Phân tử khối của Dhurrin (chính xác nhất)
Phân tử khối của Dhurrin (công thức phân tử là: C14H19NO7) có phân tử khối là 313. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Dhurrin. Mời các bạn đón đọc.
Phân tử khối của Dhurrin (chính xác nhất)
1. Dhurrin là gì?
- Dhurrin là một cyanogenic glycoside được sản xuất trong nhiều loại thực vật, có công thức phân tử là C14H19NO7.
- Dhurrin có phân tử khối M = 313.
- Công thức cấu tạo của dhurrin:
2. Cách tính phân tử khối của dhurrin
- Phân tử khối của dhurrin là 313. Cách tính như sau:
= 14.MC + 19.MH + MN + 7.MO = 14.12 + 19.1 + 14 + 7.16 = 313.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của dhurrin là
A. C12H22O11.
B. C14H19NO7.
C. C15H21NO8.
D. C14H22N2O6.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 2: Durrin thuộc loại hợp chất nào sau đây?
A. Amine.
B. Cyanogenic glycoside.
C. Polysaccharide.
D. Peptit.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 3: Phân tử khối của dhurrin là
A. 301.
B. 313.
C. 289.
D. 331.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của EPA
- Phân tử khối của Desflurane
- Phân tử khối của DEP
- Phân tử khối của Dopamine
- Phân tử khối của Sodium dodecylbenzenesulfonate
- Phân tử khối của EDTA
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)