Nitric acid HNO3 là gì
Nitric acid (HNO3) là một acid có nhiều ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm và nông nghiệp. Bài viết dưới đây giúp các bạn hiểu rõ hơn về nitric acid. Mời các bạn đón đọc:
Nitric acid HNO3 là gì
1. Nitric acid (HNO3) là gì?
- Nitric acid là một acid có công thức hóa học là HNO3. Nitric acid là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh ngoài không khí ẩm, tan vô hạn trong nước. Dung dịch đậm đặc thường có màu vàng nhạt do phân hủy tạo NO2.
- Nitric acid (HNO3) có phân tử khối M = 63.
- Nitric acid (HNO3) có tính chất hóa học sau:
+ Dễ bị phân hủy khi đun nóng hoặc để ngoài ánh sáng:
4HNO3 → 4NO2 + O2 + 2H2O
+ Tính acid (làm quỳ tím chuyển đỏ; phản ứng với oxide base/base tạo muối nitrate + nước; phản ứng với muối tạo muối mới và acid mới):
HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O
2HNO3 + MgO → Mg(NO3)2 + H2O
2HNO3 + Na2CO3 → 2NaNO3 + CO2 + H2O
+ Tính oxi hóa mạnh:
8HNO3(loãng) + 3Cu → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O
S + 6HNO3(đặc) → H2SO4 + 6NO2↑ + 2H2O
PbS + 8HNO3 (đặc) → PbSO4↓ + 8NO2↑ + 4H2O
2. Điều chế nitric acid (HNO3)
Nitric acid được tạo ra bằng cách pha trộn nitrogen dioxide (NO2) và nước với sự có mặt của oxygen hoặc sử dụng không khí để oxi hóa nitrous acid cũng tạo ra nitric acid:
4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
3. Ứng dụng của nitric acid (HNO3)
- Trong công nghiệp phân bón: sản xuất NH4NO3, Ca(NO3)2, KNO3.
- Trong quốc phòng: chế tạo thuốc nổ (TNT, nitroglycerin, thuốc súng không khói).
- Trong luyện kim: tẩy gỉ, làm sạch kim loại trước khi mạ hoặc hàn.
- Trong công nghiệp hóa chất: sản xuất muối nitrate, acid vô cơ khác.
- Trong phòng thí nghiệm: làm thuốc thử, chất oxi hóa mạnh.
4. Bài tập minh họa nitric acid (HNO3)
Câu 1. Nitric acid có công thức hóa học là
A. HNO2.
B. H2NO3.
C. HNO3.
D. NO3.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Câu 2. Nitric acid là
A. Muối.
B. Base.
C. Acid.
D. Oxide acid.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Câu 3. Nitric acid không tác dụng được với chất nào đây?
A. Ba(NO3)2.
B. MgO.
C. NaOH.
D. CaCO3.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Xem thêm kiến thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hay khác:
- Ammonium sulfate (NH4)2SO4 là gì
- Urea (NH2)2CO là gì
- Sulfur dioxide SO2 là gì
- Sulfur trioxide SO3 là gì
- Hydrogen sulfide H2S là gì
- Sulfurous acid H2SO3 là gì
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)