Phân tử khối của ammonium gluconate (chính xác nhất)
Phân tử khối của ammonium gluconate (công thức phân tử là: C6H15NO7) có phân tử khối là 213. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của ammonium gluconate. Mời các bạn đón đọc.
Phân tử khối của ammonium gluconate (chính xác nhất)
1. Ammonium gluconate là gì?
Ammonium gluconate có công thức CH2OH(CHOH)4COONH4 là muối được tạo thành khi gluconic acid (C6H12O7) phản ứng với ammonia (NH3). Ammonium gluconate có công thức phân tử là C6H15NO7 và có phân tử khối là 213.
Công thức cấu tạo của Ammonium gluconate:
2. Cách tính phân tử khối của ammonium gluconate
Phân tử khối của ammonium gluconate là 213. Cách tính như sau:
Cách 1: Ammonium gluconate có công thức CH2OH(CHOH)4COONH4 nên có phân tử khối là: 12.1 + 1.2 + 17 + (13 + 17).4 + 12 + 16.2 + 14 + 1.4 = 213.
Cách 2: Từ công thức CH2OH(CHOH)4COONH4 xác định được công thức phân tử của ammonium gluconate là C6H15NO7, từ đó xác định phân tử khối của là: 12.6 + 1.15 + 16.7 + 14 = 213.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa phân tử khối của ammonium gluconate
Câu 1: Công thức phân tử của ammonium gluconate là
A. C6H12NO6.
B. C6H13NO7.
C. C6H15NO7.
D. C6H12NO7.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 2: Ammonium gluconate có công thức là
A. CH2OH(CHOH)4COONH4.
B. CH2OH(CHOH)4COOHNH4.
C. CH2OH(CHOH)4COONH3.
D. CH2OH(CHOH)3COONH4.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Câu 3: Ammonium gluconate có phân tử khối là
A. 211.
B. 195.
C. 213.
D. 162.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của cellulose diacetate
- Phân tử khối của cellulose dinitrate
- Phân tử khối của cellulose triacetate
- Phân tử khối của methyl glucoside
- Phân tử khối của sorbitol
- Phân tử khối của gluconic acid
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)