Phân tử khối của NaBr (chính xác nhất)
Phân tử khối của NaBr hay Sodium bromide (công thức phân tử là: NaBr) có phân tử khối là 103. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của NaOH. Mời các bạn đón đọc.
Phân tử khối của NaBr (chính xác nhất)
1. NaBr là gì?
- NaBr hay Sodium bromide là hợp chất vô cơ thuộc loại muối. Nước biển có chứa một lượng nhỏ muối Sodium bromide nên một số trường hợp chất này được điều chế từ nước biển.
- NaBr (sodium bromide) có phân tử khối M = 103.
NaBr là tinh thể rắn dạng bột màu trắng
2. Cách tính phân tử khối của NaBr
- Phân tử khối của NaBr: Kí hiệu là MNaBr
- Cách tính phân tử khối của NaBr:
MNaBr = MNa + MBr = 1.23 + 1.80 = 103.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối (hay khối lượng phân tử) bằng tổng khối lượng các nguyên tử có trong phân tử.
- Phân tử khối được kí hiệu là M.
Ví dụ: Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: =14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của Sodium bromide là
A. Na2Br.
B. NaBr.
C. NBr.
D. NaBr2.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 2: Sodium bromide là
A. Oxide base.
B. Base.
C. Muối.
D. Oxide acid.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 3: Sodium bromide có phân tử khối là
A. 23.
B. 80.
C. 103.
D. 90.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của NaOH
- Phân tử khối của NaCl
- Phân tử khối của Na2O
- Phân tử khối của Na2B4O7.10H2O
- Phân tử khối của Na2SO4
- Phân tử khối của Na2CO3
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)