenium)

Quảng cáo

1. Nguyên tử khối của Se

Nguyên tử khối của Se là 79.

Trong tự nhiên, Se có năm đồng vị ổn định là selenium – 74 (S3474e ) chiếm 0,87%; selenium – 76 (S3476e ) chiếm 9,36%; selenium – 77 (S3477e ) chiếm 7,63%; selenium – 78 (S3478e ) chiếm 23,78%; selenium – 80 (S3480e ) chiếm 49,61%; và một đồng vị kém bền là selenium – 82 (S3482e ) chiếm 8,73%. Nên nguyên tử khối trung bình của Selenium được tính như sau:

Nguyên tử khối của Se (selenium)

2. Công thức tính nguyên tử khối

- Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của một nguyên tử, cho biết khối lượng của một nguyên tử nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử.

- Nguyên tử khối của một nguyên tố hóa học có nhiều đồng vị là nguyên tử khối trung bình của các đồng vị, có tính đến tỉ lệ số nguyên tử các đồng vị tương ứng.

Quảng cáo

- Giả sử nguyên tố X có 2 đồng vị A và B. Kí hiệu A, B đồng thời là nguyên tử khối của 2 đồng vị, tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là a và b. Khi đó: nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:

A¯X=aX+bY100

- Mở rộng: Công thức tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X có nhiều đồng vị.

AX¯=X×x+Y×y+Z×z+...x+y+z+...

Trong đó:

AX¯: là nguyên tử khối trung bình của X

X, Y, Z …: lần lượt là số khối của các đồng vị.

x, y, z… là phần trăm số nguyên tử của các đồng vị tương ứng.

3. Đồng vị của Se

- Năm đồng vị ổn định nhất của Selenium là: S3474e ; S3476e ; S3477e ; S3478e ; S3480e .

- Đồng vị kém bền của Selenium là: S3482e

Quảng cáo

- Sáu đồng vị của Selenium được tìm thấy trong tự nhiên với hàm lượng như sau:

Selenium (selen – Se) (Z = 34)

Đồng vị

Nguồn tự nhiên

Chu kỳ bán rã

Kiểu phân rã

Năng lượng phân rã (MeV)

Sản phẩm phân rã

74Se

0,87%

Bền

76Se

9,36%

Bền

77Se

7,63%

Bền

78Se

23,78%

Bền

80Se

49,61%

Bền

82Se

8,73%

1,08.1020 năm

β-

2,995

82Kr

4. Phân tử khối của một số hợp chất chứa Se

Hợp chất

Phân tử khối

H2Se (selenium hydride)

81

SeO2 (selenium dioxide)

111

H2SeO(selenious acid)

129

H2SeO4 (selenic acid)

145

HgSe (mercury selenide)

280

PbSe (lead selenide)

286

ZnSe (zinc selenide)

144

Quảng cáo

Xem thêm nguyên tử khối của các chất hóa học hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học