Phân tử khối của F2 (Fluorine) (chính xác nhất)
Phân tử khối của F2 hay Fluorine (công thức phân tử là: F2) có phân tử khối là 38. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của F2 (Fluorine). Mời các bạn đón đọc.
Phân tử khối của F2 (Fluorine) (chính xác nhất)
1. Fluorine là gì?
- Fluorine là một chất khí màu lục nhạt, rất độc và có công thức là F2.
- Fluorine có phân tử khối là 38.
Khí Fluorine- F2
2. Cách tính phân tử khối của florine
Phân tử khối của Fluorine là 38. Cách tính như sau:
Fluorine có công thức phân tử là F2, nên phân tử khối của Fluorine là 19.2 = 38
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của fluorine là
A. F2.
B. HF.
C. F.
D. H2F.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Câu 2: Ở điều kiện thường, Fluorine là
A. Chất lỏng màu lục nhạt .
B. Chất khí màu lục nhạt
C. Chất khí không màu.
D. Chất rắn màu trắng.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 3: Đơn chất Fluorine có phân tử khối là
A. 9.
B. 19.
C. 38.
D. 18.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Nitrobenzene
- Phân tử khối của Cl2 (Chlorine)
- Phân tử khối của Br2 (Bromine)
- Phân tử khối của I2 (iodine)
- Phân tử khối của HCl
- Phân tử khối của HF
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)