Phân tử khối của Al(NO3)3 (chính xác nhất)
Phân tử khối của Al(NO3)3 hay Aluminium nitrate (công thức phân tử là: Al(NO3)3) có phân tử khối là 213. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Al(NO3)3. Mời các bạn đón đọc.
Phân tử khối của Al(NO3)3 (chính xác nhất)
1. Aluminium nitrate là gì?
- Aluminium nitrate là hợp chất vô cơ có công thức hóa học là Al(NO3)3.
- Aluminium nitrate là một muối và có phân tử khối M = 213.
Tinh thể Al(NO3)3 – aluminium nitrate
2. Cách tính phân tử khối của Al(NO3)3
- Phân tử khối của Al(NO3)3: Kí hiệu là
- Cách tính phân tử khối của Al(NO3)3:
= MAl + 3.(MN + 3.MO) = 1.27 + 3.(1.14 + 3.16) = 213.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của aluminium nitrate là
A. AlNO3.
B. Al(NO3)2.
C. Al(NO3)3.
D. Al3(NO3).
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 2: Aluminium nitrate là
A. Oxide base.
B. Base.
C. Muối.
D. Oxide acid.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 3: Aluminium nitrate có phân tử khối là
A. 213.
B. 186.
C. 207.
D. 200.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của AlCl3
- Phân tử khối của N2
- Phân tử khối của NO
- Phân tử khối của N2O
- Phân tử khối của NO2
- Phân tử khối của N2O5
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)