Nguyên tử khối của Si (silic; silicon)

Nguyên tử khối của Si (silic hay silicon) là 28. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính nguyên tử khối của Si qua công thức, các đồng vị của Si cũng như phân tử khối một số hợp chất quan trọng của Si. Mời các bạn đón xem.

Nguyên tử khối của Si (silic; silicon)

Quảng cáo

 1. Nguyên tử khối của Si

Nguyên tử khối của Si là 28.

Trong tự nhiên, Si có ba đồng vị bền là silicon – 28 chiếm 92,23%, silicon – 29 chiếm 4,67% và silicon – 30 chiếm 3,10%. Nên nguyên tử khối trung bình của silicon được tính như sau:

A¯Si=28.92,23+29.4,67+30.3,1100=28,1087

2. Công thức tính nguyên tử khối

- Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của một nguyên tử, cho biết khối lượng của một nguyên tử nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử.

- Nguyên tử khối của một nguyên tố hóa học có nhiều đồng vị là nguyên tử khối trung bình của các đồng vị, có tính đến tỉ lệ số nguyên tử các đồng vị tương ứng.

- Giả sử nguyên tố X có 2 đồng vị A và B. Kí hiệu A, B đồng thời là nguyên tử khối của 2 đồng vị, tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là a và b. Khi đó: nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:

A¯X=aX+bY100

Quảng cáo

- Mở rộng: Công thức tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X có nhiều đồng vị.

AX¯=X×x+Y×y+Z×z+...x+y+z+...

Trong đó:

AX¯: là nguyên tử khối trung bình của X

X, Y, Z …: lần lượt là số khối của các đồng vị.

x, y, z… là phần trăm số nguyên tử của các đồng vị tương ứng.

3. Đồng vị của Si

- Trong số 9 đồng vị của silicon với số khối từ 25 đến 33, có 3 đồng vị ổn định nhất của silicon là silicon – 28, silicon – 29 và silicon – 30, được tìm thấy trong tự nhiên với hàm lượng như sau:

Đồng vị

Nguồn tự nhiên

Chu kỳ bán rã

Kiểu phân rã

Năng lượng phân rã (MeV)

Sản phẩm phân rã

28Si

92,23%

Bền




29Si

4,67%

Bền




30Si

3,10%

Bền




- Trong số đồng vị còn lại, đồng vị 32Si là đồng vị phóng xạ sản xuất bằng phân rã argon.

4. Phân tử khối của một số hợp chất chứa Si

Quảng cáo

Hợp chất

Phân tử khối

SiO2 (silicon dioxide)

60

SiF4 (silicon tetrafluoride)

104

Mg2Si (magnesium silicide)

76

Na2SiO3 (sodium metasilicate)

122

K2SiO3 (potassium metasilicate)

154

CaSiO3 (calcium metasilicate)

116

SiH4 (Silicon hydride)

32

Quảng cáo

Xem thêm nguyên tử khối của các chất hóa học hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học