Phân tử khối của CuS (chính xác nhất)
Phân tử khối của CuS hay Copper(II) sulfide (công thức phân tử là: CuS) có phân tử khối là 96. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của CuS. Mời các bạn đón đọc.
Phân tử khối của CuS (chính xác nhất)
1. Copper(II) sulfide là gì?
- Copper(II) sulfide là hợp chất vô cơ có công thức hóa học là CuS.
- Copper(II) sulfide là một muối không tan trong nước cũng như một số dung dịch acid loãng.
- Copper(II) sulfide có phân tử khối M = 96.
CuS– copper(II) sulfide
2. Cách tính phân tử khối của CuS
- Phân tử khối của CuS: Kí hiệu là
- Cách tính phân tử khối của CuS:
= MCu + MS = 64 + 32 = 96.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối (hay khối lượng phân tử) bằng tổng khối lượng các nguyên tử có trong phân tử.
- Phân tử khối được kí hiệu là M.
- Đơn vị của phân tử khối là amu.
Ví dụ: Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của copper(II) sulfide là
A. CuS2.
B. Cu2S3.
C. CuS.
D. Cu2S.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 2: Copper(II) sulfide là
A. Oxide base.
B. Base.
C. Muối.
D. Oxide acid.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 3: Copper(II) sulfide có phân tử khối là
A. 120.
B. 96.
C. 70.
D. 100.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Cu(NO3)2
- Phân tử khối của CrO
- Phân tử khối của Cr2O3
- Phân tử khối của MnO2
- Phân tử khối của MnSO4
- Phân tử khối của K2MnO4
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)