Phân tử khối của C2Ag2 (chính xác nhất)
Phân tử khối của C2Ag2 hay bạc acetylide hay silver acetylide (công thức phân tử là: C2Ag2) có phân tử khối là 240. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của C2Ag2. Mời các bạn đón đọc.
Phân tử khối của C2Ag2 (chính xác nhất)
1. C2Ag2 là gì?
- C2Ag2 là công thức phân tử của một hợp chất có chứa bạc và carbon. Hợp chất này còn được gọi là bạc acetylide hay silver acetylide (AgC≡CAg), là muối của acetylene (C2H2) với bạc. Đây là một hợp chất nhạy cảm và dễ nổ, được tạo thành khi khí acetylene tiếp xúc với dung dịch muối bạc như AgNO3 trong môi trường kiềm.
- C2Ag2 tồn tại ở dạng tinh thể, rất không bền và dễ phát nổ khi bị va chạm hoặc đun nóng.
- C2Ag2 có phân tử khối M = 240.
2. Cách tính phân tử khối của C2Ag2
- Phân tử khối của C2Ag2 là 240. Cách tính phân tử khối của C2Ag2 như sau:
= 2.MC + 2.MAg = 2.12 + 2.108 = 240.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: C2Ag2 là công thức phân tử của hợp chất nào sau đây?
A. Silver nitrate.
B. Silver carbonate.
C. Silver acetylide.
D. Acetylene.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 2: Sliver acetylide (C2Ag2) được tạo thành khi cho khí nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong môi trường kiềm?
A. Methane.
B. Acetylene.
C. Ethylene.
D. Ethane.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 3: Sliver acetylide (C2Ag2) có phân tử khối là
A. 240.
B. 228.
C. 215.
D. 132.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của C2H4O2
- Phân tử khối của C3H8O
- Phân tử khối của C4H8O2
- Phân tử khối của C5H10O2
- Phân tử khối của C6H5ONa
- Phân tử khối của C6H12O6
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)