Phân tử khối của Phèn chua (chính xác nhất)
Phân tử khối của Phèn chua (công thức phân tử là: KAl(SO4)2.12H2O) có phân tử khối là 474. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Phèn chua. Mời các bạn đón đọc.
Phân tử khối của Phèn chua (chính xác nhất)
1. Phèn chua là gì?
- Phèn chua là tên gọi thông thường của muối kép potassium aluminium sulfate ngậm nước, có công thức hóa học là KAl(SO4)2.12H2O.
- Phèn chua được dùng phổ biến trong xử lý nước, làm trong nước, thuộc da, nhuộm vải và trong một số chế phẩm y tế.
- Phèn chua có phân tử khối M = 474.
Phèn chua
2. Cách tính phân tử khối của phèn chua
- Phân tử khối của phèn chua: Kí hiệu là
- Cách tính phân tử khối của phèn chua:
= MK + MAl + 2.(MS + 4. MO) + 12.(2.MH + MO) = 39 + 27 + 2.(32 + 4.16) + 12.(2.1 + 16) = 474.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Phèn chua có công thức hóa học là
A. KAl2(SO4)3.6H2O.
B. KAl(SO4)2.12H2O.
C. KAlO2.12H2O.
D. AlK(SO3)2.6H2O.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 2: Thành phần của phèn chua là loại hợp chất nào?
A. Oxide base.
B. Muối ngậm nước.
C. Base ngậm nước.
D. Oxide acid.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 3: Phèn chua có phân tử khối là
A. 516.
B. 474.
C. 300.
D. 278.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Carnallite
- Phân tử khối của CH3CH2OH (ethanol)
- Phân tử khối của CH3OH (methanol)
- Phân tử khối của C3H5(OH)3 (glycerol)
- Phân tử khối của 2,4,6-tribromophenol
- Phân tử khối của Menthol
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)