Phân tử khối của K2S (chính xác nhất)
Phân tử khối của K2S hay Potassium sulfide (công thức phân tử là: K2S) có phân tử khối là 110. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của K2S. Mời các bạn đón đọc.
Phân tử khối của K2S (chính xác nhất)
1. K2S là gì?
- K2S là hợp chất vô cơ thuộc loại muối có tên gọi là potassium sulfide.
- Potassium sulfide K2S có phân tử khối M = 110.
Potassium sulfide – K2S
2. Cách tính phân tử khối của K2S
- Phân tử khối của K2S: Kí hiệu là
- Cách tính phân tử khối của K2S: = 2. MK + MS = 2. 39 + 32 =110.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối (hay khối lượng phân tử) bằng tổng khối lượng các nguyên tử có trong phân tử.
- Phân tử khối được kí hiệu là M.
Ví dụ: Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của Potassium sulfide là
A. KI
B. KBr.
C. K2S.
D. KCl.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 2: Potassium sulfide là
A. Oxide base.
B. Base.
C. Muối.
D. Oxide acid.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 3: Potassium sulfide có phân tử khối là
A. 100.
B. 78.
C. 101.
D. 110.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của KHCO3
- Phân tử khối của KNO3
- Phân tử khối của KHSO4
- Phân tử khối của K2Cr2O7
- Phân tử khối của K2Cr2O4
- Phân tử khối của KClO3
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)